Ôn tập cuối kỳ Y2019FREEHệ tim mạch Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Chọn câu SAI: B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng 2. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co 3. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? C. Thành tim mỏng A. Lưu lượng máu tăng B. Lực co bóp tim yếu D. Vận tốc dòng máu chậm 4. V5, V6 phản ánh hoạt động điện của tâm thất phải? B. Sai A. Đúng 5. V1 điện cực thăm dò đặt ở: A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái 6. pH máu giảm làm? D. Không thay đổi C. Tim đập chậm A. Tim đập nhanh B. Tim ngừng đập 7. Sức căng thành tỉ lệ thuận với bề dày cơ tim? A. Đúng B. Sai 8. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? C. Gấp ba D. Gấp bốn A. Không tăng B. Gấp đôi 9. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào C. Các ion Na⁺, K⁺ B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin 10. Máu về tâm thất trong thời kỳ: D. Tâm trương toàn bộ C. Tâm nhĩ thu và tâm trương B. Tâm trương A. Tâm nhĩ thu 11. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? B. 10 - 20 Ck/phút D. Trên 50 Ck/phút C. 40 - 50 Ck/phút A. 20 - 40 Ck/phút 12. aVL là: A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải 13. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? A. Tần số tim C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương D. Sức căng của thành tim 14. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong? C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch D. Thời kỳ tâm trương, do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch B. Thời kỳ tâm thu, do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch 15. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương 16. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? C. Nhĩ thu B. Tâm trương A. Tâm thu D. Nhĩ trương 17. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là? A. Sóng P D. Sóng Q C. Sóng T B. Phức hợp QRS 18. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh? B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương D. Tần số tim C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương 19. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: D. Isoprenalin A. Digoxin C. Tetrodotoxin B. Digitoxin 20. V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái? B. Sai A. Đúng 21. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? D. Tất cả đều đúng A. Giảm tần số tim C. Giảm tính hưng phấn cơ tim B. Giảm lực co bóp cơ tim 22. Bradykinin làm: C. Tăng sức bóp cơ tim D. Tất cả đều sai A. Giảm hậu gánh B. Tăng hậu gánh 23. Áp lực ở tất cả các điểm trên thành tim là như nhau? A. Đúng B. Sai 24. Trong tâm động đồ tâm thất thu..., trong đó thời kỳ tăng áp là...? A. 0.3 giây; 0,05 giây D. 0,4 giây; 0,25 giây C. 0,4 giây; 0,05 giây B. 0,3 giây; 0,25 giây 25. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? D. Tất cả đều sai B. 70mL C. 4-5 lít A. 60ml 26. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối A. Kích thích với cường độ tối đa 27. Ý ĐÚNG nói về chuyển đạo: C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim 28. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: D. Hoạt động của bơm Natri - Kali B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri A. Tính tự động của hệ thống nút C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci 29. Chuyển đạo song cực chi: B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF 30. Mục đích sờ mỏm tim: C. Tim đập nhanh hay chậm A. Tần số tim D. Van tim B. Rung miu 31. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim 32. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua......đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co? 33. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, NGOẠI TRỪ: B. Nghiêng trái C. Co chân lên A. Cúi người về phía trước D. Nghiêng phải 34. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? C. Tăng tính hưng phấn cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Tăng tần số tim B. Tăng trương lực cơ tim 35. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim? C. Tính trơ có chu kỳ D. Tính nhịp điệu B. Tính dẫn truyền A. Tính hưng phấn 36. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: B. Sự tống máu nhanh C. Cuối tâm trương D. Giãn đẳng trường A. Co đẳng trường 37. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm trên gọi là? A. Tâm thanh đồ C. Cơ động đồ B. Tâm động đồ D. Điện cơ đồ 38. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? B. Sừng bên chất xám A. Hành não D. Nhân dây thần kinh IX C. Chất trắng 39. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất 40. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim 41. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau D. Sóng P ổn định C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR 42. Tính hưng phấn của cơ tim: D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao 43. Trục điện của tim: C. Là một vectơ đi từ trái sang phải D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái 44. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở D. Cả hai đều đóng A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng C. Cả hai hệ thống van đều mở 45. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là? C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje B. Nút xoang và bó His A. Nút xoang và mạng Purkinje D. Nút xoang và nút nhĩ thất 46. Ứng dụng của Định luật Laplace? B. Điều trị các bệnh lý cơ tim C. Điều hòa nhịp tim D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim 47. Vị trí đặt điện cực của DIII: B. Tay trái - Chân trái D. Tay phải - Chân trái A. Tay phải - Tay trái C. Chân trái - Chân phải 48. Hormon tuyến tủy thượng thận là? C. Adrenalin D. Tất cả đều đúng B. Cortisol A. Aldosteron 49. Vị trí mỏm tim đập ở: A. Khoang liên sườn III D. Khoang liên sườn VI C. Khoang liên sườn V B. Khoang liên sườn IV 50. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? B. Tiếp tục mở van động mạch chủ C. Mở các van nhĩ thất A. Đóng các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi 51. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? B. Mở van động mạch chủ C. Mở các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi A. Đóng các van nhĩ thất 52. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? C. Tâm nhĩ thu A. Tâm thất thu B. Tâm thất trương D. Tâm nhĩ trương 53. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? C. 30% B. 20% D. 50% A. 15% 54. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi? D. Mở van động mạch phổi A. Đóng van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi C. Mở van động mạch chủ 55. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? C. Nhĩ thu B. Tống máu thất D. Co đẳng tích A. Giãn đẳng tích 56. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là? A. Sóng T D. Sóng S B. Sóng QRS C. Sóng P 57. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng? C. 75 lần/phút B. 85 lần/phút A. 95 lần/phút D. 65 lần/phút 58. Tần số tim tăng là do: B. Noradrenalin và adrenalin D. Tất cả đều đúng C. Kích thích thụ thể Beta A. Tăng kích thích giao cảm beta 59. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn D. Cơ tim giống như một hợp bào A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ 60. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: B. 15 - 20℃ D. 25 - 30℃ A. 10 - 15℃ C. 20 - 25℃ 61. Nhịp tim phụ thuộc vào: B. Nút nhĩ thất D. Ổ phát nhịp ngoại vi C. Bó his A. Nút xoang nhĩ 62. Dẫn truyền từ cơ nhĩ đến cơ thất với tốc độ khoảng 0,3 - 0,5m/s? A. Đúng B. Sai 63. Yếu tố làm tim đập nhanh? A. Hormone T3, T4 D. Tất cả đều đúng C. pH máu giảm B. Adrenalin 64. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là : A. Nút nhĩ thất D. Mạng Purkinje C. Bó His B. Nút xoang nhĩ 65. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: C. Chuyển đạo đơn cực chi D. Chuyển đạo đơn cực trước tim B. Chuyển đạo song cực chi A. Chuyển đạo trực tiếp 66. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào? D. Tâm nhĩ co , tâm thất giãn A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co C. Tâm nhĩ giãn , tâm thất co 67. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào A. Hóa chất trung gian acetylcholin C. Các ion Na⁺, K⁺ B. Hóa chất trung gian noradrenalin 68. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: C. Điện tâm đồ B. Đo CLEARANCE huyết tương D. Định lượng Albumin máu. A. Đo nồng độ các chất trong máu 69. Hormone T3, T4 là hormone có nguồn gốc từ? A. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tất cả đều sai B. Tuyến tủy thượng thận 70. Nguyên nhân gây ra tiếng tim thứ hai? A. Do đóng van nhĩ thất C. Máu dội mạnh đập vào thành tâm thất B. Do đóng các van động mạch 71. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali. 72. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất: C. Nghe thanh và ngắn, rõ ở vùng mỏm tim B. Nghe trầm và dài, rõ ở vùng mỏm tim D. Nghe trầm và dài, rõ ở khoang liên sườn II A. Nghe thanh và ngắn, rõ ở khoang liên sườn II 73. Nồng độ kali trong máu tăng? A. Làm tim ngừng đập B. Tim đập nhanh hơn C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường D. Tim đập như bình thường 74. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái A. Màu đỏ đặt ở tay phải B. Màu vàng đặt ở tay trái D. Tất cả đều đúng 75. Sóng a: A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc B. Được tạo ra do tâm nhĩ co D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc 76. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự? C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co 77. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? C. Lúc hoạt động dương hơn A. Lúc nghỉ dương hơn B. Lúc nghỉ âm hơn D. Lúc hoạt động âm hơn 78. Tâm thất thu: C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở 79. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? A. Sức cản ngoại vi B. Sức co cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương 80. Hậu tải phụ thuộc vào? D. Tất cả đều đúng A. Độ nhớt máu B. Bán kính lòng mạch C. Chiều dài hệ mạch 81. Điện thế hoạt động của tim gồm: D. 5 pha B. 4 pha C. 3 pha A. 2 pha 82. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? A. Na⁺ D. K⁺ B. Ca²⁺ C. Cl⁻ 83. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: B. Kênh Kali C. Kênh Natri A. Kênh Calci D. Kênh Calci và kênh Natri 84. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? A. Hành não B. Nhân dây thần kinh X D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 85. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở.....và phụ thuộc.....? D. Ngược nhau; áp lực tâm thất A. Cùng lúc; áp lực qua van B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van C. Cùng lúc; áp lực động mạch 86. Cung lượng tim là gì ? D. Tất cả đều sai B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút 87. Trong thí nghiệm Chauvean và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái 88. Vai trò của định luật Laplace: A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim C. Giải thích sức căng của thành tim D. Giải thích nguyên nhân suy tim 89. Kích thích giao cảm alpha làm? A. Tăng hậu gánh B. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai C. Tăng tiền gánh 90. Trong quá trình khử cực, khi tiếp nhận một kích thích khác, tim sẽ tăng đáp ứng nhẹ và hoạt động mạnh hơn? B. Sai A. Đúng 91. Trong thí nghiệm Chauvean và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua? D. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch chủ trên A. Tĩnh mạch chủ dưới C. Tĩnh mạch phổi 92. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: B. Tạo các xung động điện thế D. Ở vị trí cao nhất trong tim C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối A. Nhịp phát xung cao nhất 93. Tính trơ có chu kỳ: C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim A. Là tính không đáp ứng của cơ tim B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim 94. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài? A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây 95. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định KHÔNG nhờ yếu tố nào sau đây? A. Sự co bóp của tim C. Áp lực của máu trong mạch B. Tính đàn hồi của thành mạch D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch 96. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy? A. Thứ nhất C. Thứ ba D. Thứ nhất và thứ hai B. Thứ hai Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi