Ôn tập sinh lý – Bài 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về cholesterol trên màng tế bào: D. Là thành phần protein của màng tế bào A. Là thành phần glucid của màng tế bào B. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào C. Quyết định tính lỏng của màng tế bào 2. Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào của màng tế bào với các chất bên ngoài: B. Lipid D. Protein C. Carbohydrat A. Cholesterol 3. Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường: D. 100 - 130 ml/phút B. 80 - 100 ml/phút A. 30 - 50ml/phút C. 50 - 80ml/phút 4. Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của: C. Trong so với ngoài màng tế bào A. Ngoài màng tế bào B. Trong màng tế bào D. Ngoài so với trong màng tế bào 5. Điền vào chỗ trống: "Khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ của ...... thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương trình Nest": C. 2 ion hóa trị 1 D. 3 ion hóa trị 1 A. 2 ion hóa trị 2 B. 1 ion hóa trị 1 6. Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động: D. Chuyển hóa B. Tất cả đều sai A. Chịu kích thích C. Sinh sản giống mình 7. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: D. - 90mV C. - 94mV B. 94mV A. - 86mV 8. Điện thế hoạt động xảy ra khi: A. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích B. Feedback dương mở kênh Natri C. Có tác nhân kích thích D. Tất cả đều đúng 9. Độ lọc cầu thận: A. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50 ml/phút D. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận C. Độ lọc cầu thận bình thường 125 ml/phút B. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân 10. Các đặc điểm của cơ thể sống: A. Khả năng thay cũ đổi mới C. Khả năng sinh tồn nòi giống B. Tất cả đều đúng D. Khả năng chịu kích thích 11. Có bao nhiêu hình thức vận chuyển chủ động: C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 12. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: C. Dày khoảng 1.5 - 5 nm A. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào B. Có thể là màng bào tương D. Có thể là màng ty thể 13. Chọn phát biểu ĐÚNG về vai trò của glucid, lipid, protid trong cơ thể: C. Tất cả đều đúng D. Vai trò tạo hình là chức năng chính của protid B. Vai trò tạo năng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên: glucid, lipid, protid A. Lipid vừa có vai trò tạo năng, tạo hình, vừa tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể 14. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào: B. Vận chuyển chủ động sơ cấp C. Vận chuyển chủ động A. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào D. Vận chuyển thụ động 15. Các dạng năng lượng của cơ thể: B. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng C. Có 2 dạng không sinh công A. Có 1 dạng sinh công D. Có 4 dạng không sinh công 16. Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: D. 36 lít B. 26 lít C. 42 lít A. 48 lít 17. Điện thế khuếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: C. 61 mV B. - 94mV A. - 86mV D. - 90mV 18. Gen mã hóa protein có chức năng "vệ sĩ của bộ gen": A. CDK C. P53 B. INK4 D. DNA - PK 19. Hóa năng CÓ nguồn gốc từ: B. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 20. Gen P53 mã hóa cho protein CÓ vai trò: A. Biệt hóa tế bào B. Sửa chữa các gen bị tổn thương C. Hủy các tế bào bị tổn thương D. Điều hòa chu trình tế bào 21. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển qua một đoạn màng là: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. D. 3 - 5 A. 1 - 2 B. 3 - 4 C. 5 - 6 22. Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ cấp: B. Chức năng của sự vận chuyển C. Nguồn gốc năng lượng D. Tính chất vận chuyển A. Cơ chế vận chuyển 23. Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng: A. Khuếch tán đơn giản B. Khuếch tán sơ cấp C. Khuếch tán được gia tốc D. Khuếch tán phức tạp 24. Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín hiệu thần kinh qua màng trước synap: C. Kênh Na⁺ A. Kênh Ca²⁺ đóng mở theo điện thế D. Kênh K⁺ B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 25. Chọn ý ĐÚNG về sự khuếch tán đơn giản: A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử D. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử 26. Khuếch tán đơn giản gồm: C. Khuếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi B. Khuếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn A. Khuếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein D. Khuếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi 27. Hoạt động giúp chống lạnh cho cơ thể: A. Tăng chuyển hóa C. Tăng trương lực cơ B. Phản xạ co mạch da D. Phản xạ dựng lông 28. Có bao nhiêu dạng vận chuyển vật chất qua màng: C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 29. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển thụ động bao gồm: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. B. 1 - 2 - 4 - 6 A. 1 - 2 - 3 - 6 C. 2 - 3 - 5 - 6 D. 2 - 4 - 5 - 6 30. Chọn câu SAI: Chức năng sinh tổng hợp của các bào quan: B. Mạng lưới nội bào tương trơn tổng hợp lipid C. Bộ golgi tổng hợp carbohydrat A. Mạng lưới nội bào tương hạt tổng hợp protein D. Tiêu thể tổng hợp các men 31. Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: C. Bổ sung màng tế bào B. Sinh tổng hợp carbohydrat A. Tạo tiêu thể D. Sinh tổng hợp protein 32. Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là: C. Thay cũ đổi mới B. Sinh sản giống mình A. Hưng phấn và ức chế D. Đồng hóa và dị hóa 33. Hóa năng được giải phóng khi: B. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau D. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào A. Phá vỡ các phân tử hóa học C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào 34. Chọn phát biểu ĐÚNG về quan hệ giữa hình thái và chức năng: B. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó cấu trúc quyết định chức năng D. Độc lập, không quan hệ với nhau A. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó chức năng quyết định cấu trúc C. Có quan hệ ngang nhau không có cái nào quyết định cái nào 35. Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ: A. Đối lưu C. Bức xạ D. Trực tiếp B. Gián tiếp 36. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào: A. Điện giải D. Protein B. Lipid C. Vitamin 37. Màng tế bào: A. Là một loại màng bán thấm sinh học B. Giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường xung quanh D. Tất cả đều đúng C. Điều hòa hằng tính nội môi 38. Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra khi cấu trúc đó bị phá vỡ là: D. Hóa năng C. Điện năng A. Thẩm thấu năng B. Động năng 39. Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ: D. Gắn kết với các tế bào khác B. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai A. Đẩy phân tử điện tích âm C. Tham gia phản ứng miễn dịch 40. Hiện tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau đây: A. Tế bào - Bào quan D. Tế bào - Tế bào B. Tế bào - Bề mặt C. Tế bào - Các chất 41. Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: B. Cùng hướng gradient nồng độ C. Ngược hướng gradient nồng độ A. Cần chất chuyên chở D. Cần tiêu thụ năng lượng 42. Đặc điểm của cơ thể sống: D. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết C. Tất cả đều đúng A. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết B. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống 43. Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm: C. Qua mồ hôi B. Thấm qua da A. Qua hơi thở D. Tất cả câu trên 44. Dạng năng lượng nào sau đây KHÔNG sinh công trong cơ thể: C. Cơ năng B. Nhiệt năng D. Thẩm thấu năng A. Điện năng 45. Chọn câu SAI: D. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể B. Điều hòa nồng độ ion H⁺ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào C. Base là chất có khả năng nhận ion H⁺ A. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H⁺ 46. Các dạng năng lượng của cơ thể: D. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng C. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng A. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng B. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, điện năng 47. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào: A. Phospholipid B. Cholesterol D. Glycoprotein C. Protein xuyên màng 48. Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản: A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 49. Bào quan thực hiện chức năng khử độc cho tế bào: D. Lông tế bào C. Peroxisom A. Ty thể B. Tiêu thể 50. Hoạt động sau CÓ ý nghĩa duy trì thân nhiệt ổn định: B. Phản ứng chuyển hóa C. Co cơ D. Thẩm thấu A. Dòng điện sinh học 51. Đối tượng của sinh lý học y học là: B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh A. Cơ thể người bị bệnh C. Cơ thể người bình thường 52. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày KHÔNG nhìn thấy và không ý thức được là: C. 0,5 lít/ngày D. 0,6 lít/ngày A. 0 - 2 lít/ngày B. 0,1 lít/ngày 53. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là: A. Protein ngoại vi B. Protein xuyên màng D. Lớp phospholipid kép C. Lớp áo glycocalyx 54. Kiến thức sinh lý học được ứng dụng trong: A. Giải thích biểu hiện bệnh lý B. Thực hành thăm dò chức năng D. Tất cả đều đúng C. Xác định cơ chế tác dụng của thuốc 55. Khi tăng H⁺ trong cơ thể: B. Cơ chế bù trừ của thận A. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO₂ sinh ra qua phổi C. H⁺ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể D. Tất cả đúng 56. Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen A. CDK B. INK4 D. P53 C. DNA - PK 57. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Khởi đầu quá trình tiêu hóa D. Nuốt phần lớn các phân tử protein B. Nuốt vi khuẩn A. Tạo cử động dạng amib 58. Chức năng quan trọng nhất của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase là: A. Là tác nhân tạo ra điện thế màng B. Duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng D. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động C. Điều hòa thể tích tế bào 59. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100 ml/phút/1,73 m², theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: B. 55 ml/phút/1,73 m² D. 75 ml/phút/1,73 m² A. 65 ml/phút/1,73 m² C. 85 ml/phút/1,73 m² 60. Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ: D. Tất cả đều sai C. Tế bào và cơ thể B. Điện tử và phân tử A. Cơ quan và hệ thống cơ quan 61. ATP là dạng năng lượng: D. Điện năng B. Động năng C. Hóa năng A. Thẩm thấu năng 62. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: D. KJ/giờ B. KJ/m² da/ngày C. Kcal/m² da/giờ A. Kcal/m² da/ngày 63. Động năng CÓ nguồn gốc từ: D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào A. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào 64. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống: C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 65. Điện thế nghỉ dao động trong khoảng: D. - 100mV đến - 50mV C. - 90mV đến - 40Mv A. - 60mV đến - 10mV B. - 200mV đến - 150mV 66. Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa: B. Tế bào - Các chất C. Tế bào - Tế bào D. Tế bào - Bề mặt A. Tế bào - Bào quan 67. Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là: B. Triglycerid A. Glycogen C. ATP D. Điện năng 68. Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào: D. Vận chuyển chủ động sơ cấp B. Vận chuyển chủ động C. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc A. Vận chuyển chủ động thứ cấp 69. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện, NGOẠI TRỪ: C. Tác nhân kích thích B. Tái lập điện thế nghỉ D. Feedback dương mở kênh Na A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động 70. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ: A. Natri B. Kali D. Clorua C. Canxi 71. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: C. 30 lít A. 42 lít B. 28 lít D. 50 lít 72. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan CÓ thể: A. Hưng phấn hoặc ức chế C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động D. Tất cả đều đúng B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động 73. Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương: A. CDK D. P53 C. INK4 B. DNA - PK 74. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Cơ thể không cảm thấy được C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Mất hằng ngày 75. Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây: A. Kết dính tế bào với các chất xung quanh D. Vận chuyển chọn lọc qua màng B. Tạo điện thế màng C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào 76. Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào: C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP D. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ B. Theo thể thức bậc thang A. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương 77. Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động: B. Sinh sản A. Chuyển hóa D. Đồng hóa và dị hóa C. Phản xạ 78. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase CÓ đặc điểm: B. Có 3 vị trí receptor gắn với K⁺ ở phía ngoài tế bào A. Có 2 vị trí receptor gắn với Na⁺ ở phía trong tế bào C. Phần phía trong gần receptor của Na⁺ có men ATPase hoạt động D. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể 79. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là: A. Phân tử D. Điện tử C. Tế bào B. Cơ quan 80. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là: D. 28 lít C. 36 lít B. 14 lít A. 20 lít 81. Điện năng CÓ nguồn gốc từ: B. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào 82. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Giúp 2 K⁺ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na⁺ từ trong ra ngoài C. Giúp duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng: [NaO⁺] [KO⁺] D. Giúp điều hòa thể tích tế bào A. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào 83. Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống: C. Thay cũ đổi mới D. Chịu kích thích A. Sinh tồn nòi giống B. Tăng trưởng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội