Ôn thi cuối kỳ Y2019 phần 1FREETế bào và sinh học phân tử Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Đặc điểm nào của DNA poly I sử dụng trong quá trình sao chép: B. 5-3 polymer C. 5-3 exonu D. Tất cả các câu trên A. 3-5 exonu. 2. Đột biến điểm nào sau đây KHÁC với các đột biến điểm còn lại: B. A->G C. G->C D. C->T A. C->U 3. Câu CHƯA ĐÚNG về đặc điểm hoạt động của RNA polymerase: B. Nhận diện cấu trúc kẹp tóc là tín hiệu RNA poly kết thúc phiên mã A. Không cần khơi mào phiên mã bằng đầu 3\'-OH tự do C. Cần hỗ trợ nhân tố sigma để phiên mã chuyên biệt gen D. Có khả năng tách mạch đôi thành đơn tại bóng phiên mã 4. Kết thúc dịch mã, liên kết peptide cuối cùng của chuỗi polypeptide.......? D. Được hình thành giữa amino acid cuối cùng của polypeptide với RF1 hoặc RF2 A. Được hình thành giữa amino cuối cùng với nước B. Là liên kết giữa amino acid cuối cùng với amino acid trước đó C. Được hình thành giữa amino acid cuối cùng của polypeptide với RF3 5. snRNP có hoạt tính enzyme nối 2 exon trong quá trình splicing: A. U2 B. U5 C. U1 D. U3 6. Ở tế bào Prokaryote, enzyme có vai trò tháo xoắn DNA hình thành trước đầu mỗi chĩa ba sao chép là: A. RPA B. PCNA D. Topoisomerases C. Gyrase 7. Chọn câu SAI khi nói về đặc điểm của yếu tố chuyển vị? C. Có thể chuyển vị không tạo bản sao B. Có thể dẫn đến sự thay đổi biểu hiện của gen A. IS là một yếu tố chuyển vị bị động D. Có thể chuyển bị tạo bản sao là DNA hoặc RNA 8. Ở E.coli, DNA mạch đôi được khởi phát tách mạch đơn trong hoạt động sao chép DNA nhờ: C. Tương tác giữa DnaA với ori C A. Helicase B. Vùng giàu A-T của ori D. Hai trong 3 câu trên 9. Kiểu điều hòa biểu hiện gen khác biệt với các kiểu còn lại? C. Tryptophan, operon tryptophan, trypR A. Allolactose, operon Lac, Lac I B. Camp, operon Lac, CAP D. Tryptophan, operon tryptophan, trypL 10. Chọn câu ĐÚNG: B. DnaB là một helicase hoạt động cần ATP D. Vi khuẩn chỉ có thể thay đổi vật liệu di truyền thông qua quá trình tiếp hợp, tải nạp và giao nạp A. Cơ chế tái tổ hợp tương đồng chỉ xảy ra giữa hai nhiễm sắc thể của cặp C. Sao chép hai chiều không phải là kiểu sao chép cho DNA dạng thẳng 11. Hoạt động của nhóm enzyme DNA poly cần các yếu tố nào sau đây: (1) Đầu 3\'OH tự do (2) DNA mạch khuôn. (3) Ribonucleotide triphosphates (4) Deoxyribonucleotide triphosphates (5) Ion kim loại (++) C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3, 5 12. Điều nào sau đây thuộc giai đoạn biến đổi sau dịch mã: C. Acetyl hóa histone D. Tất cả đều đúng B. Hình thành các liên kết nội phân tử polypeptide A. Loại bỏ Methionine đầu tiên của chuỗi polypeptide 13. Chọn câu ĐÚNG: A. DNA bộ gen Eukaryote dễ biểu hiện thông tin do tương tác với nhiều protein nhân (tương tác với nhiều protein => khó mở biểu hiện) D. Sản phẩm của gen là protein B. Toàn bộ trình tự DNA bộ gen Prokaryote đều mang thông tin mã hoá (sai => promoter) C. Tế bào tái biệt hoá chương trình (reprogramming) có khả năng thay đổi trạng thái dị nhiễm sắc sang đồng nhiễm sắc và ngược lại 14. FBC (Factor Binding Center) là một cấu trúc hoạt động trong Ribosome. Điều nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm hoạt động của FBC: C. Tương tác với các nhân tố dịch mã D. Có thể hạn chế sai sót trong dịch mã B. Xúc tác phản ứng khử nước hình thành liên kết peptide thể hiện hoạt tính peptidyl transferase A. Xúc tác phản ứng thủy giải GTP 15. Ý nghĩa của việc hình thành cấu trúc nhiễm sắc chất của tế bào? C. Thu gọn và ổn định cấu trúc DNA B. Bảo vệ cấu trúc DNA khỏi các nu nội bào, gốc tự do A. Tạo thuận lợi cho hoạt động kiểm soát biểu hiện gen D. Hai trong 3 câu trên 16. Chọn câu ĐÚNG: D. Trình tự TATA nằm trước vị trí +1 C. Nhân tố sigma hỗ trợ hoạt động cho RNA polymerase I/II/III B. +1 là vị trí deoxyribonucleotide đầu tiên được dịch mã A. Các trình tự lõi của promoter luôn nằm ở trước vị trí +1 17. Vùng TrpL của operon Tryptophan có chức năng? C. Dừng dịch mã đồng thời tạo cấu trúc kết thúc phiên mã D. Tạo cấu trúc kẹp tóc giữa vùng 2-3 dẫn đến dừng dịch mã B. Kết thúc dịch mã và tạo cấu trúc kết thúc phiên mã A. Tạo cấu trục kẹp tóc giữa vùng 3-4 dẫn đến kết thúc phiên mã 18. rRNA tham gia cấu trúc ribosome ở Eukaryote? D. 28S, 18S, 5.8S C. 28S, 16S, 5S A. 23S, 16S, 5S B. 23S, 18S, 5S 19. Protein có khả năng sửa cấu trúc dimer thymine trên DNA? B. UvrD D. A và B C. Photolyase A. UvrABC 20. Giai đoạn trên thuộc cơ chế sửa sai gián tiếp của tế bào? A. Tái lập nucleotide thích hợp D. Tất cả đều sai B. Loại bỏ sai hỏng C. Nhận biết sai hỏng 21. Chọn câu SAI: A. 5\'methylcytosine - thymine là đột biến thường gặp trong tế bào B. Phức hợp kết thúc sao chép chỉ tồn tại trong quá trình sao chép DNA dạng vòng D. Sao chép vòng xoay là cơ chế sao chép có ở DNA dạng vòng C. Telomerase là enzyme sinh tổng hợp DNA đầu mút NST dựa trên mạch khuôn là RNA 22. Hoạt động của DNA poly III cần: C. Các deoxyribonucleotide triphosphates A. DNA mạch khuôn D. Tất cả đều đúng B. Đầu 3\' OH tự do 23. Tiểu phần của DNA Poly III có vai trò hoàn thành liên kết Phosphodiester nối Nucleotid mới vào đâu 3\'-OH của chuỗi Poly Nu? A. a D. b B. ô C. t 24. Tác phần của DNA poly III có hoạt tính 5-3 poly: D. O B. A A. B C. T 25. Chọn câu SAI: D. Hoạt tính 3\'-5\' exonuclease giúp DNA poly I thực hiện loại bỏ đoạn mồi trong sao chép B. Topoisomerase có vai trò tháo cấu trúc xoắn DNA C. Tyrosine/ Serine recombinase là hai nhóm enzyme tham gia tái tổ hợp chuyên biệt vị trí A. Helicase sử dụng ATP để di chuyển tách DNA mạch đôi thành mạch đơn 26. Đặc điểm nào sau đây là yếu tố cơ bản của quá trình chuyển vị IS: B. Trình tự lặp lại ngược chiều, trình tự DNA mã hóa cho các enzyme chuyển vị D. Trình tự lặp lại ngược chiều, gen mã hóa cho transposase và trình tự biên lặp lại cùng chiều C C. Trình tự lặp lại ngược chiều (lR) và gen mã hóa cho transposase A. Trình tự lặp lại ngược chiều và trình tự biên lặp lại cùng chiều (FDR) 27. Câu nào sau đây ĐÚNG: B. Trình tự điều hòa nằm ở thượng nguồn của gen mà nó điều hòa A. Tế bào điều hòa hoạt động sigma chủ yếu thông qua nhân tố ức chế C. Hoạt động điều hòa biểu hiện gen trong tế bào không có tính chất "dòng thác" (cascade) D. Quá trình phosphoryl hóa protein cho phép proteasome nhận diện và phân giải protein 28. Các DNA polymerases tham gia vào hệ thống sao chép DNA trong nhân ở tế bào Eu: C. B, e, y D. A, ơ, y A. Ơ, e, y B. Ơ, o, e 29. Chọn câu SAI: D. Điều hòa âm và điều hòa dương không có ở tế bào Eu A. Các gen được phiên mã bởi 1 promoter sẽ nằm trong cấu trúc operon C. Proka điều hòa biểu hiện một cách chọn lọc gen thông qua nhân tố sigma B. Trình tự enhancer/silencer có thể nằm ở thượng nguồn, hạ nguồn của gen hoặc trong gen 30. Hoạt động nào sau đây dẫn đến khóa/ức chế biểu hiện gen: D. Hình thành tương tác CIS-TRANS giữa IRE-protein tại vùng 3\'UTR A. Acetyl hóa histone C. Methyl hóa vùng trình tự điều hòa B. Khử phosphoryl hóa eIF2 31. Liên kết quan trọng tham gia vào môi trường tương tác giữa protein và nucleic acid là: D. Hydro C. Kỵ nước B. Van der waals A. Ion 32. Chọn câu SAI: B. Cấu trúc gen thành từng cụm (operon) giúp Prokaryote thay đổi biểu hiện gen nhanh C. Trình tự điều hòa là những trình tự gen không phiên mã A. Kiểm soát hoạt động của nhân tố sigma giúp Prokaryote biểu hiện chọn lọc gen D. Hoạt động điều hòa biểu hiện gen có tính chất \'dòng thác\' (cascade) 33. Các phân tử phospholipid màng tế bào được "liên kết" với nhau và ổn định chủ yếu là nhờ vào: B. Liên kết hydro và Vander waals C. Tương tác kỵ nước A. Van der waals và tương tác kỵ nước D. Tương tác kỵ nước và liên kết hydro 34. Điểm khác biệt cơ bản giữa hệ thống sửa sai trực tiếp và gián tiếp? B. Loại bỏ sai hỏng C. Sinh tổng hợp nucleotide mới D. Tất cả đáp án được đưa ra A. Nhận biết sai hỏng 35. Các DNA polymerases tham gia vào quá trình sao chép DNA ở tế bào Eukaryote, NGOẠI TRỪ: A. β B. δ D. ε C. γ 36. Điều sau đây ĐÚNG khi nói về nucleic acid, NGOẠI TRỪ: A. Lưu trữ, biểu hiện thông tin của tế bào B. Dự trữ năng lượng D. Tích điện âm C. Có đặc tính ổn định và biến động 37. Protein có vai trò ngăn cản việc sát nhập hai tiểu phần Ribosome thuộc.....: A. Nhóm nhân tố khởi sự dịch mã D. Không thuộc nhóm nào kể trên B. Nhóm nhân tố kéo dài dịch mã C. Nhóm nhân tố kết thúc dịch mã 38. Chọn câu SAI: B. DNA polyermase hoạt động cần có sự hỗ trợ của ion ++ A. Vi khuẩn có thể thay đổi vật liệu di truyền thông qua quá trình tiếp hợp, tải nạp và giao nạp C. Cơ chế tái tổ hợp tương đồng xảy ra giữa các vùng trình tự tương đồng D. Sao chép vòng xoay không phải là cơ chế sao chép DNA khi tế bào sinh sản 39. Vùng trình tự nào sau đây trên DNA KHÔNG được phiên mã: A. -35...-10 B. Intron C. Exon D. +100...+200 40. Hoạt động của nhân tố sau đây thuộc nhóm điều hòa dương, NGOẠI TRỪ: B. arabinose-araC-araC D. CAP A. araC-araC C. Histone AcetylTransferase(HAT) 41. tRNAMet được vận chuyển đến và tương tác với codon AUG trên mRNA ở vị trí nào của Ribosome? C. P B. E D. O A. A 42. Câu nào sau đây CHƯA ĐÚNG về tái tổ hợp tương đồng: B. Luôn tạo các sản phẩm có sự tái tổ hợp (sắp xếp lại) trình tự D. Có sự hình thành vùng phân tử lai (heteroduplex) A. Có sự hình thành cấu trúc mạch đơn trên DNA C. Cần có các vùng trình tự tương đồng 43. Đặc điểm nào sau đây nếu mất đi sẽ ảnh hưởng đến khả năng được phiên mã của một gen của tế bào Eukaryote: B. GU.........A........AG C. AAUAA.............GU D. Cả 3 đáp án trên A. Promoter 44. Quá trình sao chép DNA sẽ kết thực khi phức hợp sao chép gặp? D. 1 trong 3 bộ ba kết thúc A. Phức hợp protein Tus- trình tự ter C. Cấu trúc kẹp tóc liền kề với vùng giàu A-T B. Phức hợp protein rho-trình tự rut 45. Đâu là kiểu sao chép DNA đặc trưng cho DNA dạng thẳng? B. Sao chép theta (O) D. Sao chép đầu mút nhờ hoạt động của một DNA polymerase đặc biệt A. Sao chép 2 chiều C. Sao chép vòng xoay 46. Hệ quả của hiện tượng đóng vòng polysome ở eukaryote? C. Tăng tốc quá trình phiên mã và tránh sự phân cắt mRNA bởi các endonu A. Tăng tốc quá trình phiên mã và tránh sự phân cắt mRNA bởi các exonu D. Tăng tốc quá trình dịch mã và tránh sự phân cắt mRNA bởi các endonu B. Tăng tốc quá trình dịch mã và tránh sự phân cắt mRNA bởi các exonu 47. Trong khởi sự dịch mã, Methionine hoạt hóa gắn tRNA được vận chuyển đến ribosome nhờ.....: B. IF2 C. EF-G A. EF-Tu D. RF2 48. Sao chép DNA kiểu vòng xoay là một trong những đặc điểm của quá trình......: B. Tải nạp C. Biến nạp D. Tất cả đều sai A. Giao nạp 49. Chọn câu ĐÚNG: C. AUG chỉ nằm ở vị trí đầu của mỗi khung trình tự được dịch mã (hay khung đọc mở, ORF) D. Các trình tự lõi của promoter phải nằm ở trước vị trí +1 A. +1 là vị trí deoxyribonucleotide đầu tiên trên DNA mạch khuôn được phiên mã B. Nhân tố sigma hỗ trợ hoạt động cho RNA poly III 50. Chọn câu SAI: C. Vi khuẩn chứa plasmid F có khả năng thay đổi thông tin di truyền của chính nó D. DNA trần trong môi trường là nguồn nguyên liệu biến dị của một số loại vi khuẩn B. Cơ chế tái tổ hợp tương đồng xảy ra giữa hai vùng trình tự tương đồng A. Tyrosine/Serine recombinase là các enzyme tham gia tái tổ hợp tương đồng 51. Trong cấu trúc DNA polymerase III, tiểu phần có chức năng hình thành tương tác với DNA mạch khuôn là: B. α (tổng hợp DNA) C. β A. O (sửa sai exo 3-5) D. ε (kiểm tra sai sót) 52. RF3 có vai trò? A. Hình thành liên kết peptide C. Phân tách hai tiểu phần của ribosome B. Tương tác với bộ ba kết thúc tại vị trí A D. Giúp ribosome dịch chuyển 53. Trong quá trình sao chép DNA ở E.coli, DnaA hay DnaB hay Tus có vai trò tương tác trực tiếp với trình tự khởi đầu sao chép (ori) tại vùng giàu AT: B. Tus D. DnaA A. DnaB (helicase) C. Không có protein nào 54. Đặc điểm của quá trình tái tổ hợp tương đồng, NGOẠI TRỪ: D. Sản phẩm DNA của quá trình luôn có sự sắp xếp lại trình tự C. Xảy ra hiện tượng đứt gãy trên ít nhất 1 mạch DNA A A. Tham gia vào quá trình sửa sai B. Có thể làm tăng hoặc giảm số lượng bản sao của các trình tự lặp lại 55. Chọn câu ĐÚNG: A. PCNA ở Eukaryote tương ứng chức năng với SSB ở Prokaryote C. Để chuẩn bị DNA cho 1 lần phân bào, ở Prokaryote khởi phát 1 "replicon" trong khi ở Eukaryote có nhiều "replicon" B. Ở Eukaryote, hai DNA polymerase δ tham gia sinh tổng hợp DNA trên hai mạch khuôn cũng được gắn kết và di chuyển cùng chiều với nhau như ở Prokaryote D. Bất thường DNA dạng "mismatch" có thể được tế bào sửa bằng hệ thống sửa sai trực tiếp 56. Điều không đúng khi nói về nucleic acid? C. Thành phần cấu trúc tế bào D. Thành phần chức năng của tế bào B. Tạo thuận lợi cho hoạt động kiểm soát biểu hiện gen A. Tích điện dương nhờ nhóm phosphate 57. Liên kết yếu yếu đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nucleosome? A. Phosphodiester B. Hydro C. Ion D. Van der Waals 58. Kiểu điều hòa biểu hiện gen ở mức độ sau dịch mã? B. Hoạt động của IRE D. Thông qua hoạt động của vùng LCR A. Điều hòa hoạt động IF2 C. Hoạt động của ubiquitine hóa protein 59. Chọn câu ĐÚNG: C. mRNA ở Eu là polycistron, ở pro là monocistron B. Quá trình biến đổi RNA sau phiên mã chỉ có ở tế bào Eu A. Proka sử dụng 1 loại RNA poly để phiên mã tất cả các gen D. RNA poly có chiều hoạt động phụ thuộc vào chiều của promoter 60. Đặc điểm không thuộc về các liên kết peptide, phosphodiester, poly coside? B. Liên kết được hình thành từ phản ứng khử nước A. Tham gia liên kết các đơn phân hình thành đại phân tử sinh học D. Ổn định cấu trúc phân tử C. Góc liên kết không cố định 61. Tế bào E.coli có thể hạn chế sai sót trong dịch mã những codon thoái hóa nhờ.....: B. Lực hình thành giữa codon với anticodon D. a và b A. Lực hình thành giữa 16S rRNA với anticodon C. Lực hình thành giữa codon với 16S rRNA 62. Kiểu điều hòa biểu hiện gen ở mức độ tái cấu trúc nhiễm sắc chất: D. Thay đổi vị trí của gen A. Điều hòa hoạt động nhân tố sigma (σ) C. Hoạt động của proteasome B. Hoạt động của IRE (Iron responsive Element) ở vùng 5\'UTR 63. Cơ chế điều hòa hoạt động sau (Trước) phiên mã? B. Kiểm soát snRNP(U1,U2) A. Điều hòa vùng LCR C. Sigma D. Hoạt động của IRE 64. Trình tự shine - dalgarno là? A. Trình tự gắp của ribosome trên DNA của eukaryote C. Trình tự gắn của ribosome trên mRNA của proka B. Trình tự gắn của ribosome trên mRNA của eu D. Trình tự gắn của ribosome trên DNA của proka 65. Hoạt động loại bỏ 1 nhóm phosphate có ở: C. Quá trình phiên mã A. Quá trình methyl hóa đầu 5\' mRNA B. Quá trình sao chép D. Hai trong 3 quá trình trên 66. Điều sau đây đúng khi nói về nucleic, NGOẠI TRỪ? B. Thành phần chức năng của tế bào A. Thành phần cấu trúc tế bào D. Đa dạng về cấu trúc. C. Tích điện âm nhờ nhóm base nito 67. Giai đoạn thuộc cơ chế sửa sai trực tiếp của tế bào, NGOẠI TRỪ: A. Nhận biết sai hỏng D. Tái lập nucleotide thích hợp C. Loại bỏ sai hỏng nhờ photolyase B. Loại bỏ sai hỏng nhờ 6-O-methyl guanine transferase 68. Cơ chế điều hòa biểu hiện Có ở operon Lac: (1) Điều hòa cảm ứng (2) Điều hòa ức chế (3) Điều hòa âm (4) Điều hòa dương D. 1, 3 C. 1, 2, 3, 4 A. 2, 4 B. 1, 3, 4 69. Chọn câu ĐÚNG? A. DNA poly III hoạt động cần có sự hỗ trợ của ion ++ D. Sao chép hai chiều không phải là kiểu sao chép cho DNA dạng thẳng B. Giao nạp là một quá trình thay đổi vật liệu di truyền khi vi khuẩn sinh sản C. Cơ chế tái tổ hợp tương đồng chỉ xảy ra giữa hai NST của cặp tương đồng 70. Hoạt động giúp tế bào khóa hoặc giảm biểu hiện gen: C. Hoạt hóa protein điều hòa dương B. Hoạt hóa protein điều hòa âm A. Hình thành đồng nhiễm sắc chất D. Acetyl hóa histone của nucleosome 71. Môi trường nuôi vi khuẩn E.Coli có sự xuất hiện đồng thời của Glu và Lac thì? B. Mức độ phiên mã các gen trong operon Lac phụ thuộc vào nồng độ glucose A. Hoạt động biểu hiện gen của operon Lac hoàn toàn không ảnh hưởng bởi glucose D. E.coli biến dưỡng glucose và lactose với mức độ bằng nhau C. Operon Lac hoàn toàn không được biểu hiện 72. Sự hình thành liên kết nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi cấu hình không gian: D. Hydro C. Kỵ nước B. Van der waals A. Ion 73. Tế bào bình thường khóa biểu hiện gen A. Khi tế bào nhận tín hiệu và ức chế hoạt động của 1 protein điều hòa đã làm cho gen A được biểu hiện. Đây là kiểu điều hòa theo cơ chế: C. Cảm ứng - dương D. Ức chế - âm B. Cảm ứng - âm A. Cảm ứng 74. Đâu Không phải là cấu trúc bất thường trên DNA: B. C bị methyl hóa D. "mismatch" C. T=T dimer A. Vị trí AP 75. Enzyme nào sau đây hoạt động không cần mạch khơi mào bằng đầu 3\'-OH? D. Không có enzyme nào được đề ra C. Primase B. DNA polymerase A. Telomerase 76. Chọn câu đúng: C. DNA poly hoạt động cần có sự hỗ trợ của ion ++ B. Tế bào có khả năng sử dụng hệ thống sửa sai trực tiếp như photolyase để sửa các bất thưởng dạng "mismatch" trên DNA A. Sao chép hai chiều không phải là kiểu sao chép cho DNA dạng thẳng D. AP là vị trí trên DNA mà tại đó nucleotide bị mất nhóm đường 5C 77. Đâu là yếu tố CIS trong tương tác CIS - TRANS. D. Peptide TrypL C. Protein lacl A. LCR (Locus control region) B. Dây kéo leucin 78. Hoạt động của DNA polymerase Il cần: D. Tất cả đều đúng A. DNA mạch khuôn C. Deoxyribonucleotide triphosphates (dNTPs) B. Đầu 3\'OH tự do 79. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG THUỘC liên kết hydro, tương tác kỵ nước, Van der Waals? A. Tính linh động cao D. Tất cả đáp án trên C. Không giới hạn về số lượng liên kết trên một phân tử B. Góc liên kết không ổn định Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi