Đề tham khảo nội bộ (bổ sung) – Bài 1FREESinh học di truyền Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là: B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose 2. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2 chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, thể tích trong hai nhánh bằng nhau, nhưng nếu ta kéo dài thí nghiệm, thì sau vài ngày, sự kiện nào xảy ra trong ngăn 1: C. Giảm nồng độ NaCl và mực nước ngang nhau như lúc đầu thí nghiệm A. Giảm nồng độ NaCl và hạ thấp mực nước D. Không có sự thay đổi nồng độ glucose và NaCl trong cả 2 ngăn so với ban đầu B. Giảm nồng độ NaCl và nâng cao mực nước 3. Chuyển đoạn hòa hợp tâm là chuyển đoạn giữa: B. t (11, 22) A. t (12, 21) D. t (18, 21) C. t (13, 21) 4. Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosemia được thực hiện bằng cách đo hoạt tính của enzyme _______ trên giọt máu khô: C. Gal – 1 – p uridyl transferase D. Fru – 1 – p uridyl transferase A. Glu – 1 – p uridyl transferase B. Sar – 1 – p uridyl transferase 5. Trong hô hấp tế bào, chu trình Krebs xảy ra ở: D. Tế bào chất C. Chất nền ti thể B. Màng ngoài ti thể A. Màng trong ti thể 6. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbohydrat là: A. Carbon và hidro D. Carbon, hidro, oxy B. Hidro và Oxy C. Oxy và carbon 7. Chuyển vị là loại đột biến: B. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay pyrimidin này bằng pyrimidin khác) C. Thay purin thành pyrimidin D. Thay pyrimidin thành purin A. Thay nu này bằng nu khác bất kì 8. Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi: C. Tryptophan dư thừa B. Tryptophan thiếu hụt D. Gen điều hòa sản xuất repressor A. Khi tryptophan gắn vào operator 9. Màng tế bào cơ bản: D. Cấu tạo chính là một lớp Lipid kép được xen kẽ bởi những phân tử Protein, ngoài ra còn lượng Carbohydrate A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ C. Có cấu tạo chính là Cellulose B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là Protein, lớp giữa là Lipid 10. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose 0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2: D. Nhược thẩm C. Nhược trương A. Đẳng trương B. Ưu trương 11. Loại đột biến gen ở người không di truyền được qua sinh sản hữu tính là: D. Đột biến trội C. Đột biến giao tử B. Đột biến tiền phôi A. Đột biến Soma 12. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm: C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G A. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng D. Xuyên màng, liên kết màng trong B. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe xinap 13. Đơn vị cấu tạo của đại phân tử glucid là: A. Triglyceride, polysaccharide C. Polysaccharide, monosaccharide D. Monosaccharide, acid amin B. Triglycerid, acid amin 14. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là: D. Phức hợp aa-tRNA A. Amino acid hoạt hoá B. Amino acid tự do C. Chuỗi polypeptide 15. Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên: B. Protein, vitamin C. Đại phân tử hữu cơ A. Lipid, enzyme D. Glucose, tinh bột, vitamin 16. Kiểm soát âm là dạng điều hòa: A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa C. Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc 17. Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò: D. Giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA B. Giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA 18. Ribosome ở vi khuẩn có hệ số lắng: C. 70S A. 50S B. 60S D. 80S 19. Sự xâm nhập của tế bào cực vào một phôi bào ở giai đoạn hai phôi bào tạo thành cơ thể khảm: A. 2n/4n B. 2n/3n D. 4n/3n C. n/3n 20. Trong bảo quản trái cây, giữ trái lâu chín, trái cây được đặt ở nhiệt độ thấp, Oxygen dưới 5% hay CO2 cao (3-5%). Áp dụng sự hạ thấp tỉ lệ oxygen để: C. Để cản tác dụng của ethylene A. Làm chậm tốc độ hô hấp nói chung D. Làm chậm tốc độ quang hợp B. Để mô trái cây giảm hô hấp hiếu khí nhưng chưa lên men 21. Vai trò của nguyên tố vi lượng Zn2+: D. Quá trình tạo máu, hoạt hóa hay ức chế enzym A. Tham gia tạo Hb, myoglobin/cơ và enzyme oxy hóa khử C. Tham gia tạo hormon tuyến giáp B. Hoạt hóa một số enzym 22. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các mức độ nén chặt DNA: A. Sợi nucleosome, sợi chromatin, vòng chromatin, sợi chromatid B. Sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid C. Sợi chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid, vòng chromatin D. Sợi chromatid, sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome 23. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng: A. Mạng nội chất nhám D. Bộ xương tế bào C. Lysosome B. Dịch trong suốt 24. Đột biến gen thay thế cặp nucleotit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp, đột biến đó gọi là: D. Đột biến vô nghĩa và đột biến im lặng C. Đột biến im lặng A. Đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotide B. Đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba 25. Điều nào không đúng với DNA ligase? D. Nối các đoạn Okazaki B. Cần thiết cho việc sửa chữa các DNA hư hỏng C. Loại bỏ mồi A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide 26. Chọn phát biểu đúng cho trường hợp chuyển đoạn hòa hợp tâm: B. Chuyển đoạn giữa 2 NST giống nhau chỉ có thể tạo 4 kiểu phân ly và tạo ra 8 giao tử C. Xác xuất con sinh ra mang NST chuyển đoạn giống bố hoặc mẹ là 1/8 trong mọi trường hợp D. Chuyển đoạn giữa 2 NST tâm đầu khác nhau sẽ có 4 kiểu phân ly và tạo ra 8 giao tử A. Chuyển đoạn giữa 2 NST tâm đầu khác nhau sẽ có thể tạo 2 giao tử 27. Nhận định nào sau đây là SAI? D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc B. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi C. Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào A. Ti thể và lục lạp đều có khả năng hấp thụ ánh sáng 28. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: A. Thể Golgi, túi màng, bộ máy Golgi D. Bộ máy Golgi, thể Golgi, túi màng C. Thể Golgi, bộ máy Golgi, túi màng B. Túi màng, thể Golgi, bộ máy Golgi 29. Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ: C. Giảm tính bền vững B. Không tạo nên được thoi vô sắc A. Không duy trì được hình dạng D. Giảm kích thước tế bào 30. Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào: D. Nhiệt độ ở bước kéo dài A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng C. Nhiệt độ ở bước biến tính 31. Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo xoắn DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi Chọn thứ tự đúng: C. 2-1-4-5-3 A. 2-1-4-3-5 D. 3-1-2-5-4 B. 1-2-5-4-3 32. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose 0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, hai mực chất lỏng ngang nhau, nhưng sau khi hệ thống đạt tới trạng thái cân bằng thì: A. Nồng độ mol của glucose trong ngăn 1 cao hơn trong ngăn 2 C. Mực nước trong ngăn 1 ngang với mực nước trong ngăn 2 D. Mực nước trong ngăn 1 cao hơn mực nước trong ngăn 2 B. Nồng độ mol của glucose và sucrose bằng nhau trong hai ngăn 1 và 2 33. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là: C. O, I, Fe, Cu D. H, O, N, Mg A. C, H, O, N B. Na, H, P, O 34. Ở động vật có xương sống, tế bào mỡ nâu có 1 protein cản sự bắt cặp gọi là thermogenin ở màng trong ti thể. Thermogenin là một kênh làm dễ sự vận chuyển proton qua màng và sẽ làm cho các quá trình: B. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt giảm C. Tổng hợp ATP giảm và sinh nhiệt tăng A. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt tăng D. Tổng hợp ATP tăng và sinh nhiệt giảm 35. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào? D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp 36. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzyme: A. Peptidyl transferase C. Aminoacyl B. Ligase D. Dnase 37. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ: B. Hidro D. Oxy A. Carbon C. Nitơ 38. Thế nào là quá trình đường phân: D. Là quá trình biến đổi phân tử glucose trong chất nền ti thể B. Là quá trình biến đổi phân tử protein trong tế bào chất A. Là quá trình biến đổi phân tử saccharose trong tế bào C. Là quá trình biến đổi phân tử glucose trong tế bào chất 39. Không bào thường gặp ở: B. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp D. Tế bào thực vật trưởng thành C. Tế bào chưa có nhân A. Tế bào động vật bậc cao 40. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng: B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các amino acid A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA 41. Đặc điểm của telomerase, NGOẠI TRỪ: B. Là 1 ribonucleoprotein D. Hoạt động chủ yếu trong tế bào soma A. Có khả năng duy trì và phục hồi chiều dài telomere C. Enzyme phiên mã ngược 42. DNA tìm thấy trong: B. Lục lạp A. Nhân D. Nhân, lục lạp, ti thể C. Ti thể 43. Đặc điểm của lục lạp, NGOẠI TRỪ: D. cpDNA A. Vi khuẩn hiếu khí cộng sinh với tế bào C. Hai lớp màng lipoprotein và 1 màng thylakoid B. Hình cầu hoặc bầu dục 44. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất: A. Hồng cầu B. Tế bào cơ tim C. Tế bào gan D. Tế bào biểu bì 45. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ: C. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám vào A. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose B. Hai lớp màng kín 46. Đặc điểm nào KHÔNG có trong phiên mã ở tế bào nhân thật mRNA chứa thông tin một gen? C. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid B. Bản phiên mã đầu tiên (pre-RNA) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein A. Đầu 5’ mRNA có gắn chóp 7-Methylguanosine 47. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào: D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion 48. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 49. Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme: D. DNA polymerase C. DNA gyrase A. Helicase B. Topoisomerase I 50. Hợp tử 3n phân chia tạo phôi bào n, 2n, 3n thì: C. Phôi bào n và 3n bị tiêu vong còn phôi bào sau phát triển thành cơ thể 2n D. Phôi bào 2n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm n/3n B. Phôi bào n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/3n A. Phôi bào 3n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/n 51. Máu được giữ ở pH 7,4 là nhờ có chứa: A. Acid carbonic B. Bicarbonate D. Hemoglobin trong hồng cầu C. Hệ thống đệm 52. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào? D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp 53. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzym trong tế bào A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể 54. Quá trình phiên mã bắt đầu tại: A. Promoter C. Hộp GC B. Hộp TATA D. Vị trí +1 55. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì: D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất 56. Các phân tử sinh học đóng vai trò là chất chuyển hóa (sản phẩm trung gian): A. Glucid, lipid, protid, acid nucleic C. Enzyme, acid nucleic, alcol D. Acid, alcol, aldehyd, amin B. Enzyme, vitamin, Hormon 57. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất? C. Dịch trong suốt A. Mạng nội chất nhám B. Lysosome D. Mạng nội chất trơn 58. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là: A. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động B. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã 59. Cấu tạo RNA: D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C) B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C) C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C) A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C) 60. PCR dựa trên đặc điểm của quá trình: C. Sao chép B. Phiên mã D. Dịch mã A. Điều hòa biểu hiện 61. Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò: B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA D. Giúp cho acid amin đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ 62. Lac operon phiên mã khi môi trường: C. Có glucose và không có lactose B. Không có glucose và không có lactose A. Có glucose D. Có lactose 63. Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là: C. Ligase A. Restrictase B. RNA polymerase D. DNA polymerase 64. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein D. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen C. Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein 65. Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2 chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2: A. Đẳng trương B. Ưu trương C. Nhược trương D. Ưu thẩm 66. Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng: B. Ribosome chuyển vị từng bước D. Cần năng lượng cho ATP cung cấp A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E C. Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P 67. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.Coli, lactose đóng vai trò của chất: A. Ức chế C. Xúc tác B. Trung gian D. Cảm ứng 68. Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là ______ ở người da trắng: A. 1/10000 D. 1/60000 B. 1/50000 C. 1/90000 69. Chọn tổ hợp sai: A. Protein B – nhận biết điểm Ori C. DNA polymerase III – Tổng hợp DNA B. Helicase – tháo xoắn mạch chậm D. SSB protein – tách hai mạch DNA 70. NST mang tâm đầu là NST số: A. 13, 14, 15, 21, 22 B. 12, 13, 17, 21, 22 C. 11, 13, 16, 20, 21 D. 8, 13, 15, 18, 21 71. Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc, vậy nó được cấu tạo bởi: C. Các hạt ribosome D. Hệ vi ống B. DNA kết hợp với Protein Histon A. Hệ thống sợi trung gian bền chặt 72. Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein: A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa C. Nhận diện codon – anticodon D. Gắn ribosome và yếu tố nối dài 73. Vai trò của SSB – protein: D. Nhận biết điểm Ori A. Tháo xoắn DNA C. Ổn định sợi đơn DNA B. Tổng hợp mồi 74. Hậu quả của đột biến vô nghĩa: C. Mã hoá cho cùng acid amin D. Tạo đột biến lặn A. Mã hoá bộ ba kết thúc B. Mã hoá acid amin khác 75. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG D. UUG, UAA, UGA C. UAG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG 76. Helicase là enzyme: D. Tháo xoắn âm B. Hoạt động không cần cung cấp ATP C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi đơn DNA A. Gồm nhiều N-protein Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng