Đề tham khảo nội bộ (bổ sung) – Bài 1FREESinh học di truyền Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì: B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất 2. Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào: B. Loại polymerase được sử dụng C. Nhiệt độ ở bước biến tính A. Thiết kế mồi D. Nhiệt độ ở bước kéo dài 3. Chuyển đoạn hòa hợp tâm là chuyển đoạn giữa: B. t (11, 22) A. t (12, 21) C. t (13, 21) D. t (18, 21) 4. Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là ______ ở người da trắng: D. 1/60000 B. 1/50000 C. 1/90000 A. 1/10000 5. Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ: B. Không tạo nên được thoi vô sắc A. Không duy trì được hình dạng D. Giảm kích thước tế bào C. Giảm tính bền vững 6. PCR dựa trên đặc điểm của quá trình: D. Dịch mã B. Phiên mã A. Điều hòa biểu hiện C. Sao chép 7. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất: B. Tế bào cơ tim A. Hồng cầu C. Tế bào gan D. Tế bào biểu bì 8. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2 chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2: B. Ưu trương D. Ưu thẩm C. Nhược trương A. Đẳng trương 9. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbohydrat là: B. Hidro và Oxy A. Carbon và hidro D. Carbon, hidro, oxy C. Oxy và carbon 10. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen C. Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein D. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ 11. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là: C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose 12. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzym trong tế bào D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng 13. Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng: B. Ribosome chuyển vị từng bước C. Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E D. Cần năng lượng cho ATP cung cấp 14. Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là: D. DNA polymerase A. Restrictase C. Ligase B. RNA polymerase 15. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose 0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2: D. Nhược thẩm B. Ưu trương C. Nhược trương A. Đẳng trương 16. Kiểm soát âm là dạng điều hòa: B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc C. Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa 17. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào? C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp 18. Hậu quả của đột biến vô nghĩa: C. Mã hoá cho cùng acid amin A. Mã hoá bộ ba kết thúc B. Mã hoá acid amin khác D. Tạo đột biến lặn 19. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid 20. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose 0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, hai mực chất lỏng ngang nhau, nhưng sau khi hệ thống đạt tới trạng thái cân bằng thì: D. Mực nước trong ngăn 1 cao hơn mực nước trong ngăn 2 C. Mực nước trong ngăn 1 ngang với mực nước trong ngăn 2 B. Nồng độ mol của glucose và sucrose bằng nhau trong hai ngăn 1 và 2 A. Nồng độ mol của glucose trong ngăn 1 cao hơn trong ngăn 2 21. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng: C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các amino acid A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide 22. Helicase là enzyme: C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi đơn DNA B. Hoạt động không cần cung cấp ATP A. Gồm nhiều N-protein D. Tháo xoắn âm 23. Điều nào không đúng với DNA ligase? C. Loại bỏ mồi D. Nối các đoạn Okazaki A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide B. Cần thiết cho việc sửa chữa các DNA hư hỏng 24. Vai trò của nguyên tố vi lượng Zn2+: B. Hoạt hóa một số enzym C. Tham gia tạo hormon tuyến giáp D. Quá trình tạo máu, hoạt hóa hay ức chế enzym A. Tham gia tạo Hb, myoglobin/cơ và enzyme oxy hóa khử 25. Đột biến gen thay thế cặp nucleotit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp, đột biến đó gọi là: D. Đột biến vô nghĩa và đột biến im lặng A. Đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotide B. Đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba C. Đột biến im lặng 26. Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc, vậy nó được cấu tạo bởi: A. Hệ thống sợi trung gian bền chặt D. Hệ vi ống B. DNA kết hợp với Protein Histon C. Các hạt ribosome 27. Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosemia được thực hiện bằng cách đo hoạt tính của enzyme _______ trên giọt máu khô: A. Glu – 1 – p uridyl transferase B. Sar – 1 – p uridyl transferase D. Fru – 1 – p uridyl transferase C. Gal – 1 – p uridyl transferase 28. Các phân tử sinh học đóng vai trò là chất chuyển hóa (sản phẩm trung gian): A. Glucid, lipid, protid, acid nucleic D. Acid, alcol, aldehyd, amin C. Enzyme, acid nucleic, alcol B. Enzyme, vitamin, Hormon 29. Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein: B. Methyl hóa D. Gắn ribosome và yếu tố nối dài C. Nhận diện codon – anticodon A. Aminoacyl hóa 30. Đơn vị cấu tạo của đại phân tử glucid là: D. Monosaccharide, acid amin A. Triglyceride, polysaccharide B. Triglycerid, acid amin C. Polysaccharide, monosaccharide 31. Màng tế bào cơ bản: B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là Protein, lớp giữa là Lipid D. Cấu tạo chính là một lớp Lipid kép được xen kẽ bởi những phân tử Protein, ngoài ra còn lượng Carbohydrate A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ C. Có cấu tạo chính là Cellulose 32. Chọn tổ hợp sai: B. Helicase – tháo xoắn mạch chậm A. Protein B – nhận biết điểm Ori D. SSB protein – tách hai mạch DNA C. DNA polymerase III – Tổng hợp DNA 33. Lac operon phiên mã khi môi trường: D. Có lactose B. Không có glucose và không có lactose C. Có glucose và không có lactose A. Có glucose 34. Máu được giữ ở pH 7,4 là nhờ có chứa: C. Hệ thống đệm D. Hemoglobin trong hồng cầu B. Bicarbonate A. Acid carbonic 35. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzyme: D. Dnase B. Ligase C. Aminoacyl A. Peptidyl transferase 36. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các mức độ nén chặt DNA: C. Sợi chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid, vòng chromatin B. Sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid A. Sợi nucleosome, sợi chromatin, vòng chromatin, sợi chromatid D. Sợi chromatid, sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome 37. Quá trình phiên mã bắt đầu tại: B. Hộp TATA D. Vị trí +1 A. Promoter C. Hộp GC 38. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào: D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion 39. Trong hô hấp tế bào, chu trình Krebs xảy ra ở: B. Màng ngoài ti thể C. Chất nền ti thể D. Tế bào chất A. Màng trong ti thể 40. Ribosome ở vi khuẩn có hệ số lắng: B. 60S A. 50S C. 70S D. 80S 41. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.Coli, lactose đóng vai trò của chất: C. Xúc tác A. Ức chế B. Trung gian D. Cảm ứng 42. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm: B. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe xinap A. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng D. Xuyên màng, liên kết màng trong C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G 43. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là: B. Amino acid tự do A. Amino acid hoạt hoá C. Chuỗi polypeptide D. Phức hợp aa-tRNA 44. Cấu tạo RNA: A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C) D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C) C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C) B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C) 45. Không bào thường gặp ở: C. Tế bào chưa có nhân D. Tế bào thực vật trưởng thành A. Tế bào động vật bậc cao B. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp 46. Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi: A. Khi tryptophan gắn vào operator C. Tryptophan dư thừa B. Tryptophan thiếu hụt D. Gen điều hòa sản xuất repressor 47. Nhận định nào sau đây là SAI? C. Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào A. Ti thể và lục lạp đều có khả năng hấp thụ ánh sáng D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc B. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi 48. Đặc điểm của telomerase, NGOẠI TRỪ: D. Hoạt động chủ yếu trong tế bào soma C. Enzyme phiên mã ngược B. Là 1 ribonucleoprotein A. Có khả năng duy trì và phục hồi chiều dài telomere 49. Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò: A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu D. Giúp cho acid amin đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ 50. Trong bảo quản trái cây, giữ trái lâu chín, trái cây được đặt ở nhiệt độ thấp, Oxygen dưới 5% hay CO2 cao (3-5%). Áp dụng sự hạ thấp tỉ lệ oxygen để: A. Làm chậm tốc độ hô hấp nói chung D. Làm chậm tốc độ quang hợp C. Để cản tác dụng của ethylene B. Để mô trái cây giảm hô hấp hiếu khí nhưng chưa lên men 51. Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo xoắn DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi Chọn thứ tự đúng: D. 3-1-2-5-4 B. 1-2-5-4-3 A. 2-1-4-3-5 C. 2-1-4-5-3 52. Loại đột biến gen ở người không di truyền được qua sinh sản hữu tính là: B. Đột biến tiền phôi C. Đột biến giao tử D. Đột biến trội A. Đột biến Soma 53. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG D. UUG, UAA, UGA C. UAG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG 54. Đặc điểm nào KHÔNG có trong phiên mã ở tế bào nhân thật mRNA chứa thông tin một gen? C. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid B. Bản phiên mã đầu tiên (pre-RNA) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein A. Đầu 5’ mRNA có gắn chóp 7-Methylguanosine 55. Vai trò của SSB – protein: A. Tháo xoắn DNA B. Tổng hợp mồi D. Nhận biết điểm Ori C. Ổn định sợi đơn DNA 56. Chọn phát biểu đúng cho trường hợp chuyển đoạn hòa hợp tâm: B. Chuyển đoạn giữa 2 NST giống nhau chỉ có thể tạo 4 kiểu phân ly và tạo ra 8 giao tử D. Chuyển đoạn giữa 2 NST tâm đầu khác nhau sẽ có 4 kiểu phân ly và tạo ra 8 giao tử C. Xác xuất con sinh ra mang NST chuyển đoạn giống bố hoặc mẹ là 1/8 trong mọi trường hợp A. Chuyển đoạn giữa 2 NST tâm đầu khác nhau sẽ có thể tạo 2 giao tử 57. Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò: D. Giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA B. Giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu 58. Đặc điểm của lục lạp, NGOẠI TRỪ: C. Hai lớp màng lipoprotein và 1 màng thylakoid B. Hình cầu hoặc bầu dục A. Vi khuẩn hiếu khí cộng sinh với tế bào D. cpDNA 59. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ: C. Nitơ B. Hidro D. Oxy A. Carbon 60. Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên: A. Lipid, enzyme B. Protein, vitamin D. Glucose, tinh bột, vitamin C. Đại phân tử hữu cơ 61. Hợp tử 3n phân chia tạo phôi bào n, 2n, 3n thì: D. Phôi bào 2n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm n/3n A. Phôi bào 3n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/n C. Phôi bào n và 3n bị tiêu vong còn phôi bào sau phát triển thành cơ thể 2n B. Phôi bào n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/3n 62. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2 chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, thể tích trong hai nhánh bằng nhau, nhưng nếu ta kéo dài thí nghiệm, thì sau vài ngày, sự kiện nào xảy ra trong ngăn 1: C. Giảm nồng độ NaCl và mực nước ngang nhau như lúc đầu thí nghiệm A. Giảm nồng độ NaCl và hạ thấp mực nước B. Giảm nồng độ NaCl và nâng cao mực nước D. Không có sự thay đổi nồng độ glucose và NaCl trong cả 2 ngăn so với ban đầu 63. Ở động vật có xương sống, tế bào mỡ nâu có 1 protein cản sự bắt cặp gọi là thermogenin ở màng trong ti thể. Thermogenin là một kênh làm dễ sự vận chuyển proton qua màng và sẽ làm cho các quá trình: D. Tổng hợp ATP tăng và sinh nhiệt giảm B. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt giảm A. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt tăng C. Tổng hợp ATP giảm và sinh nhiệt tăng 64. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là: C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành A. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động B. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã 65. Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme: D. DNA polymerase A. Helicase C. DNA gyrase B. Topoisomerase I 66. NST mang tâm đầu là NST số: A. 13, 14, 15, 21, 22 B. 12, 13, 17, 21, 22 C. 11, 13, 16, 20, 21 D. 8, 13, 15, 18, 21 67. DNA tìm thấy trong: D. Nhân, lục lạp, ti thể B. Lục lạp A. Nhân C. Ti thể 68. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: C. Thể Golgi, bộ máy Golgi, túi màng A. Thể Golgi, túi màng, bộ máy Golgi D. Bộ máy Golgi, thể Golgi, túi màng B. Túi màng, thể Golgi, bộ máy Golgi 69. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ: B. Hai lớp màng kín D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám vào C. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng A. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose 70. Chuyển vị là loại đột biến: C. Thay purin thành pyrimidin B. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay pyrimidin này bằng pyrimidin khác) A. Thay nu này bằng nu khác bất kì D. Thay pyrimidin thành purin 71. Sự xâm nhập của tế bào cực vào một phôi bào ở giai đoạn hai phôi bào tạo thành cơ thể khảm: A. 2n/4n B. 2n/3n C. n/3n D. 4n/3n 72. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng: A. Mạng nội chất nhám D. Bộ xương tế bào B. Dịch trong suốt C. Lysosome 73. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất? A. Mạng nội chất nhám B. Lysosome D. Mạng nội chất trơn C. Dịch trong suốt 74. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào? D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp 75. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là: D. H, O, N, Mg C. O, I, Fe, Cu A. C, H, O, N B. Na, H, P, O 76. Thế nào là quá trình đường phân: C. Là quá trình biến đổi phân tử glucose trong tế bào chất D. Là quá trình biến đổi phân tử glucose trong chất nền ti thể B. Là quá trình biến đổi phân tử protein trong tế bào chất A. Là quá trình biến đổi phân tử saccharose trong tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch