Ôn tập sinh lý – Bài 2FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán đơn giản trên màng tế bào: A. Sự chênh lệch điện thế D. Sự chênh lệch áp suất dung dịch C. Sự chênh lệch nồng độ B. Sự tiêu tốn năng lượng ATP 2. Vận chuyển chủ động: D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Qua các protein xuyên màng có tính chất men B. Kết hợp protein mang xuyên màng không tính men và mang xuyên màng có tính men 3. Số năng lượng của hóa năng được giải phóng phụ thuộc: B. Loại liên kết A. Loại tế bào D. Loại công hình thành C. Loại phản ứng chuyển hóa 4. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? C. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng B. Vận chuyển chủ động thứ cấp A. Vận chuyển chủ động sơ cấp D. Vận chuyển thụ động 5. Sự kết dính của tế bào KHÔNG có ý nghĩa: C. Tạo hình B. Trao đổi thông tin A. Tạo năng D. Biệt hóa tế bào 6. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng KHÔNG sinh công lần lượt là: B. 4/2/2 A. 5/4/1 C. 6/4/2 D. 3/2/1 7. Sinh lý học kế thừa các ngành khoa học cơ bản sau, NGOẠI TRỪ: C. Vật lý học D. Hóa học B. Toán học A. Sinh học 8. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: B. Màu sắc vật lạnh A. Khoảng cách giữa hai vật C. Nhiệt độ vật lạnh D. Thời gian truyền nhiệt 9. Vai trò chính của protid là: C. Tạo hình A. Tất cả đều đúng B. Tham gia hoạt động chức năng D. Tạo năng 10. Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cấu trúc tế bào là: C. Lipid B. Nước A. Carbohydrat D. Protein 11. Thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ ở các cơ quan sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Não A. Gan C. Da B. Lách 12. Ở phần lớn tế bào, carbohydrat chiếm khối lượng khoảng: C. 1% B. 2% A. 3% D. 6% 13. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể: C. Từ sự chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào B. Từ thức ăn D. Từ sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin trong tế bào cơ 14. Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào: C. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng A. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng D. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ B. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid 15. Vai trò chính của glucid là: D. Tham gia hoạt động chức năng A. Tạo năng C. Tạo hình B. Tất cả đều đúng 16. Thân nhiệt được chia làm: A. 3 loại B. 4 loại D. 2 loại C. 1 loại 17. Phát biểu nào sau đây là SAI về điều hòa thân nhiệt ở người: B. Thông tin về nhiệt độ trong cơ thể chủ yếu do dòng máu mang đến A. Thân nhiệt ngoại vi và trung tâm có cùng bộ phận nhận cảm C. Rối loạn thân nhiệt khi có sự thay đổi dòng máu đến đồi thị D. Receptor nhiệt phân bố không đều khắp cơ thể 18. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học: A. Điện cơ C. Điện tâm đồ D. Lưu huyết não B. Điện não đồ 19. Nồng độ ion K⁺ trong nội bào và ngoại bào khác nhau thế nào: D. K⁺ trong nội bào cao hơn ngoại bào C. K⁺ trong nội bào thấp hơn ngoại bào A. K⁺ trong nội bào quá cao và ngoại bào quá thấp B. Không có sự chênh lệch giữa K⁺ nội bào và ngoại bào 20. Tế bào thần kinh và cơ CÓ kích thước lớn thì điện thế nghỉ là: D. -40mV - -90mV C. Tùy thuộc tế bào A. Tất cả đều đúng B. -90mV 21. Ty thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Có khả năng tự phân chia C. Tạo ATP qua chuỗi hô hấp tế bào B. Là nơi trung chuyển năng lượng cho tế bào A. Tồn tại ở tất cả các tế bào trong cơ thể 22. Nhiệm vụ chính của quá trình hồi cực là: C. Tái lập sự phân bố ion B. Điều hòa ngược dương mở kênh Na+ A. Tái lập điện thế nghỉ D. A và C đúng 23. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm: B. 95% D. 98% C. 50% A. 2% 24. Trụ niệu đặc trưng trong hoại tử ống thận cấp là: D. Trụ mỡ và thể mỡ bầu dục C. Trụ nâu bùn A. Trụ trong B. Trụ hồng cầu 25. Trung tâm điều hòa chuyển hóa chất dưới vỏ nằm ở: B. Trung não A. Hành não C. Vùng hạ đồi D. Cầu não 26. Quá trình sinh tổng hợp hoạt chất sinh học peptid diễn ra qua các bào quan: C. Nhân → Ty thể → Bộ Golgi B. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Ty thể A. Mạng lưới nội bào tương → Ty thể → Bộ Golgi D. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Bộ Golgi 27. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào: C. Trạng thái hồi cực B. Trạng thái kích thích A. Tất cả đều sai D. Trạng thái nghỉ 28. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong khối lượng tế bào: A. 15% C. 5% B. 30% D. 25% 29. Truyền nhiệt đối lưu là hình thức truyền nhiệt KHÔNG có đặc điểm sau: D. Vật lạnh hoặc vật nóng chuyển động A. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt B. Các vật tiếp xúc trực tiếp C. Tỷ lệ với căn bậc hai tốc độ chuyển động của vật lạnh 30. Phương trình Nernst sử dụng khi có sự khuếch tán của: A. Ion hóa trị I D. Một ion dương B. Ion hóa trị II C. Một ion âm 31. Thành phần chiếm số lượng nhiều nhất trong phần lớn các tế bào: D. Lipid C. Protein B. Các chất điện giải A. Nước 32. Vị trí đo thân nhiệt được sử dụng ở trẻ bị tiêu chảy, NGOẠI TRỪ: D. Trực tràng C. Miệng B. Tai A. Nách 33. Thực bào là sự vận chuyển thuộc hình thức nào: B. Nhập bào A. Hiện tượng xuất bào C. Khuyếch tán được gia tốc D. Vận chuyển chủ động 34. Vận chuyển thụ động, chọn câu SAI: B. Qua các kênh protein xuyên màng D. Qua các kênh protein màng không có tính men A. Qua lớp phospholipid kép C. Qua các kênh protein xuyên màng có tính men 35. Nền móng tạo nên màng sinh học của tế bào là: A. Tính ưa nước của gốc acid béo D. Tính kỵ nước của gốc phosphat C. Tính ưa nước của gốc phosphat B. Tính kỵ nước của gốc acid béo 36. Vị trí đo sau KHÔNG được dùng để đánh giá thân nhiệt trung tâm: C. Trực tràng D. Nách B. Trán A. Miệng 37. Sạm da trong bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có liên quan đến hormone: B. TSH A. GH D. ACTH C. GnRH 38. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính. NGOẠI TRỪ: D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể A. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền B. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin C. Truyền bằng tia hồng ngoại 39. Tế bào sống KHÔNG có dạng công sau: B. Công cơ học A. Công điện D. Công thẩm thấu C. Công nhiệt 40. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất: D. Hỗn hợp B. Protid A. Glucid C. Lipid 41. Tái lập điện thế nghỉ trong quá trình hồi cực là do: D. Kênh Kali B. Tất cả đều đúng A. Tất cả đều sai C. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 42. Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Sự khuếch tán Na⁺ A. Sự khuếch tán K⁺ B. Hoạt động của bơm H⁺ - K⁺ - ATPase D. Hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 43. SDA của chế độ ăn sau đây nhỏ nhất: C. Lipid B. Protid D. Hỗn hợp A. Glucid 44. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất: D. Miệng C. Tai B. Trực tràng A. Nách 45. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào CÓ đặc điểm: A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào C. Theo nhu cầu tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào 46. Trong cơ thể sống, tính hưng phấn hoặc ức chế thể hiện khả năng: D. Chịu kích thích C. Tăng trưởng B. Thay cũ đổi mới A. Sinh tồn nòi giống 47. Yếu tố sau ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng: D. Người già C. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm A. Tháng cuối thai kỳ B. Bệnh tả 48. Ý nghĩa của nhiệt năng là tạo: B. Hiện tượng thẩm thấu C. Chuyển động D. Tất cả đều sai A. Hình dạng 49. Phản ứng chuyển hóa sinh nhiệt quan trọng nhất trong cơ thể là: A. Tiêu hóa B. Chuyển hóa cơ sở C. Vận cơ D. Hô hấp 50. Vận chuyển chủ động qua màng tế bào CÓ đặc điểm: D. Theo hướng Gadient nồng độ từ thấp đến cao C. Không ảnh hưởng đến bậc thang nồng độ B. Hoàn toàn không tiêu thụ năng lượng ATP A. Hoàn toàn không cần chất mang 51. Tình trạng cơ thể cảm giác lạnh khi bị sốt là do: A. Vỏ não bị rối loạn dẫn đến phát sai tín hiệu B. Trung tâm điều nhiệt phát động cơ chế chống lạnh D. Tất cả đều đúng C. Phản ứng thích nghi khi sốt 52. Protein xuyên màng CÓ đặc điểm: C. Cấu hình nằm xuyên qua màng B. Có tính chất enzyme D. Có thể bám vào một bên A. Bản chất là các receptor 53. Telomere KHÔNG có đặc điểm sau: D. Nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể A. Chuỗi TTAGGG lặp lại liên tiếp C. Giúp giữ sự bền vững của nhiễm sắc thể khi phân chia B. Có thể sản sinh thêm trong quá trình sinh trưởng 54. Nghiên cứu về sự điều hòa chức năng để đảm bảo cho cơ thể tồn tại, phát triển một cách bình thường và thích ứng được với sự biến đổi của môi trường sống là lĩnh vực nghiên cứu của: D. Sinh lý học A. Di truyền học C. Sinh lý bệnh - miễn dịch B. Sinh học 55. Số lượng tế bào trong cơ thể người là bao nhiêu? B. Khoảng 6000 - 7000 tỉ tế bào A. Khoảng 220 000 tỉ tế bào D. Khoảng 100 000 tỉ tế bào C. Khoảng 220 tỉ tế bào 56. Nhiệt năng CÓ nguồn gốc từ: C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 57. Từ phương trình Goldman ta rút ra được: C. Mức độ quan trọng của mỗi ion tỷ lệ thuận với tính thấm của màng với ion đó B. Điện thế màng do tất cả ion quyết định D. Tính thấm kênh Cl⁻ là nhanh nhất A. Ion Natri và Clorua là ion chủ yếu quyết định điện thế màng tế bào 58. Nguyên nhân gây ra điện thế nghỉ, NGOẠI TRỪ: D. Điện thế khuếch tán của Na⁺ C. Điện thế khuếch tán của K⁺ A. Điện thế khuếch tán của H⁺ B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 59. Tác dụng của calcitonin trên Ca²⁺ và phosphat máu, NGOẠI TRỪ: B. Tăng đào thải Ca²⁺ và phosphat qua nước tiểu C. Giảm Ca²⁺ và phosphat máu D. Giảm hoạt động tiêu xương A. Tăng Ca²⁺ và phosphat máu 60. Protein xuyên màng trong cấu trúc màng tế bào, NGOẠI TRỪ: C. Protein vận chuyển A. Protein kháng nguyên B. Protein nhận diện D. Protein kháng thể 61. Nguồn gốc các dạng năng lượng của cơ thể: A. Điện năng: sinh ra từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Hóa năng: tồn tại trong liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể D. Thẩm thấu năng: sinh ra từ sự chênh lệch áp suất ở hai bên màng tế bào B. Nhiệt năng: sinh ra từ các liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể 62. Tế bào có ngưỡng kích thích thấp nhất, chọn câu ĐÚNG: C. Tế bào thần kinh vận động alpha có điện thế nghỉ -65 mV B. Tế bào thần kinh trung ương: điện thế nghỉ -70 mV D. Tế bào thần kinh nhỏ: điện thế nghỉ -40mV A. Tế bào cơ vân: điện thể nghỉ -90 mV 63. Sinh lý học y học cung cấp các thông tin về sự sống của tế bào, cơ quan, cơ thể người trong điều kiện bình thường về: B. Điều hòa hoạt động chức năng D. Tất cả đều đúng A. Các chỉ số biểu hiện hoạt động chức năng C. Cơ chế hoạt động chức năng 64. Trong điều kiện hoá đáp ứng, đáp ứng CÓ tính chất: D. Thụ động C. Theo động cơ của đối tượng B. Theo hoàn cảnh của đối tượng A. Chủ động 65. Tiêu hao năng lượng của cơ thể: C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 66. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do: B. Tất cả đều sai A. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase D. Tất cả đều đúng C. Kênh Kali 67. Vai trò chính của lipid là: A. Tất cả đều đúng C. Tạo hình B. Tham gia hoạt động chức năng D. Tạo năng 68. Ý nghĩa của hóa năng là tạo: B. Hiện tượng thẩm thấu D. Chuyển động A. Dòng điện sinh học C. Hình dạng 69. Sinh lý học nghiên cứu về, chọn câu ĐÚNG nhất: C. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở thực vật D. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở động vật B. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở sinh vật A. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở con người 70. Thân nhiệt của cơ thể từ bao nhiêu nguồn: C. 3 A. 1 D. Tất cả đều sai B. 2 71. Tính chất sau KHÔNG phải là đặc điểm của cơ thể sống: B. Khả năng sinh tồn nòi giống C. Khả năng tăng trưởng D. Khả năng thay cũ đổi mới A. Khả năng chịu kích thích 72. Sự kết dính tế bào chủ yếu là do yếu tố nào sau đây: D. Lớp mỡ quanh tế bào A. Collagen C. Màng tế bào B. Lớp áo glycocalyx 73. Sinh lý học trong thực hành lâm sàng là: A. Khoa chẩn đoán hình ảnh C. Khoa dược D. Khoa thăm dò chức năng B. Khoa điều trị 74. Sinh lý học là một nhánh phát triển của ngành: B. Vật lý học A. Sinh học C. Hóa học D. Tất cả đều sai 75. Ý nghĩa của điện năng là tạo: D. Chuyển động C. Dòng điện sinh học A. Hiện tượng thẩm thấu B. Hình dạng 76. Năng lượng tiêu hao cho sự phát triển cơ thể, chọn câu SAI: C. Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là 50 Kcal A. Rèn luyện cơ thể, thể dục thể thao D. Thay thế các mô già, chết B. Tăng chiều cao, tăng trọng lượng cơ thể 77. Thân nhiệt ngoại vi CÓ đặc điểm: D. Nhiệt độ ở miệng giao động hơn nhiệt độ trực tràng C. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường B. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể A. Có thể dùng để đánh giá hiệu quả điều nhiệt 78. Vận chuyển thụ động còn gọi là khuyết tán CÓ đặc điểm, chọn câu SAI: B. Hầu hết không cần chất chuyên chở A. Cần tiêu thụ năng lượng ATP D. Làm thăng bằng bậc thang nồng độ C. Diễn ra theo hướng gradien từ nơi có nồng độ cao đến thấp 79. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca²⁺ sẽ gắn kết lên: D. Tropomyosin A. MLCK C. Troponin C B. Calmodulin 80. Thăm dò chức năng nào là ứng dụng của dòng điện sinh học trong chẩn đoán hiện nay: B. X - Quang D. Siêu âm A. Đo điện cơ C. MRI 81. Nghiên cứu, học tập sinh lý phải luôn trả lời các câu hỏi sau, NGOẠI TRỪ: D. Tại sao nó xảy ra và diễn biến như thế? B. Nó đã diễn ra như thế nào? A. Cái gì, hiện tượng gì đã xảy ra? C. Cơ chế bệnh sinh của nó là gì? 82. Nhiệt năng: D. Khoảng 50% năng lượng sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể trở thành nhiệt năng A. Sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể C. 80% năng lượng nhiệt năng có thể chuyển hóa thành cơ năng B. Là dạng năng lượng duy trì thân nhiệt ổn định nên cần được giữ lại cơ thể 83. Tế bào thuộc nhóm tế bào liên gián phân, NGOẠI TRỪ: B. Tế bào bụi C. Tế bào cơ tim A. Tế bào biểu mô ruột D. Tế bào soma Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội