Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 2. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền Trung D. Các tỉnh Tây Nguyên A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc C. Thành phố Hồ Chí Minh 3. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: A. Tính chất cơn đau B. Vị trí của ổ loét D. Sự đáp ứng với điều trị C. Thời gian tiến triển của bệnh 4. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 5. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 60% B. 50% D. Trên 90% A. 40% 6. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 7. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 8. Carcinom dạ dày: D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính A. Thường xuất phát từ vùng thân vị 9. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 10. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 11. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học D. Chọn B,C A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất 12. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét C. Loét sâu A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu B. Loét nông 13. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 14. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: B. Hang vị C. Thân vị A. Bờ cong lớn D. Tâm vị 15. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? A. Đúng B. Sai 16. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 17. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm 18. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 19. Ung thư dạ dày thường gặp là: B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày A. Sarcoma cơ trơn C. U lympho D. Sarcoma mạch máu 20. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 21. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: C. 3 ổ A. 1 ổ B. 2 ổ D. 4 ổ 22. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: A. 60% D. Trên 90% C. 80% B. 70% 23. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: A. Siêu âm B. X quang D. Lâm sàng C. Nội soi + sinh thiết 24. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: C. Ống tuyến chuyển sản ruột B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc 25. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: D. Ung thư vú B. Ung thư phổi C. Ung thư tuyến tiền lập A. Ung thư gan 26. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: A. 90-97% B. 75% C. 80% D. 85% 27. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: D. Cả ba đáp án đều đúng C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi A. Vệ sinh an toàn thực phẩm B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn 28. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: D. Lao động thủ công A. Trí thức, học sinh-sinh viên C. Kinh doanh, buôn bán B. Nông dân 29. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 30. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: D. 30% C. 20% B. 10% A. 5% 31. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 32. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? A. 5% C. 15% D. 20% B. 10% 33. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị A. Type mô bệnh học B. Tuổi bệnh nhân D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn 34. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 35. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : B. Trung quốc C. Australia D. Nhật bản A. Hoa kỳ 36. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? A. Đúng B. Sai 37. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? B. 30 % A. 20 % C. 40 % D. 60 % 38. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 39. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? A. Đúng B. Sai 40. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 41. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: C. Trên dưới 2 cm D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm A. Dưới 0,5 cm 42. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 43. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 44. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : C. Các nước thuộc EU B. Việt Nam D. Hoa kỳ A. Nhật bản 45. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 46. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 47. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 48. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm A. Bờ phù nề, xung huyết C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 49. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: C. Loét dạ dày mạn tính D. Nitrosamin A. Thiếu máu ác tính B. 3-4 Benzopyrene 50. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Sinh thiết D. Tế bào học C. Mô bệnh học A. Giải phẫu bệnh 51. Chuyển sản ruột là hiện tượng: A. Tăng số lượng tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột 52. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: C. U thường đã có di căn A. Kích thước u lớn > 3cm D. Cả ba đáp án đều đúng B. U xâm lấn các tạng lân cận 53. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 54. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. B. Sai A. Đúng 55. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: B. Gan A. Não C. Thận D. Buồng trứng 56. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Chứa cục máu đông D. A và C đều đúng A. Chứa chất nhầy lẫn máu B. Chứa chất hoại tử 57. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Phẫu thuật cắt bỏ C. Nội soi lại nhiều lần D. B,C đều đúng A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn 58. Polyp dạ dày có đặc điểm: B. Thường có nhiều polyp A. 10% là polyp tăng sản D. Có thể kèm với carcinom C. Không hóa ác 59. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc D. Chưa có di căn A. Kích thước u <3cm B. Cả ba đều đúng 60. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 61. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Trên 60 tuổi B. Từ 20- 40 tuổi C. Từ 40- 60 tuổi A. Dưới 15- 20 tuổi 62. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 63. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 64. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 65. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A. Lấy không đúng tổn thương D. Cả ba đáp án trên B. Lấy không đủ C. Kỹ thuật nhuộm tồi 66. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 67. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: C. Một khối u mỡ D. U xuất phát từ niêm mạc B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ 68. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? A. Nguyên nhân chính D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ 69. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: A. Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu D. Mức độ xơ hóa của ổ loét C. Mức độ xâm nhập viêm 70. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A. Áp không đúng tổn thương B. Lấy không đủ D. Do máy móc C. Kỹ thuật nhuộm tồi 71. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ 72. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch C. Ung thư xâm lấn lớp cơ B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 73. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: B. Yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng 74. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam 75. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: A. Đúng B. Sai 76. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là A. Ung thư biểu mô tuyến C. Ung thư biểu mô không biệt hóa B. Ung thư biểu mô tuyến vảy D. Ung thư biểu mô tế bào vảy 77. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị D. Chảy máu 78. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: C. Niêm mạc chuyển sản ruột A. Niêm mạc teo đét D. Niêm mạc bị loét B. Niêm mạc phì đại 79. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: B. Hạch dọc động mạch chủ D. Hạch thượng đòn A. Hạch cổ C. Hạch nách 80. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 20 tuổi B. Từ 20-30 tuổi D. Từ 40-50 tuổi C. Từ 30-40 tuổi Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi