Ôn tập sinh lý – Bài 2FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Tế bào có ngưỡng kích thích thấp nhất, chọn câu ĐÚNG: D. Tế bào thần kinh nhỏ: điện thế nghỉ -40mV B. Tế bào thần kinh trung ương: điện thế nghỉ -70 mV C. Tế bào thần kinh vận động alpha có điện thế nghỉ -65 mV A. Tế bào cơ vân: điện thể nghỉ -90 mV 2. Ý nghĩa của nhiệt năng là tạo: B. Hiện tượng thẩm thấu A. Hình dạng D. Tất cả đều sai C. Chuyển động 3. Tiêu hao năng lượng của cơ thể: B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 4. Số năng lượng của hóa năng được giải phóng phụ thuộc: C. Loại phản ứng chuyển hóa D. Loại công hình thành B. Loại liên kết A. Loại tế bào 5. Phản ứng chuyển hóa sinh nhiệt quan trọng nhất trong cơ thể là: A. Tiêu hóa C. Vận cơ B. Chuyển hóa cơ sở D. Hô hấp 6. Thân nhiệt được chia làm: A. 3 loại C. 1 loại D. 2 loại B. 4 loại 7. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: B. Màu sắc vật lạnh D. Thời gian truyền nhiệt C. Nhiệt độ vật lạnh A. Khoảng cách giữa hai vật 8. Nhiệt năng: B. Là dạng năng lượng duy trì thân nhiệt ổn định nên cần được giữ lại cơ thể C. 80% năng lượng nhiệt năng có thể chuyển hóa thành cơ năng A. Sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể D. Khoảng 50% năng lượng sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể trở thành nhiệt năng 9. Nhiệm vụ chính của quá trình hồi cực là: B. Điều hòa ngược dương mở kênh Na+ C. Tái lập sự phân bố ion A. Tái lập điện thế nghỉ D. A và C đúng 10. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán đơn giản trên màng tế bào: C. Sự chênh lệch nồng độ A. Sự chênh lệch điện thế B. Sự tiêu tốn năng lượng ATP D. Sự chênh lệch áp suất dung dịch 11. Protein xuyên màng trong cấu trúc màng tế bào, NGOẠI TRỪ: D. Protein kháng thể B. Protein nhận diện C. Protein vận chuyển A. Protein kháng nguyên 12. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm: A. 2% C. 50% B. 95% D. 98% 13. Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Sự khuếch tán Na⁺ B. Hoạt động của bơm H⁺ - K⁺ - ATPase D. Hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase A. Sự khuếch tán K⁺ 14. Vai trò chính của lipid là: B. Tham gia hoạt động chức năng D. Tạo năng C. Tạo hình A. Tất cả đều đúng 15. Tái lập điện thế nghỉ trong quá trình hồi cực là do: D. Kênh Kali B. Tất cả đều đúng C. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase A. Tất cả đều sai 16. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất: C. Lipid D. Hỗn hợp A. Glucid B. Protid 17. SDA của chế độ ăn sau đây nhỏ nhất: B. Protid D. Hỗn hợp C. Lipid A. Glucid 18. Telomere KHÔNG có đặc điểm sau: B. Có thể sản sinh thêm trong quá trình sinh trưởng A. Chuỗi TTAGGG lặp lại liên tiếp D. Nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể C. Giúp giữ sự bền vững của nhiễm sắc thể khi phân chia 19. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính. NGOẠI TRỪ: C. Truyền bằng tia hồng ngoại B. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin A. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể 20. Sự kết dính tế bào chủ yếu là do yếu tố nào sau đây: C. Màng tế bào B. Lớp áo glycocalyx D. Lớp mỡ quanh tế bào A. Collagen 21. Nghiên cứu về sự điều hòa chức năng để đảm bảo cho cơ thể tồn tại, phát triển một cách bình thường và thích ứng được với sự biến đổi của môi trường sống là lĩnh vực nghiên cứu của: C. Sinh lý bệnh - miễn dịch A. Di truyền học D. Sinh lý học B. Sinh học 22. Tế bào sống KHÔNG có dạng công sau: A. Công điện C. Công nhiệt B. Công cơ học D. Công thẩm thấu 23. Phát biểu nào sau đây là SAI về điều hòa thân nhiệt ở người: B. Thông tin về nhiệt độ trong cơ thể chủ yếu do dòng máu mang đến C. Rối loạn thân nhiệt khi có sự thay đổi dòng máu đến đồi thị A. Thân nhiệt ngoại vi và trung tâm có cùng bộ phận nhận cảm D. Receptor nhiệt phân bố không đều khắp cơ thể 24. Sinh lý học là một nhánh phát triển của ngành: C. Hóa học B. Vật lý học A. Sinh học D. Tất cả đều sai 25. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca²⁺ sẽ gắn kết lên: B. Calmodulin C. Troponin C A. MLCK D. Tropomyosin 26. Sinh lý học y học cung cấp các thông tin về sự sống của tế bào, cơ quan, cơ thể người trong điều kiện bình thường về: D. Tất cả đều đúng A. Các chỉ số biểu hiện hoạt động chức năng B. Điều hòa hoạt động chức năng C. Cơ chế hoạt động chức năng 27. Nghiên cứu, học tập sinh lý phải luôn trả lời các câu hỏi sau, NGOẠI TRỪ: C. Cơ chế bệnh sinh của nó là gì? B. Nó đã diễn ra như thế nào? A. Cái gì, hiện tượng gì đã xảy ra? D. Tại sao nó xảy ra và diễn biến như thế? 28. Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cấu trúc tế bào là: A. Carbohydrat B. Nước C. Lipid D. Protein 29. Từ phương trình Goldman ta rút ra được: A. Ion Natri và Clorua là ion chủ yếu quyết định điện thế màng tế bào B. Điện thế màng do tất cả ion quyết định C. Mức độ quan trọng của mỗi ion tỷ lệ thuận với tính thấm của màng với ion đó D. Tính thấm kênh Cl⁻ là nhanh nhất 30. Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào: B. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid C. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng D. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ A. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng 31. Thăm dò chức năng nào là ứng dụng của dòng điện sinh học trong chẩn đoán hiện nay: B. X - Quang A. Đo điện cơ D. Siêu âm C. MRI 32. Tình trạng cơ thể cảm giác lạnh khi bị sốt là do: D. Tất cả đều đúng B. Trung tâm điều nhiệt phát động cơ chế chống lạnh A. Vỏ não bị rối loạn dẫn đến phát sai tín hiệu C. Phản ứng thích nghi khi sốt 33. Sinh lý học kế thừa các ngành khoa học cơ bản sau, NGOẠI TRỪ: B. Toán học D. Hóa học A. Sinh học C. Vật lý học 34. Sinh lý học nghiên cứu về, chọn câu ĐÚNG nhất: A. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở con người B. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở sinh vật D. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở động vật C. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở thực vật 35. Nguyên nhân gây ra điện thế nghỉ, NGOẠI TRỪ: B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase D. Điện thế khuếch tán của Na⁺ A. Điện thế khuếch tán của H⁺ C. Điện thế khuếch tán của K⁺ 36. Thực bào là sự vận chuyển thuộc hình thức nào: C. Khuyếch tán được gia tốc A. Hiện tượng xuất bào B. Nhập bào D. Vận chuyển chủ động 37. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do: B. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng C. Kênh Kali A. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 38. Ý nghĩa của hóa năng là tạo: A. Dòng điện sinh học C. Hình dạng D. Chuyển động B. Hiện tượng thẩm thấu 39. Thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ ở các cơ quan sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Não B. Lách C. Da A. Gan 40. Năng lượng tiêu hao cho sự phát triển cơ thể, chọn câu SAI: D. Thay thế các mô già, chết C. Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là 50 Kcal B. Tăng chiều cao, tăng trọng lượng cơ thể A. Rèn luyện cơ thể, thể dục thể thao 41. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng KHÔNG sinh công lần lượt là: B. 4/2/2 A. 5/4/1 C. 6/4/2 D. 3/2/1 42. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào: D. Trạng thái nghỉ C. Trạng thái hồi cực A. Tất cả đều sai B. Trạng thái kích thích 43. Thân nhiệt ngoại vi CÓ đặc điểm: D. Nhiệt độ ở miệng giao động hơn nhiệt độ trực tràng B. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể A. Có thể dùng để đánh giá hiệu quả điều nhiệt C. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường 44. Quá trình sinh tổng hợp hoạt chất sinh học peptid diễn ra qua các bào quan: B. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Ty thể D. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Bộ Golgi A. Mạng lưới nội bào tương → Ty thể → Bộ Golgi C. Nhân → Ty thể → Bộ Golgi 45. Yếu tố sau ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng: D. Người già B. Bệnh tả A. Tháng cuối thai kỳ C. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm 46. Vận chuyển chủ động qua màng tế bào CÓ đặc điểm: A. Hoàn toàn không cần chất mang C. Không ảnh hưởng đến bậc thang nồng độ D. Theo hướng Gadient nồng độ từ thấp đến cao B. Hoàn toàn không tiêu thụ năng lượng ATP 47. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong khối lượng tế bào: A. 15% B. 30% C. 5% D. 25% 48. Nguồn gốc các dạng năng lượng của cơ thể: B. Nhiệt năng: sinh ra từ các liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể C. Hóa năng: tồn tại trong liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể D. Thẩm thấu năng: sinh ra từ sự chênh lệch áp suất ở hai bên màng tế bào A. Điện năng: sinh ra từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào 49. Vận chuyển chủ động: B. Kết hợp protein mang xuyên màng không tính men và mang xuyên màng có tính men A. Qua các protein xuyên màng có tính chất men C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 50. Nền móng tạo nên màng sinh học của tế bào là: A. Tính ưa nước của gốc acid béo C. Tính ưa nước của gốc phosphat B. Tính kỵ nước của gốc acid béo D. Tính kỵ nước của gốc phosphat 51. Nhiệt năng CÓ nguồn gốc từ: D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào A. Các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể 52. Vận chuyển thụ động, chọn câu SAI: D. Qua các kênh protein màng không có tính men C. Qua các kênh protein xuyên màng có tính men A. Qua lớp phospholipid kép B. Qua các kênh protein xuyên màng 53. Vị trí đo sau KHÔNG được dùng để đánh giá thân nhiệt trung tâm: A. Miệng D. Nách C. Trực tràng B. Trán 54. Nồng độ ion K⁺ trong nội bào và ngoại bào khác nhau thế nào: B. Không có sự chênh lệch giữa K⁺ nội bào và ngoại bào C. K⁺ trong nội bào thấp hơn ngoại bào D. K⁺ trong nội bào cao hơn ngoại bào A. K⁺ trong nội bào quá cao và ngoại bào quá thấp 55. Vị trí đo thân nhiệt được sử dụng ở trẻ bị tiêu chảy, NGOẠI TRỪ: B. Tai C. Miệng A. Nách D. Trực tràng 56. Ở phần lớn tế bào, carbohydrat chiếm khối lượng khoảng: B. 2% C. 1% D. 6% A. 3% 57. Truyền nhiệt đối lưu là hình thức truyền nhiệt KHÔNG có đặc điểm sau: D. Vật lạnh hoặc vật nóng chuyển động B. Các vật tiếp xúc trực tiếp C. Tỷ lệ với căn bậc hai tốc độ chuyển động của vật lạnh A. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt 58. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? C. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng A. Vận chuyển chủ động sơ cấp D. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động thứ cấp 59. Phương trình Nernst sử dụng khi có sự khuếch tán của: B. Ion hóa trị II A. Ion hóa trị I D. Một ion dương C. Một ion âm 60. Sinh lý học trong thực hành lâm sàng là: B. Khoa điều trị C. Khoa dược D. Khoa thăm dò chức năng A. Khoa chẩn đoán hình ảnh 61. Vai trò chính của protid là: B. Tham gia hoạt động chức năng D. Tạo năng C. Tạo hình A. Tất cả đều đúng 62. Trong điều kiện hoá đáp ứng, đáp ứng CÓ tính chất: D. Thụ động C. Theo động cơ của đối tượng B. Theo hoàn cảnh của đối tượng A. Chủ động 63. Trong cơ thể sống, tính hưng phấn hoặc ức chế thể hiện khả năng: B. Thay cũ đổi mới D. Chịu kích thích C. Tăng trưởng A. Sinh tồn nòi giống 64. Ý nghĩa của điện năng là tạo: C. Dòng điện sinh học B. Hình dạng D. Chuyển động A. Hiện tượng thẩm thấu 65. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất: D. Miệng C. Tai B. Trực tràng A. Nách 66. Tác dụng của calcitonin trên Ca²⁺ và phosphat máu, NGOẠI TRỪ: D. Giảm hoạt động tiêu xương B. Tăng đào thải Ca²⁺ và phosphat qua nước tiểu C. Giảm Ca²⁺ và phosphat máu A. Tăng Ca²⁺ và phosphat máu 67. Tế bào thuộc nhóm tế bào liên gián phân, NGOẠI TRỪ: D. Tế bào soma A. Tế bào biểu mô ruột C. Tế bào cơ tim B. Tế bào bụi 68. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học: B. Điện não đồ A. Điện cơ C. Điện tâm đồ D. Lưu huyết não 69. Thành phần chiếm số lượng nhiều nhất trong phần lớn các tế bào: C. Protein A. Nước B. Các chất điện giải D. Lipid 70. Vai trò chính của glucid là: A. Tạo năng B. Tất cả đều đúng C. Tạo hình D. Tham gia hoạt động chức năng 71. Vận chuyển thụ động còn gọi là khuyết tán CÓ đặc điểm, chọn câu SAI: D. Làm thăng bằng bậc thang nồng độ A. Cần tiêu thụ năng lượng ATP C. Diễn ra theo hướng gradien từ nơi có nồng độ cao đến thấp B. Hầu hết không cần chất chuyên chở 72. Trụ niệu đặc trưng trong hoại tử ống thận cấp là: B. Trụ hồng cầu D. Trụ mỡ và thể mỡ bầu dục C. Trụ nâu bùn A. Trụ trong 73. Ty thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Có khả năng tự phân chia B. Là nơi trung chuyển năng lượng cho tế bào A. Tồn tại ở tất cả các tế bào trong cơ thể C. Tạo ATP qua chuỗi hô hấp tế bào 74. Tính chất sau KHÔNG phải là đặc điểm của cơ thể sống: A. Khả năng chịu kích thích B. Khả năng sinh tồn nòi giống C. Khả năng tăng trưởng D. Khả năng thay cũ đổi mới 75. Protein xuyên màng CÓ đặc điểm: B. Có tính chất enzyme A. Bản chất là các receptor D. Có thể bám vào một bên C. Cấu hình nằm xuyên qua màng 76. Thân nhiệt của cơ thể từ bao nhiêu nguồn: A. 1 B. 2 D. Tất cả đều sai C. 3 77. Số lượng tế bào trong cơ thể người là bao nhiêu? D. Khoảng 100 000 tỉ tế bào C. Khoảng 220 tỉ tế bào B. Khoảng 6000 - 7000 tỉ tế bào A. Khoảng 220 000 tỉ tế bào 78. Trung tâm điều hòa chuyển hóa chất dưới vỏ nằm ở: C. Vùng hạ đồi A. Hành não D. Cầu não B. Trung não 79. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể: D. Từ sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin trong tế bào cơ A. Từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Từ sự chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Từ thức ăn 80. Sự kết dính của tế bào KHÔNG có ý nghĩa: D. Biệt hóa tế bào B. Trao đổi thông tin A. Tạo năng C. Tạo hình 81. Sạm da trong bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có liên quan đến hormone: D. ACTH C. GnRH A. GH B. TSH 82. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào CÓ đặc điểm: B. Có 03 cách thức vận chuyển C. Theo nhu cầu tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào 83. Tế bào thần kinh và cơ CÓ kích thước lớn thì điện thế nghỉ là: B. -90mV D. -40mV - -90mV A. Tất cả đều đúng C. Tùy thuộc tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội