Ôn tập giữa kỳ Y2020 phần 1 – Bài 1FREEHệ thần kinh và sự đau Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế: A. Hệ lưới truyền lên C. Hệ lưới truyền xuống từ cầu não B. Bó tiền đình tủy D. Hệ lưới truyền xuống từ hành não 2. Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là? B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi 3. Chọn câu ĐÚNG? B. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ C. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh A. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần D. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nền trong vỏ corti 4. Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác: C. 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3 D. 2/3 trước lưỡi do dây IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3 B. 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX A. 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX 5. Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não? B. Bàn chân A. Bàn tay D. Cẳng tay C. Cẳng chân 6. Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù: A. Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải B. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải C. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải D. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải 7. Đường dẫn truyền của thính giác bao gồm mấy neuron? C. 3 neuron A. 1 neuron D. 4 neuron B. 2 neuron 8. Chọn câu SAI: Vỏ não thùy đỉnh là trung tâm của cảm giác: B. Nhiệt C. Vị giác D. Khứu giác A. Xúc giác 9. Chọn câu SAI: Vỏ não vận động? D. Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều B. Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân C. Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp A. Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên 10. Khứu giác KHÔNG có đặc điểm sau: B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não D. Các neuron cảm giác không có khả năng tái tạo A. Receptor là neuron hai cực C. Liên quan đến cảm giác 11. Chồi (nụ) vị giác KHÔNG có đặc tính sau: B. Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt C. Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian A. Được chi phối bởi dây 3,7,9 D. Là những receptor trong 12. Cấu trúc giúp lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp nhau? B. Vòng của nhân bèo D. Hệ lưới hoạt hóa truyền lên C. Vòng của nhân đuôi A. Tiểu não 13. Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên: C. Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa A. Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc D. Vị trí màng nền bị kích thích tối đa bởi sóng âm B. Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai 14. Vị trí bắt chéo trên đường dẫn truyền ly tâm của bó tháp thẳng trong vận động tháp? A. Cầu não D. Tủy sống B. Hành não C. Sừng sau tủy sống 15. Bốn vị cơ bản được nhận biết là: B. Chua, cay, mặn, ngọt D. Đắng, chua, mặn, ngọt A. Đắng, cay, mặn, ngọt C. Mặn, ngọt, chua, chát 16. Đường dẫn truyền sau đây KHÔNG bắt chéo: C. Bó tiền đình tủy A. Bó tháp D. Bó mái tủy B. Bó đỏ tủy 17. Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown - Séquard: D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông 18. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây: D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên A. Mất cảm giác xúc giác bên phải B. Mất cảm giác xúc giác bên trái C. Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên 19. Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại: A. Dải thị B. Giao thoa thị D. Thùy chẩm C. Tia thị 20. Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả: B. Mất cảm giác vị của thức ăn A. Bị điếc C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì D. Mất cảm giác mùi 21. Neuron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt KHÔNG tiếp nhận thông tin đến từ? A. Nhân đỏ D. Nhân tiền đình B. Cũ não sinh tư C. Cấu tạo lưới 22. Cơ quan vận động bao gồm: D. Trung tâm - đường hướng tâm - đường ly tâm C. Bộ phận nhận cảm - đường hướng tâm - trung tâm A. Bộ phận nhận cảm - đường ly tâm - bộ phận đáp ứng B. Trung tâm - đường ly tâm - bộ phận đáp ứng 23. Hoạt động viết khi đã thành thạo (như vô thức) được thực hiện dưới sự kiểm soát của: A. Nhân đỏ D. Đồi thị B. Vòng nhân bèo C. Vòng nhân đuôi 24. Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật thực nghiệm là chức năng của: D. Tủy sống, hành não và vỏ não C. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não B. Vùng dưới đồi và vỏ não A. Tủy sống và vỏ não 25. Trung tâm của phản xạ định hướng với âm thanh: D. Cũ não sinh tư sau A. Nhân tiền đình C. Cũ não sinh tư trước B. Nhân mái 26. Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau, NGOẠI TRỪ: D. Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên, xoang nang, cầu nang đến cửa sổ tròn C. Làm rung động khối xương sọ A. Làm rung động màng nhĩ, chuỗi xương con B. Đến trực tiếp cửa sổ bầu dục qua vòi Eustache 27. Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não: C. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối diện và kích thích neuron vận động B. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế neuron vận động A. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích neuron vận động D. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối điện và ức chế neuron vận động 28. Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả: C. Mất cảm giác mùi D. Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì A. Bị điếc B. Mất cảm giác vị của thức ăn 29. Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân, và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là: A. Bó tiểu não thẳng C. Bó thon B. Bó chêm D. Bó tiểu não chéo 30. Bộ phận tai trong của thính giác, chọn câu SAI: B. Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao D. Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang giữa và thang ốc tai C. Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông A. Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp 31. Trong sự cảm nhận vị giác có sự cảm giác của cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ: A. Vỏ não thùy đỉnh D. Đồi thị B. Các dây thần kinh V, VII, IX, X C. Tuyến nước bọt 32. Trung tâm của phản xạ định hướng với ánh sáng: B. Nhân mái C. Cũ não sinh tư trước D. Cũ não sinh tư sau A. Nhân tiền đình 33. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: D. Thùy chẩm C. Thùy thái dương A. Thùy đỉnh B. Thùy trán 34. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi? C. Vị chua - cuối lưỡi B. Vị mặn - đầu lưỡi A. Vị ngọt - đầu lưỡi D. Vị đắng - cuối lưỡi 35. Cấu tạo lưới ở hành não: A. Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ D. Kích thích truyền xuống làm giảm trương lực cơ C. Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ B. Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ 36. Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao: B. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai A. Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai D. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai 37. Đường dẫn truyền tháp: A. Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị B. 100% bắt chéo tại tủy sống D. 9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống C. 100% bắt chéo tại hành não 38. Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích: B. Na⁺ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng A. K⁺ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng C. Ca⁺⁺ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng D. Ca⁺⁺ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh 39. Câu nào sau đây ĐÚNG với ống bán khuyên: C. Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống A. Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai D. Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động B. Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc 40. Neuron thứ nhất của đường dẫn truyền xung động thính giác xuất phát từ các tế bào thần kinh trên cơ quan Corti đến: A. Nhân lưng và nhân bụng B. Nhân tiền đình C. Nhân lưng và nhân tiền đình D. Nhân bụng và nhân tiền đình 41. Đặc điểm bộ phận nhận cảm khứu giác, NGOẠI TRỪ: B. Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém D. Receptor nằm ở niêm mạc xương cuống mũi dưới C. Các tế bào nhận cảm chiếm một vùng 2,4cm² mỗi bên, màu vàng nhạt A. Ngưỡng kích thích rất thấp 42. Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ: D. Tiểu não và hành não B. Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau A. Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống C. Nhân đỏ và nhân tiền đình 43. Tổn thương vùng tiền vận động: C. Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác A. Liệt toàn thân D. Liệt một số cơ quan ít cử động B. Phối hợp các động tác không nhịp nhàng 44. Neuron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi: C. Cấu tạo lưới ở cầu não B. Củ não sinh tư D. Nhân tiền đình A. Nhân đỏ 45. Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nửa người và tăng cảm giác đau: C. Tổn thương đồi thị B. Tổn thương vùng dưới đồi D. Tổn thương thùy đỉnh ở vỏ não đối bên A. Tổn thương tủy sống 46. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của đường tháp: B. Xuất phát từ vỏ não D. Tận cùng ở các cơ vân A. Bắt chéo C. Chi phối động tác đánh tay khi đi 47. Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau B. Có tính thích nghi nhanh 48. Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác? D. Cảm giác sâu có ý thức C. Cảm giác xúc giác B. Cảm giác đau A. Cảm giác nhiệt 49. Sợi trục trong đường dẫn truyền ly tâm ở các vận động có ý thức chủ yếu: D. Bó gai thị trước C. Bó tủy đồi thị sau B. Bó tháp chéo A. Bó tháp thẳng 50. Kích thích cấu tạo lưới của cầu não của động vật thực nghiệm sẽ gây: B. Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn A. Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên D. Giảm các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ 51. Các cấu trúc nào sau đây đều nằm ở hành não? D. Nhân đỏ, nhân trám và nhân tiền đình A. Củ não sinh tư C. Nhân bèo và nhân đuôi B. Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống 52. Vòng nhân đuôi có vai trò: A. Là trung tâm của các vận động không có ý thức B. Tạo ra các động tác đơn giản C. Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức D. Lập kế hoạch cho nhiều động tác liên tiếp nhau 53. Biểu hiện bệnh Parkinson trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương: C. Vòng nhân đuôi D. Bó ngoại tháp B. Vòng nhân bèo A. Vỏ não vận động 54. Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì: B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ C. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ D. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ 55. Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là: B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào khứu A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi