Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? A. Đúng B. Sai 2. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: B. 3-4 Benzopyrene C. Loét dạ dày mạn tính A. Thiếu máu ác tính D. Nitrosamin 3. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biểu mô tế bào vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa B. Ung thư biểu mô tuyến vảy 4. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị B. Tuổi bệnh nhân D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn A. Type mô bệnh học 5. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? C. 15% B. 10% D. 20% A. 5% 6. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? C. Ung thư xâm lấn lớp cơ D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 7. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 8. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 9. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 10. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 11. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: B. Sai A. Đúng 12. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" 13. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: C. U thường đã có di căn B. U xâm lấn các tạng lân cận D. Cả ba đáp án đều đúng A. Kích thước u lớn > 3cm 14. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 15. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu B. Loét nông C. Loét sâu D. Niêm mạc dạ dày teo đét 16. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 17. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 18. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 30-40 tuổi A. Dưới 20 tuổi D. Từ 40-50 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 19. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. A. Đúng B. Sai 20. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Phẫu thuật cắt bỏ C. Nội soi lại nhiều lần A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn D. B,C đều đúng 21. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Do máy móc C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Áp không đúng tổn thương B. Lấy không đủ 22. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 15- 20 tuổi C. Từ 40- 60 tuổi B. Từ 20- 40 tuổi D. Trên 60 tuổi 23. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 24. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 25. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: A. Trí thức, học sinh-sinh viên C. Kinh doanh, buôn bán B. Nông dân D. Lao động thủ công 26. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: D. Trên 90% C. 80% B. 70% A. 60% 27. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: D. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét A. Tính chất cơn đau C. Thời gian tiến triển của bệnh 28. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm C. Trên dưới 2 cm A. Dưới 0,5 cm 29. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 30. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 31. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? A. 20 % C. 40 % D. 60 % B. 30 % 32. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 33. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: D. Chọn B,C B. Điều trị hoá chất A. Điều trị như loét dạ dày mạn C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học 34. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: C. Nội soi + sinh thiết D. Lâm sàng B. X quang A. Siêu âm 35. Ung thư dạ dày thường gặp là: D. Sarcoma mạch máu B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày A. Sarcoma cơ trơn C. U lympho 36. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền Trung C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Các tỉnh Tây Nguyên A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc 37. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 38. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 39. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: D. Cả ba đáp án đều đúng C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi A. Vệ sinh an toàn thực phẩm B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn 40. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 41. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ 42. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? B. Sai A. Đúng 43. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột D. Niêm mạc bị loét B. Niêm mạc phì đại 44. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Lấy không đúng tổn thương B. Lấy không đủ D. Cả ba đáp án trên 45. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? A. Đúng B. Sai 46. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 47. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? A. Nguyên nhân chính B. Nguyên nhân phụ C. Nguyên nhân gián tiếp D. Nguyên nhân trực tiếp 48. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 49. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: B. Yếu tố công kích tăng C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng 50. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản C. Các nước thuộc EU D. Hoa kỳ B. Việt Nam 51. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc A. Kích thước u <3cm B. Cả ba đều đúng D. Chưa có di căn 52. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 53. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: D. Mức độ xơ hóa của ổ loét B. Hình ảnh chảy máu C. Mức độ xâm nhập viêm A. Hình ảnh hoại tử 54. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: C. Hạch nách D. Hạch thượng đòn B. Hạch dọc động mạch chủ A. Hạch cổ 55. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 56. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 57. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm A. Bờ phù nề, xung huyết C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 58. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày A. Ung thư hóa D. Chảy máu C. Hẹp môn vị 59. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : A. Hoa kỳ B. Trung quốc D. Nhật bản C. Australia 60. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày D. U xuất phát từ niêm mạc C. Một khối u mỡ A. Một khối u sùi bất kỳ 61. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 62. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: A. Giải phẫu bệnh D. Tế bào học C. Mô bệnh học B. Sinh thiết 63. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: D. Buồng trứng B. Gan C. Thận A. Não 64. Carcinom dạ dày: B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính A. Thường xuất phát từ vùng thân vị C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp 65. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? B. Sai A. Đúng 66. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? D. Trên 90% C. 60% A. 40% B. 50% 67. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 68. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc C. Ống tuyến chuyển sản ruột B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc 69. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 70. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: A. 90-97% B. 75% D. 85% C. 80% 71. Chuyển sản ruột là hiện tượng: C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom A. Tăng số lượng tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột 72. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? A. Đúng B. Sai 73. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: A. Chứa chất nhầy lẫn máu D. A và C đều đúng B. Chứa chất hoại tử C. Chứa cục máu đông 74. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ 75. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: D. Tâm vị A. Bờ cong lớn B. Hang vị C. Thân vị 76. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: D. 30% B. 10% A. 5% C. 20% 77. Polyp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác B. Thường có nhiều polyp A. 10% là polyp tăng sản D. Có thể kèm với carcinom 78. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: B. 2 ổ D. 4 ổ A. 1 ổ C. 3 ổ 79. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 80. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: A. Ung thư gan C. Ung thư tuyến tiền lập D. Ung thư vú B. Ung thư phổi Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản