Ôn tập sinh lý – Bài 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Chọn câu SAI: A. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H⁺ B. Điều hòa nồng độ ion H⁺ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào C. Base là chất có khả năng nhận ion H⁺ D. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể 2. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase CÓ đặc điểm: A. Có 2 vị trí receptor gắn với Na⁺ ở phía trong tế bào B. Có 3 vị trí receptor gắn với K⁺ ở phía ngoài tế bào D. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể C. Phần phía trong gần receptor của Na⁺ có men ATPase hoạt động 3. Khi tăng H⁺ trong cơ thể: D. Tất cả đúng C. H⁺ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể B. Cơ chế bù trừ của thận A. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO₂ sinh ra qua phổi 4. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan CÓ thể: D. Tất cả đều đúng B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động A. Hưng phấn hoặc ức chế C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 5. Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động: D. Đồng hóa và dị hóa B. Sinh sản C. Phản xạ A. Chuyển hóa 6. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là: C. Lớp áo glycocalyx A. Protein ngoại vi B. Protein xuyên màng D. Lớp phospholipid kép 7. Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là: C. ATP B. Triglycerid A. Glycogen D. Điện năng 8. Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương: B. DNA - PK D. P53 A. CDK C. INK4 9. Điền vào chỗ trống: "Khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ của ...... thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương trình Nest": D. 3 ion hóa trị 1 C. 2 ion hóa trị 1 A. 2 ion hóa trị 2 B. 1 ion hóa trị 1 10. Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là: D. Đồng hóa và dị hóa C. Thay cũ đổi mới A. Hưng phấn và ức chế B. Sinh sản giống mình 11. Hiện tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau đây: D. Tế bào - Tế bào A. Tế bào - Bào quan C. Tế bào - Các chất B. Tế bào - Bề mặt 12. Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào: D. Vận chuyển chủ động sơ cấp C. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc A. Vận chuyển chủ động thứ cấp B. Vận chuyển chủ động 13. Các đặc điểm của cơ thể sống: C. Khả năng sinh tồn nòi giống A. Khả năng thay cũ đổi mới B. Tất cả đều đúng D. Khả năng chịu kích thích 14. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Nuốt phần lớn các phân tử protein B. Nuốt vi khuẩn C. Khởi đầu quá trình tiêu hóa A. Tạo cử động dạng amib 15. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày KHÔNG nhìn thấy và không ý thức được là: B. 0,1 lít/ngày D. 0,6 lít/ngày C. 0,5 lít/ngày A. 0 - 2 lít/ngày 16. Màng tế bào: C. Điều hòa hằng tính nội môi B. Giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường xung quanh A. Là một loại màng bán thấm sinh học D. Tất cả đều đúng 17. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là: A. 20 lít B. 14 lít D. 28 lít C. 36 lít 18. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là: C. Tế bào D. Điện tử B. Cơ quan A. Phân tử 19. Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ: D. Trực tiếp A. Đối lưu B. Gián tiếp C. Bức xạ 20. Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản: D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 21. Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ: B. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai D. Gắn kết với các tế bào khác C. Tham gia phản ứng miễn dịch A. Đẩy phân tử điện tích âm 22. Điện thế nghỉ dao động trong khoảng: D. - 100mV đến - 50mV C. - 90mV đến - 40Mv B. - 200mV đến - 150mV A. - 60mV đến - 10mV 23. Đặc điểm của cơ thể sống: D. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết B. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống C. Tất cả đều đúng A. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết 24. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: C. Kcal/m² da/giờ B. KJ/m² da/ngày D. KJ/giờ A. Kcal/m² da/ngày 25. Có bao nhiêu dạng vận chuyển vật chất qua màng: A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 26. Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: A. 48 lít B. 26 lít D. 36 lít C. 42 lít 27. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: B. 94mV D. - 90mV A. - 86mV C. - 94mV 28. Độ lọc cầu thận: C. Độ lọc cầu thận bình thường 125 ml/phút A. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50 ml/phút B. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân D. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận 29. Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào của màng tế bào với các chất bên ngoài: B. Lipid D. Protein A. Cholesterol C. Carbohydrat 30. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Giúp duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng: [NaO⁺] [KO⁺] B. Giúp 2 K⁺ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na⁺ từ trong ra ngoài A. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào D. Giúp điều hòa thể tích tế bào 31. Chọn phát biểu ĐÚNG về vai trò của glucid, lipid, protid trong cơ thể: A. Lipid vừa có vai trò tạo năng, tạo hình, vừa tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể C. Tất cả đều đúng B. Vai trò tạo năng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên: glucid, lipid, protid D. Vai trò tạo hình là chức năng chính của protid 32. Động năng CÓ nguồn gốc từ: C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào A. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học 33. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ: B. Kali A. Natri D. Clorua C. Canxi 34. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển thụ động bao gồm: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. B. 1 - 2 - 4 - 6 A. 1 - 2 - 3 - 6 D. 2 - 4 - 5 - 6 C. 2 - 3 - 5 - 6 35. Có bao nhiêu hình thức vận chuyển chủ động: A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 36. Chọn ý ĐÚNG về sự khuếch tán đơn giản: D. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử 37. Điện năng CÓ nguồn gốc từ: C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào A. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào 38. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào: B. Cholesterol C. Protein xuyên màng D. Glycoprotein A. Phospholipid 39. Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ cấp: A. Cơ chế vận chuyển D. Tính chất vận chuyển B. Chức năng của sự vận chuyển C. Nguồn gốc năng lượng 40. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện, NGOẠI TRỪ: C. Tác nhân kích thích A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động D. Feedback dương mở kênh Na B. Tái lập điện thế nghỉ 41. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống: C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác 42. Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động: B. Tất cả đều sai A. Chịu kích thích D. Chuyển hóa C. Sinh sản giống mình 43. Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen A. CDK C. DNA - PK B. INK4 D. P53 44. Đối tượng của sinh lý học y học là: A. Cơ thể người bị bệnh C. Cơ thể người bình thường D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh 45. Hoạt động sau CÓ ý nghĩa duy trì thân nhiệt ổn định: B. Phản ứng chuyển hóa D. Thẩm thấu C. Co cơ A. Dòng điện sinh học 46. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: B. Có thể là màng bào tương D. Có thể là màng ty thể A. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào C. Dày khoảng 1.5 - 5 nm 47. Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường: A. 30 - 50ml/phút B. 80 - 100 ml/phút D. 100 - 130 ml/phút C. 50 - 80ml/phút 48. Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ: C. Tế bào và cơ thể A. Cơ quan và hệ thống cơ quan B. Điện tử và phân tử D. Tất cả đều sai 49. Chọn phát biểu ĐÚNG về cholesterol trên màng tế bào: A. Là thành phần glucid của màng tế bào D. Là thành phần protein của màng tế bào B. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào C. Quyết định tính lỏng của màng tế bào 50. Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng: B. Khuếch tán sơ cấp A. Khuếch tán đơn giản D. Khuếch tán phức tạp C. Khuếch tán được gia tốc 51. Bào quan thực hiện chức năng khử độc cho tế bào: D. Lông tế bào A. Ty thể C. Peroxisom B. Tiêu thể 52. Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín hiệu thần kinh qua màng trước synap: C. Kênh Na⁺ B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase D. Kênh K⁺ A. Kênh Ca²⁺ đóng mở theo điện thế 53. Điện thế hoạt động xảy ra khi: A. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích D. Tất cả đều đúng B. Feedback dương mở kênh Natri C. Có tác nhân kích thích 54. Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra khi cấu trúc đó bị phá vỡ là: D. Hóa năng C. Điện năng B. Động năng A. Thẩm thấu năng 55. Kiến thức sinh lý học được ứng dụng trong: C. Xác định cơ chế tác dụng của thuốc B. Thực hành thăm dò chức năng A. Giải thích biểu hiện bệnh lý D. Tất cả đều đúng 56. Điện thế khuếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: C. 61 mV A. - 86mV D. - 90mV B. - 94mV 57. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100 ml/phút/1,73 m², theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: A. 65 ml/phút/1,73 m² D. 75 ml/phút/1,73 m² B. 55 ml/phút/1,73 m² C. 85 ml/phút/1,73 m² 58. Gen mã hóa protein có chức năng "vệ sĩ của bộ gen": A. CDK C. P53 D. DNA - PK B. INK4 59. Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: C. Ngược hướng gradient nồng độ D. Cần tiêu thụ năng lượng A. Cần chất chuyên chở B. Cùng hướng gradient nồng độ 60. Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: C. Bổ sung màng tế bào A. Tạo tiêu thể B. Sinh tổng hợp carbohydrat D. Sinh tổng hợp protein 61. Hóa năng CÓ nguồn gốc từ: B. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 62. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển qua một đoạn màng là: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. D. 3 - 5 B. 3 - 4 C. 5 - 6 A. 1 - 2 63. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào: D. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào 64. Gen P53 mã hóa cho protein CÓ vai trò: A. Biệt hóa tế bào C. Hủy các tế bào bị tổn thương D. Điều hòa chu trình tế bào B. Sửa chữa các gen bị tổn thương 65. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào: D. Protein B. Lipid C. Vitamin A. Điện giải 66. ATP là dạng năng lượng: A. Thẩm thấu năng C. Hóa năng D. Điện năng B. Động năng 67. Chức năng quan trọng nhất của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase là: C. Điều hòa thể tích tế bào A. Là tác nhân tạo ra điện thế màng B. Duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng D. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động 68. Khuếch tán đơn giản gồm: B. Khuếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn A. Khuếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein D. Khuếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi C. Khuếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi 69. Chọn phát biểu ĐÚNG về quan hệ giữa hình thái và chức năng: D. Độc lập, không quan hệ với nhau A. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó chức năng quyết định cấu trúc C. Có quan hệ ngang nhau không có cái nào quyết định cái nào B. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó cấu trúc quyết định chức năng 70. Các dạng năng lượng của cơ thể: D. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng C. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng A. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng B. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, điện năng 71. Các dạng năng lượng của cơ thể: B. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng C. Có 2 dạng không sinh công A. Có 1 dạng sinh công D. Có 4 dạng không sinh công 72. Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa: B. Tế bào - Các chất A. Tế bào - Bào quan D. Tế bào - Bề mặt C. Tế bào - Tế bào 73. Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây: D. Vận chuyển chọn lọc qua màng B. Tạo điện thế màng C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào A. Kết dính tế bào với các chất xung quanh 74. Chọn câu SAI: Chức năng sinh tổng hợp của các bào quan: A. Mạng lưới nội bào tương hạt tổng hợp protein B. Mạng lưới nội bào tương trơn tổng hợp lipid C. Bộ golgi tổng hợp carbohydrat D. Tiêu thể tổng hợp các men 75. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: B. 28 lít D. 50 lít A. 42 lít C. 30 lít 76. Hoạt động giúp chống lạnh cho cơ thể: C. Tăng trương lực cơ B. Phản xạ co mạch da A. Tăng chuyển hóa D. Phản xạ dựng lông 77. Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào: B. Theo thể thức bậc thang A. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP D. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ 78. Hóa năng được giải phóng khi: B. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau A. Phá vỡ các phân tử hóa học C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào D. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào 79. Dạng năng lượng nào sau đây KHÔNG sinh công trong cơ thể: D. Thẩm thấu năng A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Cơ năng 80. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể B. Mất hằng ngày A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. Cơ thể không cảm thấy được 81. Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống: C. Thay cũ đổi mới D. Chịu kích thích A. Sinh tồn nòi giống B. Tăng trưởng 82. Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm: B. Thấm qua da A. Qua hơi thở D. Tất cả câu trên C. Qua mồ hôi 83. Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của: C. Trong so với ngoài màng tế bào D. Ngoài so với trong màng tế bào A. Ngoài màng tế bào B. Trong màng tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội