Ôn thi cuối kỳ Y2019 phần 2FREETế bào và sinh học phân tử Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu quả lại giữa hai phân tử nucleic acid: B. Nồng độ nucleic acid A. Trình tự D. Nhiệt độ C. Nồng độ ion 2. Topoisomerase I có vai trò: C. Cắt cả hai mạch của DNA mạch đôi và tháo xoắn DNA B. Tách mạch tạo chĩa ba sao chép A. Cắt một mạch của DNA mạch đôi và tháo xoắn DNA D. Tổng hợp mồi cho quá trình tổng hợp các đoạn Okazaki 3. Chọn tổ hợp ĐÚNG khi đề cập đến các rRNA tham gia cấu trúc ribosome ở Prokaryote và Eukaryote: C. 23S, 16S, 5S và 28S, 18S, 5.8S D. 23S, 18S, 5S và 28S, 16S, 5S B. 28S, 16S, 5S và 23S, 16S, 5S A. 23S, 18S, 5S và 28S, 18S, 5.8S 4. Enzyme sử dụng trong PCR: B. Taq DNA polymerase D. DNA polymerase A. T4 DNA ligase C. HindIII , Sall và Noel 5. Phân tử mẫu dò với phân tử mục tiêu trong lai Western blot là tương tác theo kiểu? D. DNA - DNA B. CIS - TRANS A. DNA - RNA C. Protein - protein 6. Kỹ thuật lai phân tử cho phép phát hiện DNA mục tiêu: D. PCR B. Northern blot A. Southern blot C. Western blot 7. Prokaryote KHÔNG thay đổi sự biểu hiện của một protein X ở giai đoạn: A. Dịch mã B. Trước phiên mã D. Sau dịch mã C. Phiên mã 8. Chọn câu ĐÚNG: A. Trình tự tâm động nhiễm sắc thể (CEN) là trình tự mã hóa cho protein tương tác với sợi nhiễm sắc D. Cấu trúc nhiễm sắc chất ở tế bào Prokaryote phức tạp hơn tế bào Eukaryote C. Đồng nhiễm sắc chất có mức độ tương tác giữa protein với DNA thấp hơn dị nhiễm sắc chất B. Mật độ gen ở tế bào Eukaryote cao hơn ở tế bào Prokaryote 9. Chọn câu SAI: B. Ở Eukaryote, hai DNA polymerase •••• tham gia sinh tổng hợp trên hai mạch DNA khuôn được gắn kết và di chuyển cùng chiều với nhau như ở Prokaryote A. DNA ở Eukaryote khởi phát nhiều "replicon" cho 1 lần phân bào, trong khi ở Prokaryote thường chỉ có 1 "replicon" C. Thymine-dimer có thể được tế bào sửa bằng hệ thống sửa sai trực tiếp hoặc gián tiếp D. RPA ở Eukaryote tương ứng chức năng với SSB ở Prokaryote 10. Đột biến điểm do thay thế một nucleotide có thể dẫn đến các hệ quả sau, NGOẠI TRỪ: C. Làm lệch khung đọc (ORF) A. Chuỗi polypeptide được dịch trở nên ngắn hơn hoặc dài hơn bình thường D. Thay đổi amino acid trên chuỗi polypeptide B. Không làm thay đổi amino acid trên chuỗi polypeptide 11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của DNA polymerase I: C. Sinh tổng hợp DNA trong hệ thống sao chép hai chiều D. Sinh tổng hợp DNA trong hệ thống sửa sai DNA của tế bào B. 5\'-3\' exonuclease A. 3\'-5\' polymerase 12. Các protein/enzyme chính tham gia trong quá trình trưởng thành rRNA: B. Poly(A) polymerase, spliceosome A. Methyl transferase, spliceosome, nuclease D. Nuclease, spliceosome C. Methyl transferase, nuclease 13. Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về tính chất của nhóm liên kết yếu: A. Số lượng liên kết mà một phân tử có thể tham gia thường không hạn chế . C. Lực hình thành của 1 liên kết nhỏ D. Góc liên kết thường ít cố định B. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình polymer các đại phân tử sinh học 14. Giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc cơ chế sửa sai gián tiếp của tế bào: C. Loại bỏ sai hỏng D. Nhận biết sai hỏng A. Loại bỏ sai hỏng nhờ 6-O-methyl guanine transferase hoặc photolyase B. Tái lập nucleotide thích hợp 15. Đặc điểm nào sau đây là cấu trúc cơ bản của yếu tố chuyển vị IS ở vi khuẩn : (1) Trình tự lặp lại ngược chiều (IR) (2) gen mã hóa cho transposase (3) trình tự biên lặp lại cùng chiều ( FDR ) (4) trình tự DNA mã hóa cho các enzyme chuyển vị A. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2 16. Cơ chế điều hòa ở giai đoạn sau dịch mã: A. Kiểm soát quá trình phosphoryl hóa B. Điều hòa hoạt động IF2 D. Hoạt động của IRE (Iron responsive Element) ở vùng 5\'UTR C. Thông qua hoạt động của vùng LCR (locus control region) 17. Ở E.coli, DNA mạch đôi được tách thành mạch đơn trong giai đoạn kéo dài sao chép là nhờ: C. Helicase A. Hoạt động tương tác giữa DnaA với trình tự ori C và hoạt động của Helicase D. Hoạt động tương tác giữa DnaA với trình tự ori C B. Vùng cấu trúc giàu A - T của ori 18. Yếu tố điều hòa có đặc điểm KHÁC với các yếu tố còn lại: A. CAP C. Tryp R D. Lac I B. Tryp L 19. Đột biến điểm nào sau đây là dạng "transition": A. C T D. G C C. C A B. A T 20. Đột biến làm lệch khung đọc (ORF): C. Đột biến điểm mất 1 nucleotide A. Cytosine -> uracil B. Thay thế nucleotide cùng nhóm purine purine/ pyrimidine pyrimidine D. Thay thế nucleotide khác nhóm purine pyrimidine 21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc enzyme cắt giới hạn (Restriction Enzyme , RE): B. Endonuclease A. Sản phẩm có đầu so le hay đầu bằng C. Vị trí cắt khác vị trí nhận biết D. Cắt ngay tại vị trí nhận biết 22. Trong giai đoạn kết thúc dịch mã, RF3 - GTP có vai trò: C. Phân tách hai tiểu phần của ribosome A. Mang RF1 hoặc RF2 đến vị trí A D. Tương tác trực tiếp với bộ ba kết thúc tại vị trí A B. Giúp ribosome dịch chuyển 23. Đâu là thứ tự đúng trong giai đoạn hoàn chỉnh mạch DNA mới trong quá trình sao chép DNA ở Prokaryote: (1) Enzyme ligase tạo liên kết phosphodiester nối các đoạn Okazaki kế cận (2) DNA polymerase I loại bỏ mồi RNA trên mạch chậm bằng hoạt tính 5\' -3\' exonuclease (3) DNA polymerase I tổng hợp đoạn DNA thay thế đoạn mồi D. (2)→ (3) → (1) C. (1)→ (2) →(3) B. (1) → (3) → (2) A. (3) → (2) → (1) 24. Trong quá trình sao chép DNA ở E.coli, protein có vai trò ổn định mạch DNA đơn, ngăn không cho 2 mạch DNA hình thành liên kết hydro: A. Primase C. SSB protein D. DNA polymerase B. Helicase 25. Chọn câu SAI: A. Gyrase có vai trò tháo cấu trúc xoắn của DNA C. Ở E.coli, DNA polymerase III tham gia sinh tổng hợp DNA trên cả 2 mạch DNA khuôn D. Tyrosine/Serine recombinase là hai nhóm enzyme tham gia tái tổ hợp tương đồng B. Topoisomerase I và Il có vai trò tháo xoắn cấu trúc của DNA 26. Ở Prokaryote, tiểu phần protein trong cấu trúc lõi của RNA polymerase giúp nhận diện promoter: D. β\' A. ω B. α C. σ 27. Trình tự tín hiệu nhận biết cho quá trình loại bỏ intron - nối exon: B. TATA D. CCA A. AAUAA ..... GU C. GU........A........AG 28. Tế bào Prokaryote có thể thay đổi sự biểu hiện của một một gen mã hóa cho protein A ở các giai đoạn biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ: B. Giai đoạn phiên mã A. Giai đoạn trước phiên mã D. Giai đoạn sau dịch mã C. Giai đoạn dịch mã 29. TFlis là các nhân tố phiên mã chung của: A. RNA polymerase C. RNA polymerase Il D. RNA polymerase III B. RNA polymerase I 30. Câu nào sau đây CHƯA ĐÚNG khi nói về tái tổ hợp tương đồng: B. Hình thành cấu trúc DNA mạch đơn trong quá trình xâm lấn mạch D. Cần có các vùng trình tự tương đồng C. Có sự hình thành vùng phân tử lai ( heteroduplex ) A. Luôn tạo các sản phẩm DNA có "cruising-over" 31. Cơ chế điều hòa ở giai đoạn phiên mã là: A. Hoạt động của IRE (Iron responsive Element) ở vùng 5\'UTR C. Điều hòa hoạt động nhân tố TF I, II và III B. Hoạt động của proteasome D. Điều hòa hoạt động phosphoryl hóa elF2 32. Cấu trúc đơn phân của DNA và RNA khác nhau ở? A. Đường pentose D. Đường pentose và loại base nitơ B. Nhóm phosphate và loại base nitơ C. Loại base nitơ 33. Cấu trúc vector nào sau đây cần cho mục tiêu tạo dòng gen (không cần biểu hiện gen): (1) ori (2) Promoter (3) RBS (4) Vị trí dòng hóa (MCS , multicloning site) (5) Vùng chọn lọc C. 2 và 3 B. 1, 2, 3, 4 và 5 A. 1 và 4 D. 1, 4 và 5 34. Thuyết Wobble của F.H.C.Crick đề cập "Một số dạng bắt cặp giữa "bộ ba mā hóa"-"bộ ba đối mã" không tuân theo quy tắc bổ sung A-U, G-C": B. Xảy ra ở rNu thứ 1 của bộ ba đối mã với rNu thứ 1 của bộ ba mã hóa C. Xảy ra ở ribonucleotide (rNu) thứ 1 của bộ ba mã hóa với rNu thứ 3 của bộ ba đối mã D. Xảy ra ở rNu thứ 3 của bộ ba đối mã với rNu thứ 3 của bộ ba mã hoá A. Xảy ra ở rNu thứ 1 của bộ ba đối mã với rNu thứ 3 của bộ ba mã hóa 35. Hoạt động của DNA polymerase 1 cần các yếu tố nào sau đây: (1) Đầu 3\'OH tự do (2) DNA mạch khuôn (3) Các ribonucleotide triphosphates B. 2 và 3 C. 1 , 2 và 3 D. 1 và 2 A. 1 và 3 36. Chọn câu ĐÚNG: D. AUG, codon mã hóa cho Methionin, nằm trên DNA khuôn B. +1 là vị trí deoxyribonucleotide đầu tiên được phiên mã C. Các trình tự lõi của promoter phải nằm ở trước vị trí +1 A. Nhân tố sigma hỗ trợ hoạt động cho RNA polymerase I/II/III 37. Sau đây là đặc điểm vùng [TATA]-box, NGOẠI TRỪ: C. Nằm sau vị trí +1 B. Tương tác trực tiếp với protein TBP A. Là trình tự lõi của promoter D. Vị trí DNA khởi phát tách mạch đơn 38. Chọn câu SAI: A. Ở Eukaryote, elFs tương tác với "cap - 5" và tham gia hình thành phức hợp tiền khởi sự 43S B. EF-G mang năng lượng "giúp ribosome dịch chuyển 1 codon" trong kéo dài dịch mã D. Codon mã hóa cho Met không thể hiện tính suy thoái C. Nồng độ Tryptophan giảm là 1 trong những tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã của tế bào 39. Trong giai đoạn kéo dài dịch mã, tRNA-Met được vận chuyển đến ribosome nhờ: A. EF-Ts C. EF-Tu B. RF2 D. IF2 40. Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điều hòa âm: A. Arabinose-araC-araC B. elF2 - phosphoryl hóa D. siRNA C. DNA methyltransferase (DNMT) 41. Cơ chế điều hòa ở giai đoạn sau phiên mã: A. Điều hòa hoạt động nhân tố sigma (•) C. Điều hòa hoạt động của vùng LCR (locus control region) D. Hoạt động của IRE (Iron responsive Element) ở vùng 5\'UTR B. Kiểm soát hoạt động của các snRNP (U1, U2) 42. Câu nào SAI: A. elFs tương tác với "cap-5" D. Codon mã hóa cho Met không thể hiện tính thoái hóa/tính suy thoái C. EF-G, RFF mang năng lượng "giúp ribosome dịch chuyển 1 codon" trong quá trình dịch mã B. Phức hợp tiền khởi sự 43S được hình thành gồm có tiểu phần nhỏ của Ribosome, elFs, TRNAI-Met-elF2-GTP 43. Cơ chế điều hòa ở giai đoạn trước phiên mã: D. Hoạt động của proteasome B. Hoạt động của IRE (Iron responsive Element) ở vùng 5\'UTR A. Điều hòa hoạt động nhân tố sigma ( • ) C. Kiểm soát hoạt động của HAT và HDAC 44. Chọn câu ĐÚNG: D. Đặc điểm của một phân tử mẫu dò là tính chuyên biệt và được đánh dấu phát hiện C. Giai đoạn chính của kỹ thuật lai phân tử: lại và phát hiện A. Quá trình lại giữa 2 phân tử protein không cần phải có sự " khớp " về cấu hình không gian B. Nhiệt độ 72°C trong PCR là nhiệt độ tách mạch DNA đôi thành mạch đơn 45. Thuật ngữ Polysome là: B. Một mRNA chứa nhiều khung đọc mở ở Prokaryote A. Hiện tượng nhiều ribosome đang cùng tiến hành dịch mã trên 1 phân tử mRNA C. Một chuỗi gồm nhiều đơn vị phiên mã D. Một chuỗi gồm nhiều replicon ở Eukaryote 46. Liên kết nào sau đây KHÔNG phải là liên kết cộng hóa trị: A. Liên kết giữa các phân tử phospholipid cấu thành màng sinh học cơ bản B. Liên kết peptide giữa các amino acid C. Liên kết disulfide trong cấu trúc protein D. Liên kết phosphodiester giữa các nucleotide 47. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc đặc điểm hoạt động của quá trình ở retrotransposon: B. Không tạo bản sao A. DNA polymerase C. RNA polymerase D. Reverse transcriptase 48. Ý nghĩa của việc hình thành cấu trúc nhiễm sắc chất của tế bào, NGOẠI TRỪ: B. Thu gọn và bảo vệ cấu trúc DNA D. Tạo thuận lợi cho hoạt động kiểm soát biểu hiện gen A. Ức chế quá trình chuyển vị C. Không cho phép tế bào thực hiện quá trình sao chép DNA 49. Hoạt động loại bỏ 1 nhóm phosphate của nucleotide triphosphate có ở: D. Quá trình sao chép, phiên mã và methyl hóa đầu 5\' của mRNA C. Quá trình sao chép và phiên mã B. Quá trình methyl hóa đầu 5\'của mRNA A. Quá trình phiên mã và methyl hóa đầu 5\' của mRNA 50. Câu nào sau đây ĐÚNG: C. Nhân tố sigma hỗ trợ hoạt động cho RNA polymerase I/II/III B. +1 là vị trí deoxyribonucieotide đầu tiên được dịch mã D. Trình tự TATA nằm trước vị trí +1 A. Các trình tự lõi của promoter luôn nắm ở trước vị trí +1 51. Vùng TrDL của operon Tryptophan có chức năng: D. Dừng dịch mã và kết thúc phiên mã B. Hình thành cấu trúc kẹp tóc giữa vùng 3-4 -> kết thúc phiên mã A. Hình thành cấu trúc kẹp tóc giữa vùng 2-3 -> dừng dịch mã C. Kết thúc dịch mã và kết thúc phiên mã 52. Đâu KHÔNG phải đặc điểm điều hòa biểu hiện gen ở hầu hết các tế bào Eukaryote: A. Đặc tính dòng thác (cascade) B. Điều hòa theo cụm gen D. Hai trong ba câu trên C. Điều hòa âm/dương 53. Câu nào sau đây ĐÚNG: D. RNA polymerase Il phiên mã tạo mRNA B. Hoạt động methyl hóa đầu 5\' MRNA diễn ra sau khi phiên mã kết thúc C. Poly(A) polymerase là một enzyme sinh tổng hợp mạch mới cần khuôn A. Trình tự Shine-Dalgarno là trình tự thuộc rRNA trong tiểu phần nhỏ của Ribosome 54. khác biệt cách thức điều hòa biểu hiện gen giữa Prokaryote và Eukaryote: C. Mục tiêu tồn tại của tế bào B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc gen và mục tiêu sống A. Cấu trúc bộ gen và tế bào D. Cấu trúc tế bào và mục tiêu tồn tại của tế bào 55. Hoạt động loại bỏ 1 nhóm phosphate có ở: B. Quá trình sao chép D. Hai trong 3 quá trình trên A. Quá trình methyl hóa đầu 5\' mRNA C. Quá trình phiên mã 56. snRNP có hoạt tính enzyme nối 2 exon trong quá trình splicing: A. U2 D. U3 B. U5 C. U1 57. Hoạt động cho phép tăng biểu hiện gen: C. Ức chế CAP A. Tăng cường hình thành dị nhiễm sắc chất B. Ức chế demethylase D. Ức chế HDAC 58. Câu nào SAI khi nói về quá trình hoạt hóa amino acid: A. tRNA-aminoacyl synthetase có khả năng xúc tác tạo AMP-Amino acid C. Có 20 loại tRNA-aminoacyl synthetase hoạt hóa chuyên biệt 20 loại amino acid D. Một số tRNA-aminoacyl synthetase có chức năng loại bỏ amino hoạt hóa sai B. Mỗi tRNA có một loại tRNA-aminoacyl synthetase tương ứng 59. Hoạt động trưởng thành của tRNA từ phân từ tiền thân. A. Loại bỏ vùng intron C. Bổ sung trình tự CCA ở đầu 3\' B. Biến đổi base của 1 số ribonucleotide D. Tất cả đều đúng 60. Trong quá trình sao chép, hệ thống sửa sai "Mismatch repair" nhận biết và loại bỏ nucleotide sai: B. Là nucleotide nằm ngẫu nhiên trên I trong 2 mạch của DNA D. Là nucleotide trên mạch DNA không được methyl hóa A. Là nucleotide trên mạch DNA được methyl hóa C. Không hoạt động 61. Chọn câu SAI khi nói về sao chép ở E.coli: D. Helicase (DnaB) bám vào mạch DNA đơn được sinh tổng hợp liên tục và hoạt động tách mạch theo 1 chiều 5\'-3\' A. DnaA là protein khởi sự sao chép sẽ tương tác với ori tại vùng trình tự giàu AT B. Hai DNA polymerase III trên 2 mạch khuôn DNA di chuyển cùng nhau theo 1 chiều 5\'-3\' C. Tus tương tác với trình tự Ter tạo phức hợp kết thúc sao chép 62. Chọn câu SAI: A. Trình tự đầu mút nhiễm sắc thể (TEL) là trình tự lặp đi lặp lại không mã hóa B. Cấu trúc nhiễm sắc chất ở tế bào Eukaryote phức tạp hơn tế bào prokaryote D. Mật độ gen ở tế bào Eukaryote thấp hơn ở tế bào Prokaryote C. Đồng nhiễm sắc chất có mức độ tương tác giữa protein với DNA cao hơn dị nhiễm sắc chất 63. Yếu tố dẫn đến sự khác biệt cách thức điều hòa biểu hiện gen giữa Prokaryote và Eukaryote: B. Cấu trúc tế bào A. Cấu trúc bộ gen C. Mục tiêu sống/tồn tại của tế bào D. Tất cả các câu trên 64. FBC (Factor Binding Center) là một cấu trúc hoạt động trong Ribosome. Điều nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm hoạt động của FBC? C. Có cấu hình không gian phù hợp với các nhân tố dịch mã, như EF-Tu GTP B. Xúc tác phản ứng khử nước hình thành liên kết peptide thể hiện hoạt tính peptidyl transferase A. Xúc tác phản ứng thủy giải GTP D. Giúp hạn chế sai sót trong dịch mã 65. Chọn câu SAI khi đề cập đến 1 số hoạt động liên quan đến dịch mã trong tế bào: B. Lực tương tác anticodon - codon phù hợp được hỗ trợ thêm bởi tương tác phụ giữa rRNA với anticodon C. IF1 và IF3 là nhân tố khởi sự dịch mã và ngăn cản 2 tiểu phần ribosome sáp nhập A. Isoleucyl-tRNA-synthetase loại bỏ Valine sai trên tRNA bằng phản ứng khử nước tại vị trí "editing" D. GTP là phân tử năng lượng chủ yếu cho hoạt động của các nhân tố dịch mã 66. Đâu là ý nghĩa của việc hình thành cấu trúc nhiễm sắc chất trong tế bào: (1) Ức chế quá trình chuyển vị (2) Thu gọn và ổn định cấu trúc DNA (3) Tạo thuận lợi cho hoạt động kiểm soát biểu hiện gen B. 1 và 3 A. 1, 2 và 3 D. 2 và 3 C. 1 và 2 67. Chọn kiểu điều hòa biểu hiện gen KHÁC biệt so với các kiểu còn lại: A. Lactose, operon lactose, lac I C. Glucose, operon lactose, CAP D. Tryptophan, operon tryptophan, trypL B. Arabinose, operon arabinose, araC 68. Chọn câu ĐÚNG: A. Sao chép hai chiều không phải là kiểu sao chép cho DNA dạng thẳng C. DNA polymerase III hoạt động cần có sự hỗ trợ của ion ++ D. Vi khuẩn chỉ có thể thay đổi vật liệu di truyền thông qua quá trình giao nạp B. Cơ chế tái tổ hợp tương đồng chỉ xảy ra giữa hai nhiễm sắc thể của cặp tương đồng 69. Trong cơ chế tái tổ hợp tương đồng ở Prokaryote, protein bám lên DNA mạch đơn và thực hiện quá trình xâm lấn mạch tìm trình tự tương đồng là: B. Rec BC D. Rec A A. RuvC C. Trình tự chi 70. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự khởi đầu sao chép ở E.coli: (1) DNA mạch đôi được tách thành mạch đơn ở vùng có trình lõi 13bp được lặp lại 3 lần liên tiếp (2) Dna A gắn lên vùng có trình tự lõi 9bp được lặp 4 lần (3) Hình thành " bóng " sao chép (4) DnaB / DnaC đến vị trí DNA mạch đơn C. (4) → (3) → (2) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4) D. (2) → (1) → (4) → (3) A. (3) → (2) → (1) → (4) 71. Câu CHƯA ĐÚNG về đặc điểm hoạt động của RNA polymerase? B. Cần hình thành cấu trúc kẹp tóc hoặc tương tác Rho-rut để kết thúc phiên mã C. Cần hỗ trợ của nhân tố sigma để phiên mã chuyên biệt gen D. Có khả năng tách mạch đôi thành đơn tại bóng phiên mã A. Không cần khơi mào phiên mã bằng đầu 3\'- OH tự do 72. Các giai đoạn trưởng thành của tRNA từ phân tử tiền thân (pre - RNA) gồm những giai đoạn nào trong số các giai đoạn sau đây : (1) Loại bỏ intron (2) Biến đổi base của 1 số ribonucleotide (3) Methyl hóa đầu G- 5\' (4) Ghép các exon (5) Gắn tri-ribonucleotide CCA ở đầu 3\' (6) Gắn đuôi poly (A) ở đầu 3\' (7) Methyl hóa ribonucleotide B. 7, 1 D. 3, 1, 4, 6 C. 3, 4, 6 A. 1, 2, 5 73. Ở E.Coli, DNA polymerase I bị mất hoạt tính 5\'-3\' exonuclease sẽ ảnh hưởng đến quá trình: D. Sinh tổng hợp DNA bù vào đoạn mồi bị loại bỏ B. Sửa sai trong quá trình sinh tổng hợp DNA thay thế đoạn mồi RNA C. Không có quá trình nào bị ảnh hưởng A. Loại bỏ đoạn mồi có bản chất phân tử là RNA 74. Kết thúc dịch mã, liên kết phosphodiester cuối cùng: B. Không được hình thành A. Được hình thành giữa amino acid cuối của polypeptide với RF3 D. Được hình thành giữa amino acid cuối của polypeptide với RF1 hoặc RF2 C. Được hình thành giữa amino acid cuối chuỗi polypeptide với nước 75. TFIIIs là các nhân tố phiên mã chung của: A. RNA polymerase III B. RNA polymerase I D. RNA polymerase II C. RNA polymerase 76. tRNA được vận chuyển đến ribosome nhờ: C. EF-Ts D. RF2 A. IF2 B. EF-G 77. Yếu tố nào sau là TRANS trong tương tác CIS-TRANS: B. IRE A. LCR D. araC C. peptide trypL 78. Hệ quả nào sau đây có thể được tạo ra bởi quá trình tái tổ hợp tương đồng: (1) Sửa sai DNA (2) Tăng/giảm số bản sao của trình tự lặp lại (3) Tạo đột biến (4) Tạo NST tương đồng có sự trao đổi chéo B. 4 A. 1 D. 2, 3 và 4 C. 1, 2, 3 và 4 79. Liên kết yếu nào sau đây có khả năng quy định cấu hình đặc trưng của phân tử: D. Liên kết ion A. Tương tác kỵ nước B. Liên kết hydro C. Van der waals 80. Đâu KHÔNG phải là cấu trúc bất thường trên DNA: B. Vị trí AP A. "Mismatch " C. DNA bị methyl hóa D. Thymine dimer Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi