Ôn tập sinh lý – Bài 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào: D. Protein A. Điện giải B. Lipid C. Vitamin 2. Dạng năng lượng nào sau đây KHÔNG sinh công trong cơ thể: B. Nhiệt năng A. Điện năng C. Cơ năng D. Thẩm thấu năng 3. Động năng CÓ nguồn gốc từ: A. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 4. Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm: A. Qua hơi thở B. Thấm qua da C. Qua mồ hôi D. Tất cả câu trên 5. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan CÓ thể: D. Tất cả đều đúng C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động A. Hưng phấn hoặc ức chế B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động 6. Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: C. 42 lít A. 48 lít B. 26 lít D. 36 lít 7. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào B. Có thể là màng bào tương C. Dày khoảng 1.5 - 5 nm D. Có thể là màng ty thể 8. Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra khi cấu trúc đó bị phá vỡ là: D. Hóa năng A. Thẩm thấu năng B. Động năng C. Điện năng 9. Các dạng năng lượng của cơ thể: C. Có 2 dạng không sinh công D. Có 4 dạng không sinh công B. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng A. Có 1 dạng sinh công 10. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống: C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết 11. Điện năng CÓ nguồn gốc từ: C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học A. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào D. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 12. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là: B. Cơ quan C. Tế bào D. Điện tử A. Phân tử 13. Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động: D. Chuyển hóa B. Tất cả đều sai A. Chịu kích thích C. Sinh sản giống mình 14. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: C. - 94mV D. - 90mV B. 94mV A. - 86mV 15. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Giúp điều hòa thể tích tế bào B. Giúp 2 K⁺ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na⁺ từ trong ra ngoài C. Giúp duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng: [NaO⁺] [KO⁺] A. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào 16. Chọn phát biểu ĐÚNG về quan hệ giữa hình thái và chức năng: B. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó cấu trúc quyết định chức năng A. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó chức năng quyết định cấu trúc D. Độc lập, không quan hệ với nhau C. Có quan hệ ngang nhau không có cái nào quyết định cái nào 17. Khuếch tán đơn giản gồm: C. Khuếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi A. Khuếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein D. Khuếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi B. Khuếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn 18. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện, NGOẠI TRỪ: D. Feedback dương mở kênh Na A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động B. Tái lập điện thế nghỉ C. Tác nhân kích thích 19. Các đặc điểm của cơ thể sống: B. Tất cả đều đúng C. Khả năng sinh tồn nòi giống D. Khả năng chịu kích thích A. Khả năng thay cũ đổi mới 20. Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ: D. Tất cả đều sai B. Điện tử và phân tử C. Tế bào và cơ thể A. Cơ quan và hệ thống cơ quan 21. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ: B. Kali A. Natri D. Clorua C. Canxi 22. Đặc điểm của cơ thể sống: B. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống A. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết C. Tất cả đều đúng D. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết 23. Điền vào chỗ trống: "Khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ của ...... thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương trình Nest": C. 2 ion hóa trị 1 A. 2 ion hóa trị 2 B. 1 ion hóa trị 1 D. 3 ion hóa trị 1 24. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào: B. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào D. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển chủ động 25. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển qua một đoạn màng là: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. A. 1 - 2 B. 3 - 4 C. 5 - 6 D. 3 - 5 26. Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây: A. Kết dính tế bào với các chất xung quanh D. Vận chuyển chọn lọc qua màng B. Tạo điện thế màng C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào 27. Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là: A. Glycogen D. Điện năng B. Triglycerid C. ATP 28. Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ: D. Trực tiếp A. Đối lưu B. Gián tiếp C. Bức xạ 29. Hoạt động giúp chống lạnh cho cơ thể: B. Phản xạ co mạch da A. Tăng chuyển hóa D. Phản xạ dựng lông C. Tăng trương lực cơ 30. Độ lọc cầu thận: D. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận A. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50 ml/phút C. Độ lọc cầu thận bình thường 125 ml/phút B. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân 31. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: D. KJ/giờ B. KJ/m² da/ngày A. Kcal/m² da/ngày C. Kcal/m² da/giờ 32. Hóa năng CÓ nguồn gốc từ: B. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào D. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào C. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học A. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 33. Hóa năng được giải phóng khi: D. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào B. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào A. Phá vỡ các phân tử hóa học 34. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển thụ động bao gồm: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. C. 2 - 3 - 5 - 6 B. 1 - 2 - 4 - 6 A. 1 - 2 - 3 - 6 D. 2 - 4 - 5 - 6 35. Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào của màng tế bào với các chất bên ngoài: C. Carbohydrat A. Cholesterol B. Lipid D. Protein 36. Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản: C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 37. Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng: B. Khuếch tán sơ cấp D. Khuếch tán phức tạp A. Khuếch tán đơn giản C. Khuếch tán được gia tốc 38. Có bao nhiêu hình thức vận chuyển chủ động: D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 39. Đối tượng của sinh lý học y học là: D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh C. Cơ thể người bình thường A. Cơ thể người bị bệnh 40. Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống: B. Tăng trưởng A. Sinh tồn nòi giống C. Thay cũ đổi mới D. Chịu kích thích 41. Điện thế khuếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: B. - 94mV C. 61 mV A. - 86mV D. - 90mV 42. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày KHÔNG nhìn thấy và không ý thức được là: B. 0,1 lít/ngày D. 0,6 lít/ngày A. 0 - 2 lít/ngày C. 0,5 lít/ngày 43. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào: A. Phospholipid D. Glycoprotein C. Protein xuyên màng B. Cholesterol 44. Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ: A. Đẩy phân tử điện tích âm D. Gắn kết với các tế bào khác B. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai C. Tham gia phản ứng miễn dịch 45. Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương: D. P53 C. INK4 B. DNA - PK A. CDK 46. Gen P53 mã hóa cho protein CÓ vai trò: D. Điều hòa chu trình tế bào C. Hủy các tế bào bị tổn thương A. Biệt hóa tế bào B. Sửa chữa các gen bị tổn thương 47. Khi tăng H⁺ trong cơ thể: D. Tất cả đúng A. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO₂ sinh ra qua phổi B. Cơ chế bù trừ của thận C. H⁺ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể 48. Hoạt động sau CÓ ý nghĩa duy trì thân nhiệt ổn định: C. Co cơ D. Thẩm thấu B. Phản ứng chuyển hóa A. Dòng điện sinh học 49. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là: C. 36 lít A. 20 lít B. 14 lít D. 28 lít 50. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể B. Mất hằng ngày D. Cơ thể không cảm thấy được 51. Chức năng quan trọng nhất của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase là: C. Điều hòa thể tích tế bào D. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động A. Là tác nhân tạo ra điện thế màng B. Duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng 52. Hiện tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau đây: D. Tế bào - Tế bào C. Tế bào - Các chất A. Tế bào - Bào quan B. Tế bào - Bề mặt 53. Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động: A. Chuyển hóa C. Phản xạ B. Sinh sản D. Đồng hóa và dị hóa 54. Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: C. Bổ sung màng tế bào D. Sinh tổng hợp protein A. Tạo tiêu thể B. Sinh tổng hợp carbohydrat 55. Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào: C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP A. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương D. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ B. Theo thể thức bậc thang 56. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase CÓ đặc điểm: A. Có 2 vị trí receptor gắn với Na⁺ ở phía trong tế bào C. Phần phía trong gần receptor của Na⁺ có men ATPase hoạt động B. Có 3 vị trí receptor gắn với K⁺ ở phía ngoài tế bào D. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể 57. ATP là dạng năng lượng: C. Hóa năng B. Động năng D. Điện năng A. Thẩm thấu năng 58. Chọn phát biểu ĐÚNG về vai trò của glucid, lipid, protid trong cơ thể: A. Lipid vừa có vai trò tạo năng, tạo hình, vừa tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể C. Tất cả đều đúng B. Vai trò tạo năng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên: glucid, lipid, protid D. Vai trò tạo hình là chức năng chính của protid 59. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: C. 30 lít D. 50 lít B. 28 lít A. 42 lít 60. Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ cấp: C. Nguồn gốc năng lượng A. Cơ chế vận chuyển D. Tính chất vận chuyển B. Chức năng của sự vận chuyển 61. Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là: D. Đồng hóa và dị hóa A. Hưng phấn và ức chế C. Thay cũ đổi mới B. Sinh sản giống mình 62. Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen C. DNA - PK A. CDK D. P53 B. INK4 63. Có bao nhiêu dạng vận chuyển vật chất qua màng: B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 64. Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa: B. Tế bào - Các chất A. Tế bào - Bào quan C. Tế bào - Tế bào D. Tế bào - Bề mặt 65. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Khởi đầu quá trình tiêu hóa D. Nuốt phần lớn các phân tử protein A. Tạo cử động dạng amib B. Nuốt vi khuẩn 66. Điện thế hoạt động xảy ra khi: D. Tất cả đều đúng B. Feedback dương mở kênh Natri C. Có tác nhân kích thích A. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích 67. Các dạng năng lượng của cơ thể: A. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng C. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng D. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng B. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, điện năng 68. Bào quan thực hiện chức năng khử độc cho tế bào: C. Peroxisom B. Tiêu thể A. Ty thể D. Lông tế bào 69. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100 ml/phút/1,73 m², theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: B. 55 ml/phút/1,73 m² D. 75 ml/phút/1,73 m² C. 85 ml/phút/1,73 m² A. 65 ml/phút/1,73 m² 70. Màng tế bào: C. Điều hòa hằng tính nội môi B. Giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường xung quanh D. Tất cả đều đúng A. Là một loại màng bán thấm sinh học 71. Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín hiệu thần kinh qua màng trước synap: C. Kênh Na⁺ A. Kênh Ca²⁺ đóng mở theo điện thế B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase D. Kênh K⁺ 72. Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: D. Cần tiêu thụ năng lượng C. Ngược hướng gradient nồng độ A. Cần chất chuyên chở B. Cùng hướng gradient nồng độ 73. Kiến thức sinh lý học được ứng dụng trong: A. Giải thích biểu hiện bệnh lý C. Xác định cơ chế tác dụng của thuốc D. Tất cả đều đúng B. Thực hành thăm dò chức năng 74. Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào: B. Vận chuyển chủ động C. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc A. Vận chuyển chủ động thứ cấp D. Vận chuyển chủ động sơ cấp 75. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là: C. Lớp áo glycocalyx A. Protein ngoại vi B. Protein xuyên màng D. Lớp phospholipid kép 76. Điện thế nghỉ dao động trong khoảng: A. - 60mV đến - 10mV D. - 100mV đến - 50mV C. - 90mV đến - 40Mv B. - 200mV đến - 150mV 77. Chọn phát biểu ĐÚNG về cholesterol trên màng tế bào: B. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào A. Là thành phần glucid của màng tế bào D. Là thành phần protein của màng tế bào C. Quyết định tính lỏng của màng tế bào 78. Chọn ý ĐÚNG về sự khuếch tán đơn giản: C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử D. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử 79. Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường: A. 30 - 50ml/phút C. 50 - 80ml/phút B. 80 - 100 ml/phút D. 100 - 130 ml/phút 80. Chọn câu SAI: Chức năng sinh tổng hợp của các bào quan: B. Mạng lưới nội bào tương trơn tổng hợp lipid C. Bộ golgi tổng hợp carbohydrat A. Mạng lưới nội bào tương hạt tổng hợp protein D. Tiêu thể tổng hợp các men 81. Chọn câu SAI: B. Điều hòa nồng độ ion H⁺ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào D. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể A. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H⁺ C. Base là chất có khả năng nhận ion H⁺ 82. Gen mã hóa protein có chức năng "vệ sĩ của bộ gen": B. INK4 D. DNA - PK C. P53 A. CDK 83. Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của: A. Ngoài màng tế bào D. Ngoài so với trong màng tế bào B. Trong màng tế bào C. Trong so với ngoài màng tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch