Ôn thi cuối kỳ Y2018 phần 2 – Bài 2FREEHệ nội tiết và chuyển hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm. B. Sai A. Đúng 2. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, TRỪ: A. Tăng hoạt tính phosphatase acid ở tế bào niêm mạc ruột B. Tăng tạo protein vận tải ion calci ở tế bào niêm mạc ruột C. Tăng tạo ATPase ở diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột D. Tăng hoạt tính phosphatase kiềm ở tế bào niêm mạc ruột 3. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25- dihydroxycholecalciferol: B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận C. Tăng hấp thu ion calci ở ruột D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương 4. Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì: B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương. D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của xương. C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương 5. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương thiếu parathormon gây bệnh loãng xương. A. Đúng B. Sai 6. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng. B. Sai A. Đúng 7. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương Calcitonin làm tăng hoạt tính của các tế bào tạo xương. A. Đúng B. Sai 8. Tác dụng của insulin: B. Tăng tạo đường mới C. Tăng chuyển glucose thành acid béo D. Tăng hấp thu glucose ở ruột A. Tăng phân giải glycogen thành glucose 9. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở tế bào. A. Đúng B. Sai 10. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan. B. Sai A. Đúng 11. Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là 50mg/100ml huyết tương. Nồng độ hormon nào trong các hormon sau đây sẽ tăng: A. Glucagon C. Noradrenalin D. Aldosteron B. Insulin 12. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathormon là một hormon của tuyến giáp. A. Đúng B. Sai 13. Ưu năng tuyến cận giáp: A. Nồng độ calci nước tiểu giảm B. Nồng độ calci huyết tương tăng C. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm D. Nồng độ phosphat huyết tương tăng 14. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, TRỪ: D. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ C. Nồng độ acid amin trong máu tăng A. Nồng độ glucose trong máu tăng B. Nồng độ acid béo trong máu tăng 15. Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây: C. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng D. Nồng độ ion calci huyết tương giảm B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm 16. Sau đây đều là tác dụng của cortisol, TRỪ: A. Chống viêm, chống dị ứng, chống stress C. Tăng sinh kháng thể, tăng bạch cầu D. Tăng hấp thu glucose ở ruột B. Tăng chuyển hóa muối nước 17. Histamin tham gia trong phản ứng quá mẫn và các biểu hiện của dị ứng, kích thích sản xuất HCl. A. Đúng B. Sai 18. Prostaglandin là acid béo do các mô sản xuất. B. Sai A. Đúng 19. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan. B. Sai A. Đúng 20. Parathormon được bài tiết nhiều khi: D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm B. Áp lực thẩm thấu của máu giảm A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng 21. Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của các mô sau đây, TRỪ: A. Cơ tim D. Mô mỡ B. Tế bào biểu mô niêm mạc ruột C. Cơ vân 22. Bombesin làm tăng tiết dịch vị, gastrin, tăng co bóp ruột non, túi mật, liên quan đến điều hòa thân nhiệt. B. Sai A. Đúng 23. Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong: D. U tuỷ thượng thận C. U tuyến tuỵ nội tiết B. Teo tiểu đảo Langerhans A. Ưu năng tuyến giáp 24. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng. B. Sai A. Đúng 25. Glucagon làm tăng đường huyết do: C. Tăng tạo đường mới B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào D. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào A. Tăng hấp thu glucose ở ruột 26. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tế bào. B. Sai A. Đúng 27. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid: C. Tăng chuyển acid amin thành glucose D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo 28. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym phân giải triglycerid. B. Sai A. Đúng 29. Cholecystokinin kích thích bài tiết dịch tụy nhiều enzym, tăng bài tiết glucagon - insulin. A. Đúng B. Sai 30. Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, TRỪ: 31. Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon: A. Nồng độ ion phosphat huyết tương B. Nồng độ calcitonin huyết tương D. Nồng độ ion Ca++ huyết tương C. Nồng độ 1,25 - dihydroxycholecalciferol 32. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột. B. Sai A. Đúng 33. Khi đói, glucagon được bài tiết nhiều. B. Sai A. Đúng 34. Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là: B. Gắn với receptor trong bào tương D. Hoạt hoá enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ AMP vòng trong bào tương A. Hoạt hoá hệ gen trong nhân tế bào đích C. Làm tăng vận chuyển ion Ca++ qua màng tế bào 35. Gastrin là polypeptid do niêm mạc hang vị, tụy, yên, vùng hạ đồi bài tiết. B. Sai A. Đúng 36. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ống thận. B. Sai A. Đúng 37. Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng do KHÔNG ĐƯỢC điều trị sẽ có triệu chứng: D. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm C. Tăng cân A. Thở chậm B. Hơi thở có mùi aceton 38. PTH có các mô đích sau đây, TRỪ: B. Gan D. Ruột C. Thận A. Xương 39. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid béo ở gan. A. Đúng B. Sai 40. Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm tăng: A. Số lượng tế bào tạo cốt bào C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol B. Nồng độ ion phosphat huyết tương D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa 41. Nhược năng tuyến cận giáp: D. Nồng độ calci nước tiểu tăng C. Nồng độ calci huyết tương tăng B. Nồng độ phosphat máu giảm A. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm 42. Glucagon có các tác dụng sau đây, TRỪ: A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Tăng phân giải protein thành acid amin B. Tăng tạo đường mới ở gan từ nguồn acid amin C. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ 43. Prostaglandin có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, phế quản, ống tiêu hoá, tử cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm). B. Sai A. Đúng 44. Nồng độ glucagon cao làm tăng hoạt động của tim, kích thích bài tiết mật, ức chế bài tiết dịch vị. B. Sai A. Đúng 45. Secretin là polypeptid do niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết. A. Đúng B. Sai 46. Serotonin là sản phẩm chuyển hoá của tryptophan do niêm mạc ruột, dạ dày, tiểu cầu, vùng hạ đồi, hệ limbic, tuỷ sống bài tiết. B. Sai A. Đúng 47. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới. A. Đúng B. Sai 48. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng. A. Đúng B. Sai 49. Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà nhanh do: A. PTH hoạt hoá tế bào huỷ xương hoạt động D. PTH làm tăng hoạt tính ATPase ở tế bào niêm mạc ruột B. PTH hoạt hoá bơm calci có trên màng tế bào tạo xương và tế bào xương C. PTH kích thích hình thành tế bào huỷ xương mới 50. Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy type I là: B. Sạm da C. Sút cân D. Co giật A. Béo bệu 51. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ. A. Đúng B. Sai 52. Sau đây đều là các yếu tố điều hòa tiết aldosteron, TRỪ: C. Nồng độ kali dịch ngoại bào B. Hệ RAA D. ACTH A. Nồng độ Na+ ngoại bào, thể tích dịch ngoại bào 53. Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì: A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản D. Thiếu parathormon gây cơn tetany 54. Cholecystokinin là polypeptid do niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết. A. Đúng B. Sai 55. Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là: B. Vã mồ hôi D. Mệt C. Co giật A. Tim đập nhanh 56. Bradykinin làm giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch. B. Sai A. Đúng 57. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương giảm. B. Sai A. Đúng 58. Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp: D. Glycoprotein C. Peptid A. Protein B. Polypeptid 59. Bradykinin là peptid do nhiều mô sản xuất. B. Sai A. Đúng 60. Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do: C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận D. Cả A,B,C A. Tăng hấp thu ion calci ở ruột 61. Erythropoietin là glycoprotein do tế bào biểu mô quanh ống thận, gan sản xuất khi bị thiếu máu. B. Sai A. Đúng 62. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương tăng. B. Sai A. Đúng 63. Insulin tác dụng trực tiếp lên các ribosom, làm tăng giải mã ARN thông tin để tăng tổng hợp các protein mới. Khi thiếu insulin, ribosom có thể ngừng làm việc. B. Sai A. Đúng 64. Ưu năng tuyến cận giáp nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm. B. Sai A. Đúng 65. Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết: D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ruột A. Do tăng nồng độ adrenalin vì adrenalin làm tăng tạo đường mới C. Do tăng nồng độ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua màng tế bào 66. Khi nồng độ K+ máu giảm xuống thấp có thể gây các cơn co cứng cơ, khi nồng độ K+ máu tăng cao gây nên ngộ độc tim nghiêm trọng, dẫn tới sức co bóp sẽ giảm mạnh hoặc không co bóp được, nặng có thể gây ngừng tim. B. Sai A. Đúng 67. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, TRỪ: A. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan B. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan 68. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan. A. Đúng B. Sai 69. Serotonin gây co mạch vành, co phế quản, tăng nhu động ruột. B. Sai A. Đúng 70. Histamin là sản phẩm khử carboxyl của histidin do hầu hết các mô sản xuất. B. Sai A. Đúng 71. Tác dụng glucagon lên đường huyết: D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan B. Tăng hấp thu glucose ở ruột A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào 72. Secretin kích thích bài tiết dịch tụy loãng, kích thích gan sản xuất mật, ức chế giải phóng gastrin, kích thích bài tiết insulin. B. Sai A. Đúng 73. Insulin có các tác dụng sau đây, TRỪ: D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ C. Giảm tạo đường mới A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan 74. Gastrin kích thích bài tiết dịch vị - dịch tụy, tăng bài tiết insulin - glucagon - secretin. A. Đúng B. Sai 75. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương giảm. B. Sai A. Đúng 76. Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác dụng sau đây, TRỪ: A. Bất hoạt phosphorylase C. Tăng hoạt tính glycogen synthetase B. Tăng hoạt tính glucokinase D. Ức chế hexokinase 77. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, TRỪ: C. Nồng độ acid béo tăng trong máu A. Nồng độ glucose trong máu giảm dưới 70 mg/l B. Nồng độ acid amin tăng cao trong máu D. Luyện tập và lao động nặng 78. Bombesin là polypeptid do niêm mạc dạ dày, tá tràng bài tiết, một ít ở da, phổi, não. B. Sai A. Đúng 79. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mô mỡ dự trữ. A. Đúng B. Sai 80. Erythropoietin: kích thích sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc rồi vận chuyển ra máu ngoại vi. B. Sai A. Đúng 81. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo triglycerid. A. Đúng B. Sai 82. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tiết insulin, TRỪ: B. Tăng nồng độ acid amin D. Tăng nồng độ acid béo A. Tăng đường huyết C. Tăng tiết hormon gastrin, secretin, cholecystokinin, glucagon, GH, cortisol 83. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến mô mỡ. B. Sai A. Đúng 84. Tác dụng của insulin lên đường huyết: C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ A. Tăng hấp thu glucose ở ruột D. Tăng tạo đường mới ở gan B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi