Ôn tập giữa kỳ Y2020 phần 2FREEHệ thần kinh và sự đau Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Chức năng của tiểu não gồm: B. Giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý C. Giữ thăng bằng, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý, điều hòa trương lực cơ D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hòa phối hợp động tác tùy ý và không tùy ý A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hòa trương lực cơ 2. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, khi hưng phấn xuất hiện tại một điểm trên vỏ não thì sau đó quá trình ức chế sẽ xuất hiện ngay tại điểm đó. Đây là quy luật: C. Cảm ứng trong không gian B. Tập trung quá trình hưng phấn và ức chế A. Khuếch tán của quá trình hưng phấn và ức chế D. Cảm ứng trong thời gian 3. Kiểm soát hành vi là chức năng của: D. Cấu tạo lưới hành cầu não B. Toàn bộ vỏ não C. Vùng vận động vỏ não A. Hệ viền 4. Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào sau đây? B. Thùy đỉnh D. Thùy chẩm C. Thùy liên hợp A. Thùy trán 5. Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện dựa trên yếu tố nào? B. Sự tạo thêm các synap mới C. Ngưỡng kích thích giảm A. Sự hóa hóa các synap D. Sự hoạt hóa các synap và sự tạo thêm các synap mới 6. Câu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện? D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây 7. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ thống tín hiệu thứ nhất? A. Là tín hiệu có thể nhận thấy được nhờ giác quan D. Có đặc tính trừu tượng B. Gồm kích thích không điều kiện và có điều kiện C. Có đặc tính cụ thể: sờ, nghe, nhìn, nếm, ngửi 8. Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với: C. Chỉ riêng bộ não A. Dây thần kinh B. Một chất nào đó D. Tất cả đều sai 9. Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì: B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ D. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ C. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ 10. Phản xạ điều chỉnh trương lực cơ có thụ thể nằm ở: D. Gân, cơ, xương, khớp và cơ quan tiền đình A. Gân, cơ, xương, khớp B. Cơ quan tiền đình C. Các nhân nền não 11. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế trì hoãn? B. Là một loại ức chế chỉ có ở người D. Là ức chế làm chậm phản xạ C. Có tính chất bẩm sinh A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện 12. Hội chứng tiểu não KHÔNG có triệu chứng nào sau đây: A. Tăng trương lực cơ B. Run C. Sai tầm, sai hướng D. Giật nhãn cầu 13. Trong thân não, Mydocalm ức chế đường phản xạ lưới - tủy sống, từ đó gây: A. Tăng hoạt động của cơ D. Giảm hoạt động của cơ C. Làm giảm trương lực cơ gây giãn cơ B. Làm tăng trương lực cơ gây co cứng 14. Các câu sau đây đều đúng về hành não, NGOẠI TRỪ: C. Hành não giữ vai trò chủ yếu trong điều hòa trương lực cơ A. Hành não kiểm soát các chức năng quan trọng có tính quyết định sinh mạng của cơ thể D. Hành não kiểm soát hệ thống tim mạch B. Hành não tham gia kiểm soát hô hấp 15. Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước? D. 3 bước C. 4 bước A. 6 bước B. 5 bước 16. Phá một bên tiểu não cóc, người ta nhìn thấy chân bên tiểu não bị phá ít cử động, duỗi thẳng ra, điều này là do: C. Các chân này co duỗi kém A. Do cơ gấp chân tăng trương lực cơ B. Do cơ duỗi chân tăng trương lực cơ D. Khả năng thăng bằng kém do mất tiểu não 17. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Cá thể A. Bẩm sinh D. Không di truyền C. Tạm thời 18. Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, NGOẠI TRỪ: A. Kích thích cử động cắn, nhai B. Kích thích bài tiết nước bọt C. Kích thích cảm giác đói D. Kích thích bài tiết dịch vị 19. Tiểu não chi phối các phản xạ có đặc điểm? C. Không ảnh hưởng lên thần kinh thực vật A. Chi phối cùng bên D. Tất cả đều đúng B. Trực tiếp chi phối các vận động có ý thức và không có ý thức 20. Hệ thống tín hiệu thứ nhất: A. Là những tín hiệu có đặc trưng trừu tượng D. Gồm chữ viết và lời nói C. Là đặc trưng riêng của loài người B. Gồm các kích thích có điều kiện và không điều kiện 21. Tín hiệu từ cơ quan tiền đình (tai trong) truyền về tiểu não cổ theo dây thần kinh sọ nào? D. Dây số V B. Dây số VII A. Dây số VI C. Dây số VIII 22. Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây? A. Chất xám tủy sống và vỏ não B. Vùng dưới đồi và và vỏ não D. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não C. Hành não và vỏ não 23. Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với: C. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương D. Các kích thích thông qua hệ thần kinh A. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh B. Các kích thích thông qua não 24. Thí nghiệm của Connell về trí nhớ đã chứng minh: B. Trung tâm thưởng và phạt có liên quan đến học tập và trí nhớ C. Đường mòn dấu vết sẽ mất đi khi không được củng cố D. Trí nhớ có liên quan đến một chất nào đó A. Điều kiện hóa đáp ứng sẽ mau quên hơn điều kiện hóa hành động 25. Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh? B. Ức chế chậm phản xạ C. Ức chế ngoài A. Ức chế vượt ngưỡng D. Ức chế phân biệt 26. Hoạt động sau đây KHÔNG PHẢI là hoạt động thần kinh cao cấp? A. Ngôn ngữ B. Trương lực C. Động cơ D. Hành vi 27. Phản xạ tư thế - chỉnh thế là tập hợp những phản xạ phức tạp nhằm: B. Giữ thăng bằng cho cơ thể ở một tư thế nhất định C. Điều chỉnh lại tư thế cho phù hợp với động tác lao động D. Đảm bảo thực hiện các động tác được chính xác với một tư thế nhất định A. Tạo ra một tư thế mới khi tư thế cũ bị mất đi 28. Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là: D. Theo người dạy C. Nhóm A. Chủ động B. Thụ động 29. Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình? B. Phản xạ rung giật nhãn cầu A. Phản xạ chỉnh thế D. Phản xạ định hướng trong không gian C. Phản xạ thực vật liên quan đến tiền đình 30. Các chức năng của hệ viền, NGOẠI TRỪ: C. Hoạt động xúc cảm B. Có vai trò trong học tập và trí nhớ D. Hình thành ngôn ngữ A. Thúc đẩy động cơ, gây thích thú hoặc chán ghét 31. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm ở hành não? A. Trung tâm vận mạch D. Nhân đỏ làm giảm trương lực cơ B. Trung tâm điều hòa nhịp tim C. Nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ 32. Phản xạ tủy nào đóng vai trò tạo cho cơ thể có một tư thế nhất định trong không gian? B. Phản xạ trương lực cơ A. Phản xạ duỗi chéo D. Phản xạ duỗi C. Phản xạ gấp 33. Phản xạ chỉnh thế của tiểu não là phản xạ, NGOẠI TRỪ: B. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng A. Điều hòa trương lực cơ vùng đầu và cổ C. Có bản chất là một phản xạ tủy D. Trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái 34. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chức năng điều hòa hoạt động thần kinh thực vật của vùng dưới đồi? D. Điều hòa phản xạ giữ thăng bằng A. Điều hòa tuần hoàn B. Điều hòa thân nhiệt C. Điều hòa cảm giác thèm ăn 35. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền? D. Chất đen B. Vùng cận khứu giác A. Vùng vách C. Nhân trước đồi thị 36. Phản xạ chỉnh thế của tiểu não: C. Dẫn truyền hướng tâm theo đường dẫn truyền cảm giác sâu A. Có bộ phận nhận cảm nằm ở gân, cơ, xương, khớp D. Điều hòa trương lực cơ tứ chi và thân mình B. Có trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái 37. Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện? B. ATP C. RNA D. Men ribonuclease A. DNA 38. Tiểu não giúp cho chúng ta thực hiện các chức năng sau? C. Tránh vấp ngã khi đi lại D. Viết được chữ B. Nằm yên trên giường A. Dễ dàng đi lại bằng hai chân 39. Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải: D. Gây một hưng phấn mạnh C. Thích hợp với đáp ứng của một phản xạ B. Đi sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn A. Đơn giản và củng cố nhiều lần 40. Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất: C. Tình cờ B. Thụ động A. Chủ động D. Ngẫu hứng 41. Khi kẹp động mạch cảnh của ếch, các áp cảm thụ quan bị ức chế tác động lên các trung tâm hô hấp và tim mạch nằm ở: A. Trung não C. Tiểu não B. Hành não D. Vỏ não 42. Đặc điểm nào sau KHÔNG PHẢI là phản xạ có điều kiện: D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ B. Cung phản xạ cố định A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập C. Trung tâm ở vỏ não 43. Trung tâm phản xạ ở tiểu não các vận động có ý thức: C. Nhân tiền đình D. Nhân đỏ B. Nhân răng A. Nhân mái 44. Phản xạ tiểu não kiểm soát trương trực cơ vùng đầu mặt cổ và phản xạ thăng bằng? A. Phản xạ có bộ phận nhận cảm đi từ vỏ não D. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đình B. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở gân - cơ - xương - khớp C. Phản xạ hành cầu não 45. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế ngoài? A. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện B. Là ức chế bảo vệ thần kinh C. Là ức chế xảy ra ở cấu trúc ngoài vỏ não D. Là phản xạ tìm hiểu 46. Trong vỏ não có các loại cảm ứng sau, NGOẠI TRỪ: D. Cảm ứng nội và ngoại C. Cảm ứng trong thời gian A. Cảm ứng trong không gian B. Cảm ứng đồng thời 47. Nhân răng của tiểu não là trung tâm của phản xạ: D. Tim mạch và hô hấp B. Định hướng với âm thanh và ánh sáng C. Điều hòa các vận động tùy ý A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên 48. Khi tổn thương, đồi thị sẽ có các rối loạn sau, NGOẠI TRỪ: A. Mất cảm giác C. Run B. Loạn cảm giác D. Liệt vận động tùy ý 49. Đáp ứng trong việc kiểm soát, điều khiển vận động tùy ý, NGOẠI TRỪ: C. Hoạt động khởi đầu, kết thúc một động tác A. Điều chỉnh và kiểm soát các hoạt động nhanh, chính xác D. Kiểm soát phối hợp động tác và duy trì tư thế trong không gian B. Lập trình vận động uyển chuyển mềm mại 50. Bệnh nhân bị liệt 2 chi dưới khi khám lâm sàng mất phản xạ gân gối, mất phản xạ da bìu thì có thể do tổn thương tủy sống: B. Vùng cổ A. Vùng thắt lưng - cùng C. Vùng thắt lưng D. Vùng ngực - lưng 51. Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình? A. Ức chế ngoài B. Ức chế trên giới hạn D. Ức chế có điều kiện C. Ức chế phân biệt 52. Câu nào sau đây SAI với ức chế dập tắt? B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện A. Ức chế không điều kiện của phản xạ có điều kiện D. Ức chế dập tắt phản xạ càng nhanh khi phản xạ chưa bền vững C. Ức chế xảy ra khi không củng cố phản xạ có điều kiện 53. Nói về phản xạ có điều kiện, chọn câu SAI: A. Mang tính chất cá thể D. Không di truyền C. Được hình thành qua quá trình tập luyện B. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ 54. Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu: B. Kích thích không điều kiện xuất hiện A. Không được củng cố D. Hoạt hoá đường mòn dấu vết C. Kích thích có điều kiện xuất hiện 55. Các cử động thuần thục của một người thợ là do quá trình nào sau đây? D. Hoạt động phân tích và tổng hợp của vỏ não diễn ra nhanh A. Các phản xạ có điều kiện và không điều kiện diễn ra hàng loạt C. Các xung động trong não cảm ứng trong khoang gian và thời gian B. Các phản xạ gom lại thành những nhóm định hình 56. Trên con chó đã được tập để có điều kiện do ánh sáng đèn điện 40 watts làm chó tiết 19 giọt nước bọt trong 30 giây, khi kích thích bằng đèn điện 200 watts, nước bọt ở chó sẽ được tiết thế nào? D. Không tiết nước bọt B. Tiết 30 giọt/30 giây C. Tiết 40 giọt/30 giây A. Tiết 20 giọt/30 giây 57. Vùng dưới đồi mang các trung tâm phản xạ sau, NGOẠI TRỪ: C. Trung tâm phản xạ thực vật A. Trung tâm các phản xạ có điều kiện D. Trung tâm no, khát B. Trung tâm điều nhiệt 58. Đối với người thuận tay phải, bán cầu não phải là: B. Bán cầu minh bạch có chức năng nghệ thuật D. Bán cầu biểu tượng có chức năng nghệ thuật C. Bán cầu biểu tượng có chức năng ngôn ngữ A. Bán cầu minh bạch có chức năng ngôn ngữ 59. Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự: B. Hình thành đường liên lạc tạm thời D. Tiến hoá từ loài vượn thành người C. Thay đổi chức năng của vỏ não A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh 60. Tiểu não có vai trò tạo cho động tác được đúng ..(a).. và đúng .. (b) ..? A. (a) hướng, (b) tầm D. (a) nhịp độ, (b) tiến độ B. (a) tốc độ, (b) biên độ C. (a) thời gian, (b) không gian 61. Trong quá trình hình thành tư duy khả năng nào sau chỉ có ở loài người: D. Khái niệm B. Tri giác A. Cảm giác C. Biểu tượng 62. Ức chế thứ phát là ức chế được phát sinh do nguyên nhân nào sau đây? C. Biến đổi màng synap theo cơ chế phân cực D. Các nút tận cùng thần kinh tiết ra acetylcholin A. Quá trình hưng phấn kéo dài B. Các xung động thần kinh truyền qua synap ức chế 63. Chọn câu SAI khi nói về phản xạ da: A. Là phản xạ một synap D. Phản xạ da bụng có trung tâm dọc theo D6 - D12 C. Vạch trên da gây co cơ ở đó B. Phản xạ da lòng bàn chân có trung tâm ở S1- S2 64. Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh âm hơn C. Tạo thêm các synap mới B. Các gai trên sợi nhánh tế bào thần kinh phát triển A. Hoạt hóa synap 65. Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, NGOẠI TRỪ: C. Ức chế dập tắt D. Ức chế làm chậm phản xạ B. Ức chế phân biệt A. Ức chế trên giới hạn 66. Chọn phát biểu SAI về các loại phản xạ có điều kiện: B. Phản xạ có điều kiện cảm thụ ngoài: kích thích có điều kiện tác động lên bộ phận cảm thụ ngoài A. Phản xạ có điều kiện tự nhiên: dễ thành lập, bền vững, thường tồn tại suốt đời và có tính chất loài D. Phản xạ có điều kiện do tác nhân dược lý: tác dụng thuốc là kích thích có điều kiện C. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian: thời gian là kích thích có điều kiện 67. Trí nhớ có liên quan đến: B. Hoạt động của trung tâm thưởng và phạt trong não D. Kiểu học: kiểu Pavlov nhớ lâu hơn kiểu Skinner A. Đường mòn dấu vết giữa các nhân xám dưới vỏ C. Sự xuất hiện của một chất chỉ tồn tại trong não 68. Khi đi thi nếu thuộc bài mọi hoạt động sẽ dễ dàng hơn. Đây là thí dụ cho quy luật hoạt động thần kinh cao cấp: B. Quy luật tập trung C. Quy luật cảm ứng trong thời gian D. Quy luật cảm ứng trong không gian A. Quy luật khuếch tán 69. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ: D. Không di truyền A. Tập luyện B. Chủng loài C. Tạm thời 70. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não: C. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích B. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết đặc điểm của kích thích A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh 71. Bệnh nhân không có khả năng có ý thức trở lại, sống đời sống thực vật được coi là: C. Chết não B. Ngất xỉu A. Hôn mê D. Tâm thần 72. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Bẩm sinh B. Cá thể C. Tạm thời D. Không di truyền 73. Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ: A. Là đường chức năng B. Tồn tại tạm thời D. Chuyển động một chiều C. Xuất hiện ở vỏ não 74. Quy luật sau đây là cơ sở cho sự hình thành đường liên lạc tạm thời: A. Quy luật khuếch tán B. Quy luật tập trung D. Quy luật cảm ứng theo thời gian C. Quy luật cảm ứng trong không gian 75. Đặc điểm vùng dưới đồi: D. Tất cả đều đúng A. Là một phần của gian não C. Vừa có chức năng thần kinh vừa có chức năng nội tiết B. Có 2 loại neuron: Neuron bài tiết Hormon và neuron bài tiết chất trung gian hóa học 76. Phản xạ "cái gì thế" là cơ sở của dạng ức chế nào? A. Ức chế dập tắt D. Ức chế phân biệt B. Ức chế ngoài C. Ức chế trên giới hạn 77. Khảo sát hoạt động thần kinh cao cấp, người ta làm thí nghiệm sau: Chiếu đèn, hai phút sau cho chó ăn, lập lại nhiều lần. Về sau chiếu đèn, hai phút sau mới chảy nước bọt. Đây là: A. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian B. Phản xạ có điều kiện cấp cao C. Ức chế làm chậm phản xạ D. Ức chế có điều kiện 78. Chọn câu SAI: D. Vùng lời nói luôn phân bố đều ở 2 bên bán cầu đại não B. Chức năng vận động chiếm diện tích lớn nhất trên vỏ não A. Vỏ não là trung tâm hoạt động tư duy C. Vùng lời nói trên vỏ não có 2 vùng: Vùng Broca và Vùng Wernicke 79. Cơ sở của đường liên lạc tạm thời: D. Quy luật cảm ứng trong thời gian C. Quy luật cảm ứng trong không gian A. Quy luật khuếch tán hưng phấn B. Quy luật tập trung hưng phấn 80. Chọn câu ĐÚNG khi nói về phản xạ trương lực cơ: D. Phản xạ ngồi làm tăng trương lực cơ duỗi hai chi dưới B. Duy trì lực co cơ cơ sở ở trạng thái nghỉ ngơi A. Đường dẫn truyền ly tâm có 2 dây alpha và gamma có chức năng riêng C. Trung tâm phản xạ phản xạ ngồi và đứng đều nằm ở vùng S1 - S2 81. Những cấu trúc sau có tham gia vào phản xạ tư thế - chỉnh thế, NGOẠI TRỪ: C. Tiểu não D. Đồi thị A. Tủy sống B. Hành - cầu não 82. Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện? C. Thú biểu diễn xiếc D. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua A. Chó vẫy đuôi mừng chủ B. Chó sủa người lạ 83. Tiểu não có vai trò: C. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên D. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên A. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên B. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên 84. Vùng dưới đồi liên quan đến, NGOẠI TRỪ: B. Nhận thức không ý thức C. Điều hòa lượng nước trong cơ thể A. Việc ăn uống D. Điều hòa tuần hoàn 85. Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình: A. Phản xạ Babinski C. Phản xạ duỗi chéo B. Phản xạ đá tai D. Phản xạ gân 86. Câu nào sau đây ĐÚNG với trung khu đói? B. Không hoạt động khi ăn bình thường A. Các tế bào của trung khu đói đối với các thụ thể của glucose D. Bị kích thích bởi trung khu no C. Nằm ở hành não 87. Kiểm soát và điều chỉnh thân bằng cơ thể là do: D. Cổ tiểu não B. Các hạch nền não A. Tân tiểu não C. Tân tiểu não và nhân đỏ 88. Nhân mái của tiểu não hoạt động có liên quan với: C. Vỏ tiểu não mới A. Vỏ não và các nhân nền não D. Nhân đỏ và đồi thị B. Các receptor bản thể và cơ quan tiền đình 89. Ngôn ngữ được xem là: B. Tiền đề để thành lập phản xạ có điều kiện cấp 1 A. Sản phẩm của bán cầu não biểu tượng D. Kích thích không điều kiện C. Tín hiệu của tín hiệu 90. Các quá trình ức chế có tính chất sau: C. Chỉ hình thành trong đời sống do tập luyện D. Không thể xoá bỏ được A. Tiêu cực làm xoá bỏ các phản xạ có điều kiện B. Tích cực giúp phân biệt và chọn lọc các kích thích 91. Cảm giác say tàu xe là do: B. Hệ thống tiền đình bị ức chế quá mức A. Hệ thống tiền đình bị kích thích quá mức C. Thường xảy ra khi bị viêm nhiễm mạn tính sợi thần kinh tiền đình hoặc viêm tai giữa, rối loạn điện giải D. Phản xạ thực vật quá mức mức gây nôn, giảm huyết áp 92. Phản xạ có điều kiện: A. Có tính di truyền C. Phụ thuộc tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm B. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não D. Cung phản xạ cố định 93. Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, NGOẠI TRỪ: A. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên D. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương B. Mất cảm giác sâu cùng bên C. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương 94. Câu nào sau đây ĐÚNG với ức chế phân biệt? A. Ức chế bảo vệ thần kinh B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện D. Ức chế làm chậm phản xạ C. Ức chế xảy ra khi không củng cố một phản xạ có điều kiện 95. Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke? A. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ B. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm C. Do điếc dẫn đến câm 96. Để tìm thấy hệ thống tín hiệu thứ hai phải có sự tham gia của, NGOẠI TRỪ: D. Ngôn ngữ B. Phản xạ có điều kiện C. Tư duy A. Phản xạ không điều kiện 97. Mất ngôn ngữ Broca: B. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó C. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm A. Do điếc dẫn đến câm D. Do sa sút trí tuệ toàn bộ 98. Phản xạ của hành - cầu não, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ chảy nước mắt, phản xạ giác mạc A. Phản xạ định hướng âm thanh - ánh sáng C. Phản xạ tư thế - chỉnh thế D. Phản xạ nhu động của ống tiêu hóa 99. Câu nào sau đây ĐÚNG với xung động từ nhân tiền đình xuống sừng trước tủy sống? C. Điều hòa trương lực cơ A. Tăng trương lực cơ B. Giảm trương lực cơ D. Có liên quan đến tiểu não Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi