Ôn thi cuối kỳ Y2018 phần 1FREEHệ nội tiết và chuyển hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da: C. Cortisol B. MSH D. TSH A. ACTH 2. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và trưởng thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển: B. T3, T4 C. FSH, LH D. Prolactin A. GH 3. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng: D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu A. Ức chế bài tiết HCl B. Giãn cơ trơn phế quản C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh 4. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây: A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản xuất tinh trùng. D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone 5. Prolactin được bài tiết bởi: D. Tuyến tụy A. Vùng dưới đồi B. Thùy trước tuyến yên C. Thùy sau tuyến yên 6. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da: B. MSH C. Cortisol A. ACTH D. TSH 7. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên: C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa - dưới đồi yên B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi A. ACTH và oxytocin D. Bản chất là steroid 8. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày: B. Thấp nhất vào 4 - 6h sáng và cao nhất lúc 23h A. Thấp nhất vào 6 - 8h sáng và cao nhất lúc 20h D. Cao nhất vào 6 - 8h sáng và thấp nhất lúc 23h C. Cao nhất vào 4 - 6h sáng và thấp nhất lúc 20h 9. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron: B. Nồng độ Na⁺ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron D. Nồng độ K⁺ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron C. Nồng độ K⁺ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron A. Nồng độ Na⁺ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron 10. Hormon của vỏ thượng thận: B. Cortisol D. Thyroxin A. ADH C. Noradrenalin 11. Tác dụng của PTH trên thận: C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng bài xuất ion calci 12. Vai trò của prolactin: A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa B. Kích thích phát triển tinh trùng D. Kích thích phát triển nang trứng C. Kích thích co bóp tử cung 13. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin: A. Nồng độ TRH huyết tương D. Nồng độ T3, T4 huyết tương C. Nồng độ Ca⁺⁺ huyết tương B. Nồng độ TSH huyết tương 14. Thiếu hormone nào gây bạch tạng: A. Cortisol B. ACTH D. GHRH C. Aldosteron 15. GH có tác dụng: C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ 16. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH: A. Nồng độ CRH của tuyến yên D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính 17. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại hormon này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước tiểu, tăng ứ đọng Na⁺ và nước, tăng bài xuất K⁺, tăng bài tiết các hormone sinh dục: D. Androsteron C. ACTH A. Cortisol B. Aldosteron 18. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI: B. Di chuyển calci từ xương vào máu A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới 19. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của: D. Nhược năng tuyến giáp C. Ưu năng tuyến giáp B. Nhược năng tuyến yên A. Ưu năng tuyến yên 20. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ: C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng A. Kích thích phát triển nang trứng B. Kích thích hình thành hoàng thể D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone 21. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa nước trong da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharide ưa nước: C. TSH A. MSH D. ADH B. ACTH 22. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng .................... trong bào tương, tạo thành chất hoạt hóa proteinkinase. B. Chuyển ATP thành 3\' - 5\' AMP E. B C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3 A. Gắn calmodulin và Ca⁺⁺ D. Chuyển phospholipid màng thành DAG 23. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp: A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na⁺ D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca⁺⁺ B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K⁺ 24. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó ngủ, sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của rối loạn: C. Ưu năng vỏ thượng thận B. Nhược năng tuyến giáp A. Ưu năng tuyến giáp D. Nhược năng vỏ thượng thận 25. Inhibin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết hormone nào ở cả nam và nữ: 26. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch: D. Tăng huyết áp tâm trương A. Gây co mạch ngoại vi C. Giảm huyết áp tâm thu B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh 27. Điều hòa bài tiết cortisol máu: A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế vỏ thượng thận B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế vỏ thượng thận 28. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết: A. Adrenalin D. Somatostatin B. Glucagon C. Insulin 29. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh: A. Bệnh lùn tuyến yên C. Bệnh to đầu chi B. Bệnh khổng lồ D. Bệnh gầy Simmonds 30. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận: A. Oxytocin D. CRH C. ACTH B. ADH 31. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa: D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng hóa học và giảm chuyển hóa vật chất B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ 32. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine: B. Nóng A. Stress C. Tăng đường huyết D. Tăng huyết áp 33. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi: C. DIT chuyển thành T3 B. T4 chuyển thành T3 A. T3 chuyển thành T4 D. T3 chuyển thành DIT 34. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp: A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4 C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4 D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4 35. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết: D. Giảm bài tiết T3, T4 C. Tăng bài tiết T3, T4 A. Tăng calci huyết B. Giảm calci huyết 36. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và ngược lại. Là kiểu điều hòa: D. Ngược dương tính C. Ngược âm tính B. Dương tính A. Âm tính 37. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là: C. Do thiếu iod trong thức ăn, nước uống A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp 38. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ: B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử C. Co cơ trơn ruột A. Tăng trương lực cơ vân D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung 39. Nhược năng tuyến cận giáp gây: C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy B. Dấu hiệu co giật phát triển D. Ức chế thần kinh A. Tăng nồng độ calci trong máu 40. TSH của tuyến yên có tác dụng: D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục A. Tăng kích thước và chức năng các tạng C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp 41. Điều hòa tụy bài tiết glucagon: B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon 42. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ: A. GH C. ACTH D. FSH, LH B. T3, T4 43. Vai trò của hormone tuyến giáp: C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài A. Làm xương phát triển theo chiều dài D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể 44. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa: A. Ức chế tân tạo đường D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào 45. Hormon chính của tuyến giáp: A. Diiodotyrosine C. DIT và T3 B. Triiodothyronine D. T3 và T4 46. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây: B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương 47. Tác dụng của PTH trên xương: D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương 48. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả: B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm C. Trí tuệ kém phát triển A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường 49. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim: D. Giảm dẫn truyền A. Giảm tần số tim C. Giãn mạch vành B. Giảm co bóp cơ tim 50. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH: C. Nồng độ TRH trong máu giảm A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm 51. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI: C. Somatostatin B. Glucagon D. Dopamin A. Insulin 52. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là: D. Zinc C. Iron A. Calci B. Iodine 53. Tác dụng của oxytocin: A. Dãn cơ trơn tử cung B. Kích thích bài tiết sữa D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp C. Kích thích phát triển các tuyến vú 54. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây: A. Tăng kích thích các tế bào sertoli C. Tăng kích thích các tế bào leydig B. Tăng kích thước tinh hoàn D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng 55. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI: D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone C. Lòng nang tuyến chứa chất keo A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin 56. Vai trò của parahormon trong cơ thể: C. Điều hòa chuyển hóa iod A. Điều hòa chuyển hóa natri D. Điều hòa chuyển hóa calci B. Điều hòa chuyển hóa kali 57. Tuyến nội tiết có đặc điểm: D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu 58. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có thể gắn vào tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym: D. Deiodinase A. Iodinase B. Peroxidase C. Proteinase 59. Chức năng của hệ nội tiết, CHỌN CÂU SAI: A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào 60. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin: D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin 61. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến yên: D. LH B. TSH C. ACTH A. GH 62. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau: D. Tuyến thượng thận C. Tuyến tụy B. Tuyến giáp A. Tuyến yên 63. Tủy thượng thận bài tiết hormon: 64. Tác dụng của ADH - vasopressin: A. Co cơ trơn tử cung D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K⁺ ở ống lượn xa và ống góp C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần 65. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu: A. Nồng độ T4 = nồng độ T3 D. Nồng độ DIT < nồng độ T3 B. Nồng độ T4 < nồng độ T3 C. Nồng độ T4 > nồng độ T3 66. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết: A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài tiết K⁺ C. Tăng nồng độ glucose máu B. Tăng tái hấp thu nước D. Tăng tái hấp thu Ca⁺⁺ 67. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH: D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp 68. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ: A. Ức chế hệ thần kinh D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh C. Ức chế hoạt hóa các synap 69. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu: C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ B. Adrenalin làm giãn mạch vành D. Noradrenalin làm giãn mạch não A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi 70. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó: B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca⁺⁺ máu C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca⁺⁺ máu A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca⁺⁺ máu D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca⁺⁺ máu 71. Tuyến cận giáp bài tiết hormone: B. Calcitonin A. Monoiodotyrosin C. Parahormon D. Adrenalin 72. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI: A. Chống viêm B. Chống dị ứng D. Chống stress C. Chống đông máu 73. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi theo sợi trục xuống dự trữ ở thùy sau tuyến yên: D. GH A. Oxytocin C. ACTH B. TSH 74. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin: C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương 75. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc hiệu: A. Lodinase C. Proteinase D. Deiodinase B. Peroxidase 76. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon của tuyến đích sau: C. Tuyến thượng thận B. Tuyến tủy thượng thận A. Tuyến vỏ thượng thận D. Tuyến tụy 77. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp: D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp 78. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc: C. 2h sau ngủ A. 20h B. 22h D. 2h sau ngủ say 79. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone: D. Oxytocin A. ACTH B. TSH C. MSH 80. Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng: B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu C. PG gây co mạch A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor 81. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào: A. Thùy trước tuyến yên C. Vỏ thượng thận D. Tủy thượng thận B. Thùy sau tuyến yên 82. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm: D. Tuyến thượng thận B. Tuyến yên A. Tuyến giáp C. Tuyến tụy 83. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 - 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ estrogen trong máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa: B. Điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa dương tính C. Điều hòa ngược âm tính A. Điều hòa âm tính 84. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là: C. Protein D. Peptide B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin A. Steroid 85. Biểu hiện của suy giáp: B. Nhịp tim nhanh D. Khó vào giấc ngủ A. Thao tác nhanh C. Phù niêm dịch 86. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH: D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH 87. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH: D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu A. Nồng độ calci và phosphate trong máu C. Nồng độ calci và phosphate trong xương B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột 88. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào thai, những năm đầu sau khi sinh: B. T3, T4 D. Insulin A. GH C. ACTH 89. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn nước qua đường nước tiểu: A. Aldosteron B. ADH D. Cortisol C. ACTH 90. Tác dụng của PTH trên ruột: C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột A. Giảm hấp thu calci ở ruột B. Tăng hấp thu phospho ở ruột D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột 91. Vùng dưới đồi chứa hormone: D. TSH A. ACTH B. ADH C. MRH 92. Đặc điểm của bệnh Basedow: C. TSH, T3, T4 trong máu tăng D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm A. TSH, T3, T4 trong máu giảm 93. Ở bệnh Addison, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết hormone nào: A. Tăng tiết ACTH D. Giảm tiết MSH C. Tăng tiết MSH B. Giảm tiết ACTH 94. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại: B. Tế bào cạnh nang giáp D. Tế bào sáng C. Lòng nang tuyến giáp A. Tế bào nang giáp 95. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi: B. Ngay mới sinh D. Tuổi dậy thì A. Ngay từ phôi thai C. 9 - 10 tuổi 96. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do: CHỌN CÂU SAI: B. Nồng độ hormone tuyến yên A. Nồng độ hormone tuyến đích D. Thần kinh C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi 97. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương xuất hiện các hốc lớn nên xương dễ gãy: D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo xương giảm B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương bình thường A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế 98. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI: D. Kích thích phó giao cảm B. Kích thích cổ tử cung C. Kích thích tâm lý A. Kích thích trực tiếp núm vú 99. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn, tích mỡ nửa thân trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào: D. Giảm tiết GH C. Tăng tiết GH A. Tăng tiết ACTH B. Giảm tiết ACTH 100. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy: A. Giảm glucose máu D. Giảm tổng hợp protein C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi