Ôn tập cuối kỳ Y2018 – Bài 1FREEHệ tiêu hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Cấu trúc cơ làm nhiệm vụ tiết thanh dịch bôi trơn ống cơ để giảm sự ma sát trong ổ bụng: B. Niêm mạc C. Dưới niêm mạc D. Cơ trơn gồm cơ dọc và cơ vòng A. Thanh mạc 2. Các men được bài tiết trong ống tiêu hóa không phân giải được : D. Cellulose C. Triglyceride A. Tinh bột B. Collagen 3. Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt? B. Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não A. Co cơ thắt thực quản trên D. Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ thanh quản C. Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi 4. Thời gian tiêu hóa lâu nhất đối với : C. Lipid B. Protid A. Glucid D. Cả ba như nhau 5. Trung tâm nuốt nằm ở: B. Hành não A. Thân não D. Gần trung tâm hít vào C. Hành não và cầu não 6. Câu nào sau đây đúng nhất với cơ tiêu hóa ? D. Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng dẫn cơ dọc phụ trách C. Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những sóng nhọn A. Toàn bộ là cơ trơn B. Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác qua liên kết khe 7. Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai: D. Tại thực quản được kích thích bởi dây X A. Nắp thanh quản đóng lại B. Cơ thành họng co C. Là hoạt động hoàn toàn có ý thức 8. Đặc điểm của cử động nhu động của ống tiêu hóa, chọn câu sai: A. Nhu động là cử động nhằm vận chuyển thức ăn dọc theo ống tiêu hóa D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động nhu động B. Nhu động xuất hiện ở bất cứ vị trí nào của ruột khi bị kích thích C. Kích thích thông thường nhất là căng thành ruột 9. Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất nào sau đây? C. Cholesterol B. Sắt A. Muối mật D. Rượu 10. Cơ co thắt nào sau đây không có nhiệm vụ ngăn ngừa sự trào ngược từ phần dưới lên phần trên của ống cơ tiêu hóa? C. Cơ thắt hồi manh tràng D. Cơ thắt hậu môn A. Cơ thắt thực quản dưới B. Cơ thắt môn vị 11. Nước bọt: A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose C. Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt 12. Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai: C. Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi B. Nồng độ HCO₃ nhiều gấp 3 lần so với huyết tương D. Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4 A. Nồng độ K⁺ kém 7 lần so với huyết tương 13. Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây: D. Cơ thắt thực quản dưới C. Thân thực quản A. Hầu B. Thanh quản 14. Tác dụng chủ yếu của sóng chậm : D. Tạo ra cử động quả lắc trên ruột B. Nền tảng cho sự xuất hiện điện thế hoạt động A. Trực tiếp tạo nên sự co thắt cơ trơn ở ruột C. Tạo ra các nhu động và phản nhu động 15. Chọn câu sai khi nói về thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa? D. Kích thích phó giao cảm làm giảm hoạt động bài tiết và hấp thu A. Trung tâm là nhân vận động thần kinh X B. Kích thích phó giao cảm làm tăng lưu lượng máu đến C. Tạo thành những cung phản xạ vòng dài 16. Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là: C. 3 - 12 lần/phút A. 3 lần/phút B. 12 lần/phút D. 1 - 10 lần/phút 17. Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI: C. Lượng Na⁺ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K⁺ bài tiết D. Na⁺ tái hấp thu và K⁺ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl B. K⁺ được bài tiết thụ động A. Na⁺ được hấp thu chủ động 18. Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm có : B. 5 lớp D. 3 lớp C. 4 lớp A. 6 lớp 19. Nuốt: B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản A. Là một động tác hoàn toàn tự động D. Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê 20. Câu nào sau đây đúng với tiêu hóa hóa học ? D. Enzyme tiêu hóa làm tăng vận tốc các phản ứng tiêu hóa B. Không có sự tham gia của các phân tử nước A. Ảnh hưởng của pH không kháng thể C. Sản phẩm cuối cùng của sự tiêu hóa polysaccharide và disaccharide 21. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ: D. Progesteron C. Alpha-adrenergic B. Beta-adrenergic A. Secretin 22. Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ: B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích bên ngoài A. Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ trơn C. Cường độ vào khoảng 40 millivolts. D. Tần số khoảng 3 - 12 lần một phút 23. Các vi nhung mao ở niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp thu thức ăn lên : B. 10 lần D. 5 lần A. 20 lần C. 15 lần 24. Hoạt động của hệ tiêu hóa chịu ảnh hưởng của các hormon địa phương, ngoại trừ: B. Gastrin A. Adrenalin D. Cholecystokinin C. Somatostatin 25. Thời gian tiêu hóa nhanh nhất đối với : D. Cả ba như nhau A. Glucid B. Protid C. Lipid 26. Vị trí của đám rối Auerbach trong cấu trúc cơ: D. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng A. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc C. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng B. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ dọc 27. Niêm mạc hấp thu của ruột non có những đặc tính sau đây ngoại trừ: C. Diện tích tăng lên gấp 20 lần do bờ bàn chải B. Có những vi nhung mao D. Có diện tích vào khoảng 100 mét vuông A. Có những nếp gấp 28. Dạng đường nào được hấp thu nhanh nhất trong quá trình tiêu hóa? C. Galactose D. Glucose A. Fructose B. Arabinose 29. Vai trò của nước bọt, ngoại trừ: C. Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra B. Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng A. Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh D. Phân giải tinh bột thành monosaccharide 30. Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ: C. Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học khoảng -40mV A. Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ trơn D. Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động các dây thần kinh B. Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn 31. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa? B. Galactose C. Glucose A. Fructose D. Sucrose 32. Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản? D. Không làm giãn cơ thực quản dưới A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu B. Không xảy ra nếu cắt dây X C. Khởi sinh do căng thành thực quản 33. Các yếu tố gây tăng cực (ưu phân cực) màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa : B. Acetyl cholin A. Căng thành ống tiêu hóa C. Norepinephrine D. Hormon tiêu hóa 34. Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? C. Tiêu hóa peptid A. Diệt khuẩn B. Ngừa sâu răng D. Bôi trơn thức ăn 35. Vai trò của đám rối Auerbach trong hoạt động tiêu hóa chủ yếu là: B. Điều hòa hoạt động bài tiết C. Điều hòa hoạt động hất thu D. Điều hòa hoạt động cơ học A. Điều hòa lưu lượng máu đến ruột 36. Lớp cơ trơn được chia thành 3 lớp cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo: A. Ở toàn bộ ống tiêu hóa B. Chỉ ở dạ dày C. Chỉ ở thực quản D. Chỉ ở tá tràng 37. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc : D. Cơ dọc dạ dày B. Cơ thắt thực quản trên A. Cơ thắt thực quản dưới C. Cơ chéo dạ dày 38. Cellulose có thể bị phân giải ở vị trí nào trong ống tiêu hóa? B. Dạ dày D. Ruột già A. Thực quản C. Ruột non 39. Vai trò tạo các co thắt ngắt quãng : B. Chủ yếu là của cơ vòng D. Do phần cơ vân chiếm tỉ lệ nhỏ C. Do cả cơ dọc và cơ vòng A. Chủ yếu là của cơ dọc 40. Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về hệ thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa? C. Làm giảm bài tiết dịch tiêu hóa B. Làm tăng hoạt động co thắt của cơ tiêu hóa D. Chỉ gồm các dây thần kinh vận động A. Norepinephrine là chất trung gian thần kinh có tác dụng kích thích 41. Các yếu tố gây khử cực màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa, ngoại trừ: B. Acetyl cholin D. Hormon tiêu hóa A. Căng thành ống tiêu hóa C. Kích thích hệ giao cảm 42. Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai: D. Bộ phận nhận cảm là lưỡi A. Trung khu: vùng cầu C. Dây cảm giác: dây IX, thừng nhĩ B. Dây vận động: V, IX, X, XII 43. Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi : C. Đường huyết giảm D. Kích thích dây thần kinh X B. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống A. Dạ dày trống 44. Vị trí của đám rối Meissner trong cấu trúc cơ: B. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ dọc A. Giữa lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc D. Giữa lớp cơ dọc và lớp cơ vòng C. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ vòng 45. Lipid trước khi hấp thu ở dạ dày cần được nhũ tương hóa bởi: C. Dịch tụy B. Dịch vị D. Muối mật A. Nước bọt 46. Câu nào sau đây đúng với sóng chậm? A. Khởi sự trong phần trên thực quản khi nuốt D. Là do acetylcholine kích thích trực tiếp lên tế bào cơ trơn B. Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn C. Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo thành ruột 47. Câu nào sau đây không đúng với chất nhầy? B. Giúp bôi trơn thức ăn C. Bảo vệ niêm mạc của ống tiêu hóa A. Chỉ được bài tiết ở dạ dày và ruột non D. Bản chất là một protein 48. Hormon địa phương do dạ dày tiết ra, ngoại trừ: B. Histamin A. Gastrin D. Cholecystokinin C. Somatostatin 49. Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ: B. Thần kinh phó giao cảm D. Cholecystokinin A. Áp suất trong ổ bụng C. Thần kinh giao cảm 50. Hệ thần kinh ruột có tất cả các đặc tính sau đây, ngoại trừ: C. Có những nơron cảm giác nhận cảm thay đổi hóa học, cơ học và áp suất thẩm thấu của hệ tiêu hóa B. Hoạt động theo kiểu phản xạ D. Chứa các dây thần kinh phó giao cảm phân phối cho thực quản, dạ dày và tuyến tụy A. Có cùng số lượng nơron với tủy sống 51. Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể : A. Na⁺ và Cl⁻ B. K⁺ và HCO₃⁻ D. Nước và men tiêu hóa tinh bột chính C. Ca⁺⁺ và phosphat 52. Câu nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn? C. Enzyme tiêu hóa mỡ do tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết A. Enzyme tiêu hóa carbohydrate do tuyến nước bọt ,tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết B. Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy và tuyến dạ dày bài tiết D. Tất cả protein phải được tiêu hóa thành acid amin trước khi được hấp thu 53. Cơ chế điện học trong sự tạo thành sóng nhọn của tế bào cơ trơn chủ yếu do ion: C. Ca++ B. Na+ A. K+ D. Cl 54. Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ: D. Glucose B. K⁺ A. HCO₃⁻ C. Cl 55. Tần số của sóng chậm của ống tiêu hóa là: A. 3 lần/phút D. 1 - 10 lần/phút C. 3 - 12 lần/phút B. 12 lần/phút 56. Các sóng chậm không trực tiếp gây co cơ trong những phần ống tiêu hóa, ngoại trừ: C. Ruột non B. Thực quản D. Tá tràng A. Dạ dày 57. Điện thế màng tế bào cơ trơn ống tiêu hóa lúc nghỉ: A. - 40 đến - 50 mV D. - 95mV B. - 50 đến - 60 mV C. - 90 mV 58. Trung tâm điều khiển cảm giác đói và cảm giác ngon miệng nằm ở: D. Vỏ não A. Cầu não B. Hành não C. Vùng hạ đồi 59. Thần kinh phó giao cảm chi phối hoạt động tiêu hóa có trung tâm nằm ở đốt tủy: D. L2-L4 B. T5-L2 A. C2-C4 C. C5-T2 60. Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa? C. Cơ vòng co thắt còn cơ dọc dãn D. Cơ dọc luân phiên co thắt nhiều vị trí B. Cơ dọc co thắt còn cơ vòng dãn A. Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt 61. Dạng đường nào sau đây không phải là dạng vận chuyển trong máu? C. Galactose D. Lactose A. Glucose B. Fructose 62. Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt? D. Do kích thích vị giác B. Dây cảm giác hướng tâm: dây IX và X A. Dây vận động: V, IX, X, XII C. Trung khu ở não Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi