Ngân hàng đề thi auto trúng tủ – Bài 2FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Đầu dưới xương đùi khớp với xương nào? A. Xương sên B. Xương mác D. Xương hộp C. Xương chày 2. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? A. Xương cánh tay B. Cột sống ngực D. Xương vai C. Xương ức 3. Tuyến tụy liên quan chặt chẽ với đoạn ruột nào? B. Tá tràng C. Kết tràng D. Trực tràng A. Manh tràng - ruột thừa 4. Xương lớn nhất trong các xương cổ chân là xương nào? D. Xương gót B. Xương hộp C. Xương thuyền A. Xương sên 5. Tai trong nằm trong xương nào sau đây? A. Xương chẩm C. Xương sàng D. Xương thái dương B. Xương bướm 6. Xương bánh chè khớp với các xương là: Xương đùi, xương chày và xương mác ở khớp gối: B. Sai A. Đúng 7. Xương đòn và xương vai hợp thành phần nào của chi trên? C. Đai vai B. Đai ngực A. Đai hông D. Xương chậu 8. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là: C. Gấp chung ngón sâu A. Gan tay dài D. Sấp vuông B. Gấp chung ngón nông 9. Thần kinh nào sau đây KHÔNG phải nhánh tận của đám rối cánh tay? A. Thần kinh quay C. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh chày B. Thần kinh nách 10. Khớp với phía sau của xương bướm là xương nào? C. Xương hàm trên A. Xương thái dương B. Xương đỉnh D. Xương chẩm 11. Động mạch đùi là do động mạch nào đổi tên? D. Chậu trong B. Chậu chung C. Chậu ngoài A. Cảnh chung 12. Tất cả các dây thần kinh sau đây là dây thần kinh sọ, ngoại trừ: C. Thần kinh ròng rọc D. Thần kinh mặt A. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh sinh ba 13. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? A. Xương thuyền D. Xương hộp B. Xương thang C. Xương móc 14. Phần thấp nhất của tủy gai được gọi là: A. Chùm tận cùng C. Phình thắt lưng D. Phình cổ B. Nón tủy 15. Thành phần nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? B. Cơ cánh tay A. Cơ quạ cánh tay C. Cơ tam đầu D. Động mạch cánh tay 16. Cơ nào sau đây thuộc về vùng mông? D. Cơ thon A. Cơ hình lê B. Cơ khép dài C. Cơ lược 17. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? D. Nhị đầu B. Quạ cánh tay A. Cánh tay C. Cánh tay quay 18. Thành phần nào sau đây không thuộc về hệ tiêu hóa? C. Dạ dày – tá tràng A. Miệng B. Thanh quản D. Ruột non – ruột già 19. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? D. Xương thang A. Xương đậu C. Xương cả B. Xương móc 20. Chức năng nào sau đây không phải của xương cột sống? C. Nơi bám của các cơ lưng B. Nâng đỡ đầu A. Bảo vệ cho tủy gai D. Chứa các trung tâm phản xạ 21. Nằm phía trên xương gót là xương gì? C. Xương sên D. Xương chêm A. Xương hộp B. Xương thuyền 22. Hai xương nào sau đây tạo nên vách mũi? A. Mảnh thẳng của xương sàng, xương lá mía D. Xương xoăn mũi dưới, mảnh thẳng của xương sàng C. Xương hàm trên, xương bướm B. Xương mũi, xương lá mía 23. Động mạch nào nằm ở cạnh ngoài của cẳng tay? B. Động mạch trụ C. Động mạch chày D. Động mạch mác A. Động mạch quay 24. Dạ dày nối với tá tràng ở? D. Đáy vị C. Thân vị B. Môn vị A. Tâm vị 25. Chọn thứ tự sắp xếp đúng: 1. Quai Henle 2. Ống thu thập 3. Ống lượn xa 4. Ống lượn gần A. 1, 2, 3, 4 C. 4, 1, 3, 2 B. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 4, 2 26. Khẩu cái cứng do xương hàm trên cùng với xương nào tạo thành? C. Xương gò má B. Xương khẩu cái A. Xương sàng D. Xương mũi 27. Tuyến nước bọt nào có kích thước lớn nhất? D. Cổ trước C. Dưới lưỡi B. Dưới hàm A. Mang tai 28. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? D. Xương ức B. Các sụn sườn C. Xương đòn A. Xương sườn giả 29. Phần nào sau đây không nằm trong hệ sinh dục nữ? C. Niệu đạo B. Loa vòi D. Buồng tử cung A. Vòi tử cung 30. Cơ nào sau đây thuộc về vùng cẳng chân? C. Cơ bụng chân D. Cơ thon A. Cơ rộng giữa B. Cơ khép dài 31. Động mạch nào nằm ở khu trước trong của cẳng tay? B. ĐM trụ D. ĐM mác A. ĐM quay C. ĐM cánh tay 32. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? B. Sai A. Đúng 33. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là? C. Xương vai B. Xương cánh tay A. Xương đòn D. Xương thê 34. Cơ nào nằm ở lớp sâu vùng mông? D. Cơ mông bé C. Cơ bụng chân B. Cơ khép dài A. Cơ hình lê 35. Thành phần nào của nhãn cầu chứa thân các tế bào thần kinh thị giác? A. Mống mắt C. Võng mạc D. Giác mạc B. Kết mạc 36. Mặt trước của gan không tiếp xúc với: D. Lách B. Bờ sườn C. Xương ức A. Cơ hoành 37. Cơ thuộc về vùng cánh tay sau: B. Cơ tam đầu D. Cơ dưới gai A. Cơ vai C. Cơ trên gai 38. Cơ nào nằm ở lớp giữa vùng mông? C. Cơ bụng chân A. Cơ khép lớn D. Cơ mông nhỡ B. Cơ khép dài 39. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? B. Manh tràng D. Kết tràng lên C. Kết tràng ngang A. Trực tràng 40. Lỗ lớn là chi tiết quan trọng thuộc về xương nào? C. Xương chẩm D. Xương thái dương B. Xương đỉnh A. Xương trán 41. Thần kinh nào có chức năng về thăng bằng? A. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh tiền đình - ốc tai D. Thần kinh sinh ba 42. Các cơ sau đây thuộc về cơ thành bụng sau, ngoại trừ: A. Cơ vuông thắt lưng C. Cơ thắt lưng lớn D. Cơ chậu B. Cơ lưng rộng 43. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? A. 28 B. 14 D. 30 C. 15 44. Mắt cá ngoài thuộc về xương nào? A. Xương chày B. Xương mác D. Xương trụ C. Xương quay 45. Xương dài nhất và lớn nhất của chi dưới là? B. Xương chày A. Xương quay D. Xương đùi C. Xương mác 46. Xương nào sau đây không có xoang? C. Xương sàng A. Xương hàm trên B. Xương đỉnh 47. Xương chày tìm thấy ở đâu? D. Vùng bẹn A. Vùng đùi C. Vùng khoeo B. Vùng cẳng chân 48. Ruột thừa dính vào phần nào sau đây? C. Hỗng tràng D. Hồi tràng A. Manh tràng B. Kết tràng ngang 49. Đầu trên của thực quản nối với? A. Phần mũi hầu C. Phần thanh hầu B. Phần khẩu hầu D. Thanh quản 50. Tuyến nào sau đây KHÔNG thuộc về tuyến tiêu hóa? E. Tuyến dạ dày B. Tuyến gan – tụy A. Tuyến nước bọt D. Tuyến ruột C. Tuyến giáp 51. Đặc điểm nào sau đây thuộc về các đốt sống cổ? A. Lỗ ngang C. Mỏm gai dài D. Hố sườn B. Mấu răng 52. Cơ nào nằm ở lớp nông vùng mông? B. Cơ khép dài D. Cơ mông lớn C. Cơ bụng chân A. Cơ khép lớn 53. Xương hộp nằm ở đâu? B. Bàn tay C. Cổ chân D. Bàn chân A. Cổ tay Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng