Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: A. Ung thư hóa D. Chảy máu B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị 2. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: A. Đúng B. Sai 3. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A. Niêm mạc teo đét B. Niêm mạc phì đại C. Niêm mạc chuyển sản ruột D. Niêm mạc bị loét 4. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 5. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: A. Yếu tố bảo vệ giảm C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng 6. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 7. Carcinom dạ dày: B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp A. Thường xuất phát từ vùng thân vị 8. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 9. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 10. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 11. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 12. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 13. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A. Lấy không đúng tổn thương D. Cả ba đáp án trên C. Kỹ thuật nhuộm tồi B. Lấy không đủ 14. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: B. 70% C. 80% A. 60% D. Trên 90% 15. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? B. Sai A. Đúng 16. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: A. Hình ảnh hoại tử C. Mức độ xâm nhập viêm B. Hình ảnh chảy máu D. Mức độ xơ hóa của ổ loét 17. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét B. Loét nông C. Loét sâu A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu 18. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: A. Dưới 0,5 cm C. Trên dưới 2 cm D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm 19. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 20. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: B. X quang A. Siêu âm C. Nội soi + sinh thiết D. Lâm sàng 21. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. B. Sai A. Đúng 22. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: D. Cả ba đáp án đều đúng C. U thường đã có di căn B. U xâm lấn các tạng lân cận A. Kích thước u lớn > 3cm 23. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? B. 30 % D. 60 % C. 40 % A. 20 % 24. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 25. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: A. Vệ sinh an toàn thực phẩm C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn D. Cả ba đáp án đều đúng 26. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 27. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 28. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 29. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? B. Sai A. Đúng 30. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc C. Ống tuyến chuyển sản ruột 31. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 75% C. 80% A. 90-97% D. 85% 32. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: A. 1 ổ D. 4 ổ C. 3 ổ B. 2 ổ 33. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: B. Vị trí của ổ loét D. Sự đáp ứng với điều trị C. Thời gian tiến triển của bệnh A. Tính chất cơn đau 34. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: D. B,C đều đúng C. Nội soi lại nhiều lần B. Phẫu thuật cắt bỏ A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn 35. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 36. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản B. Việt Nam D. Hoa kỳ C. Các nước thuộc EU 37. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ 38. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: B. Gan D. Buồng trứng C. Thận A. Não 39. Chuyển sản ruột là hiện tượng: B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày A. Tăng số lượng tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột 40. Ung thư dạ dày thường gặp là: C. U lympho B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày A. Sarcoma cơ trơn D. Sarcoma mạch máu 41. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 42. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc C. Ung thư xâm lấn lớp cơ D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch 43. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 44. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: A. Bờ cong lớn C. Thân vị D. Tâm vị B. Hang vị 45. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: D. Chọn B,C B. Điều trị hoá chất C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn 46. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: A. Trí thức, học sinh-sinh viên B. Nông dân D. Lao động thủ công C. Kinh doanh, buôn bán 47. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 48. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 49. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biểu mô tế bào vảy B. Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa 50. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: D. U xuất phát từ niêm mạc A. Một khối u sùi bất kỳ C. Một khối u mỡ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày 51. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? B. 10% C. 15% A. 5% D. 20% 52. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học B. Sinh thiết D. Tế bào học A. Giải phẫu bệnh 53. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: C. 20% B. 10% A. 5% D. 30% 54. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm A. Bờ phù nề, xung huyết C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 55. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Từ 40-50 tuổi A. Dưới 20 tuổi C. Từ 30-40 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 56. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 57. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: D. Chưa có di căn B. Cả ba đều đúng A. Kích thước u <3cm C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc 58. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: A. Thiếu máu ác tính D. Nitrosamin B. 3-4 Benzopyrene C. Loét dạ dày mạn tính 59. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? D. Nguyên nhân trực tiếp B. Nguyên nhân phụ A. Nguyên nhân chính C. Nguyên nhân gián tiếp 60. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 61. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 62. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: C. Thành phố Hồ Chí Minh A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc B. Miền Trung D. Các tỉnh Tây Nguyên 63. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 64. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: B. Từ 20- 40 tuổi A. Dưới 15- 20 tuổi D. Trên 60 tuổi C. Từ 40- 60 tuổi 65. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 66. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 67. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Chứa cục máu đông D. A và C đều đúng B. Chứa chất hoại tử A. Chứa chất nhầy lẫn máu 68. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: B. Tuổi bệnh nhân D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn A. Type mô bệnh học C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị 69. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: D. Hạch thượng đòn B. Hạch dọc động mạch chủ A. Hạch cổ C. Hạch nách 70. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: D. Ung thư vú A. Ung thư gan B. Ung thư phổi C. Ung thư tuyến tiền lập 71. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 72. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 60% D. Trên 90% A. 40% B. 50% 73. Polyp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác D. Có thể kèm với carcinom A. 10% là polyp tăng sản B. Thường có nhiều polyp 74. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : C. Australia A. Hoa kỳ B. Trung quốc D. Nhật bản 75. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? B. Sai A. Đúng 76. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày 77. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc A. Áp không đúng tổn thương B. Lấy không đủ 78. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 79. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam 80. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi