Test ôn tập 1 – Bài 1FREEModule S1.6 Đại học Y Hà Nội 1. Kháng sinh nào KHÔNG dùng cho trẻ sơ sinh? D. Macrolid B. Cloramphenicol C. Amoxicillin A. Penicillin 2. Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi CÓ đặc điểm nào sau đây? A. Tất cả các loại thuốc đểu được hấp thu tốt C. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu D. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu B. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần một 3. Vitamin CÓ hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: A. Vitamin A C. Vitamin B12 B. Vitamin D D. Acid folic 4. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hoá D. Giảm cholesterol máu B. Chống lão hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể 5. Tìm câu SAI. Sinh khả dụng tương đối được nghiên cứu để chứng minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm: B. Có cùng hãng bào chế A. Có cùng hoạt chất C. Có cũng liều sử dụng D. Có cũng đường sử dụng 6. Yếu tố nào làm tăng tác dụng của thuốc chuyển hóa ở gan? B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác C. Sự thay thế trên protein của một thuốc khác A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng tương tác D. Sử dụng lâu dài Rifampin 7. Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế aldosterone? D. Betamethasone C. Hydrocortisone B. Fludrocortisone A. Dexamethasone 8. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị ngộ độc Paracetamol? B. N - Acetylcystein C. Glutathion A. Bromhexin D. Prednisolon 9. Cách xử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất? B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay D. Việc bổ sung vitamin , chất khoảng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm chức năng A. Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan (tiêu chảy, suy gan, tắc mật ...) 10. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất của thuốc chống viêm steroid? A. Chóng mặt B. Suy gan C. Viêm loét dạ dày tá tràng D. Suy tim 11. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý CÓ hiệu quả là? D. 8 giờ sáng A. 7 giờ sáng C. 10 giờ sáng B. 9 giờ sáng 12. Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là, NGOẠI TRỪ? A. Lincomycin B. Clindamycin C. Ciprofloxacin D. Cephalexin 13. Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì? B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây suy tuyến thượng thận D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây hạ kali máu A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây tăng huyết áp C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây loét dạ dày 14. Các phát biểu về kẽm, chọn câu SAI: D. Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật A. Kẽm được tìm thấy trong thịt, cá, thức ăn biển C. Sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn, nên phối hợp 2 chất này để bổ sung 15. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là: B. Lượng Hb máu giảm D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động C. Cơ thể phân bố lại máu A. Số lượng hồng cầu giảm 16. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên: D. Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ A. Mất hoạt tính dược lực C. Ít tan trong lipid hơn chất mẹ B. Tăng tác dụng có hại 17. Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid, ưu tiên chọn? D. Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài, thời gian bán thải dài C. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải ngăn B. Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình, thời gian bán thải dải A. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải dài 18. Thuốc chống viêm steroid gây viêm loét dạ dày tá tràng do: C. Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Tăng tổng hợp acid dịch vị D. Tăng lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày B. Giảm tổng hợp acid dịch vị 19. Vận tốc hấp thu được xác định bởi? D. A và B đúng C. Cường độ tác dụng tối đa A. Nồng độ tối đa trong huyết tương B. Thời điểm đạt Cmax C 20. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào: A. Tăng calci hoá xương C. Calci hoá các mô mềm D. Giảm calci huyết B. Giảm phosphat huyết 21. Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai CÓ thể gây ra: C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ B. Đóng muộn ống động mạch D. Tăng nguy cơ chảy máu A. Tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai, đẻ non 22. Thời gian bán thải của Prednison là? A. 8 - 36 D. 36 - 72 C. 12 - 36 B. 8 - 12 23. Vai trò sinh học của vitamin B1 là: B. Chuyển hoá carbohydrat D. Thành phần của NAD C. Coenzym của carboxylase A. Chuyển hoá acid amin 24. Vitamin E CÓ vai trò trong chống lão hoá do: C. Bền thành mạch D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào B. Chống teo cơ A. Làm tăng sức đề kháng 25. Sinh khả dụng của thuốc là? B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng và tốc độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung A. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung D. Trị số AUC tinh được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian 26. Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC? C. Chuyển hóa A. Hấp thu B. Phân bố D. Thải trừ 27. Cơ quan bị tổn thương chủ yếu khi ngộ độc Paracetamol là? C. Lách A. Tuy B. Dạ dày D. Gan 28. Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ dưới 1 tuổi đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ: D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn 29. Đối với phụ nữ mang thai, tốt nhất: C. Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp A. Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự B. Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ 30. Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liệu sử dụng cho người lớn là: B. 10 - 15mg A. 5 - 10mg D. 20 - 25mg C. 15 - 20mg 31. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến: D. Rối loạn thần kinh C. Ù tai B. Chóng mặt A. Điếc 32. Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận? B. Aminosid D. Penicillin A. Quinolon C. Macrolic 33. Glucocorticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận? B. Hydrocortisone D. Fludrocortisone A. Dexamethasone C. Prednisolon 34. Vận tốc hấp thu được xác định bởi: C. Cường độ tác dụng tối đa A. Nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax ) D. A và B đúng B. Thời điểm đạt cân bằng Cmax (Tmax ) 35. Sinh khả dụng là yếu tố để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: C. Hệ tuần hoàn chung A. Dạ dày B. Ruột non D. Gan 36. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với aspirin? D. Có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu không thuận nghịch B. Dạng đường uống là thuốc không kê toa A. Thường chỉ dùng trong chỉ định bệnh Kawasaki ở trẻ em C. Thận trọng ở người có tiền sử hen 37. Một người bệnh đến nhà thuốc khi bị chảy nước mũi nhầy đã 1 ngày, thỉnh thoảng hắt xì, dược sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào? C. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh A. Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh D. Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo, tiền sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng thuốc,...trước khi dùng thuốc cho người bệnh B. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh 38. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế: B. Huy động Ca²⁺ ra khỏi các mô mềm A. Huy động Ca²⁺ từ xương vào máu C. Làm giảm hấp thu Ca²⁺ ở ruột và tăng đào thải Ca²⁺ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp 39. Sự hấp thuốc ở trẻ em CÓ đặc điểm? A. Thuốc khó ngấm qua da B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định D. Thuốc không hấp thu ở trực tràng C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh 40. Dấu hiệu thiếu hụt kẽm, NGOẠI TRỪ: D. Ở trẻ em gây chậm lớn, ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản A. Kích thích ăn nhiều hơn, tăng vị giác, tăng cân B. Mỏng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng C. Da khô, gia tăng tỉnh tổn thương với nhiễm trùng, chậm liền sẹo 41. Điều trị bằng Glucocorticoid, chế độ ăn khi là? C. Nhiều protein, muối, vitamin D và lipid; hạn chế calci và kali, đường B. Nhiều calci, muối, đường và lipid; hạn chế protein, kali, vitamin D D. Nhiều protein, calci, kali và vitamin D; hạn chế đường, muối và lipid A. Nhiều protein, muối, đường và lipid; hạn chế calci, kali, vitamin D 42. Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là, NGOẠI TRỪ? B. Oloxacin C. Ceftriaxon D. Erythromycin A. Ampicilin 43. Kháng sinh thấm cao vào dịch não tủy là, NGOẠI TRỪ? A. Penicilin G B. Chloramphenicol C. Cotrim D. Tobramycin 44. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là: A. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 - 3 lần D. 300 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần B. 100 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần C. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần 45. Meloxicam có thời gian bán thải là 20 giờ, thì dùng bao nhiêu lần trong 1 ngày (24 giờ)? A. 2 lần/ngày (24 giờ ) C. 3 lần/ngày (24 giờ ) B. 4 lần/ngày (24 giờ ) D. 1 lần/ngày (24 giờ ) 46. Các dấu hiệu sau hay gặp ở bệnh nhân thiếu máu, NGOẠI TRỪ: D. Thở ngắn A. Da xanh, niêm nhạt C. Nhịp tim chậm B. Mệt mỏi 47. Để nhận biết bệnh sốt xuất huyết thì cần làm, NGOẠI TRỪ: A. Đo thân nhiệt người bệnh C. Khai thác thông tin liên quan đến bệnh D. Xét nghiệm nước tiểu B. Xét nghiệm công thức máu người bệnh 48. Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG: B. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoàn D. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nửa nồng độ ban đầu trong huyết tương C. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa 49. Ý nghĩa của thông số Clearance của một thuốc? B. Xác định Vd A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hóa D. Xác định xem thuốc có dạng C. Xác định liều tấn công 50. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt? D. Tác dụng phụ của chế phẩm sắt dùng đường tiêm truyền là shock phản vệ B. Nên dùng chung với Omeprazole để làm tăng hấp thu sắt và hạn chế tác dụng phụ của sắt trên hệ tiêu hóa C. Khi điều trị bằng sắt cần theo dõi các trị số Hb, Hct, hồng cầu lưới A. Vitamin C làm tăng hấp thu sắt 51. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với dự trữ sắt trong cơ thể? B. Khoảng 80% sắt chứa trong hồng cầu C. Khoảng 20% sắt dự trữ trong ferritin và hemosiderin D. Chỉ có thể tìm thấy sắt trong một số enzym A. Tổng lượng sắt trong cơ thể khoảng 2g 52. Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú, NGOẠI TRỪ? C. Penicillin D. Quinolon B. Macrolic A. Cephalosporin 1,2,3 53. Thời gian tác dụng của Prednisolon là? D. Tác dụng giữ muối và nước C. Tác dụng kéo dài B. Tác dụng trung bình A. Tác dụng ngắn 54. Vitamin A KHÔNG gây tác động nào sau đây: B. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn C. Cần cho sự biệt hoá biểu mô D. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục ) chống nhiễm trùng A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh 55. Các bệnh sốt do virus là, NGOẠI TRỪ? B. Sốt xuất huyết C. Viêm âm đạo A. Thủy đậu D. Viêm phổi 56. Một người bệnh 30 tuổi đến nhà thuốc, khai bị đau chân do va chạm xe, KHÔNG trầy xước, KHÔNG chảy máu, dược sĩ tư vấn dùng thuốc giảm đau nào? D. Methadon và/hoặc Morphin C. Fentanyl và/hoặc Morphin A. Codein và/hoặc Morphin B. Paracetamol và/hoặc Meloaxicam 57. Thuốc kháng viêm nào sau đây được sử dụng trong điều trị hen phế quản? A. Ibuprofen B. Diclofenac D. Corticosteroid C. Aspirin 58. Trong nguyên tắc sử dụng kháng sinh, lựa chọn kháng sinh hợp lý, NGOẠI TRỪ? C. Theo vị trí nhiễm khuẩn A. Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh B. Độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh đối với kháng sinh D. Theo cơ địa bệnh nhân 59. Thuốc chống viêm không steroid CÓ THỂ gây ra cơn hen giả do: B. Giảm tổng hợp Leucotrien D. Giảm tổng hợp Interleukin A. Tăng tổng hợp Leucotrien C. Tăng tổng hợp Interleukin 60. Dạng bào chế của Paracetamol bao gồm, TRỪ: D. Viên trứng đặt âm đạo B. Viên nang A. Viên nén C. Viên đạn đặt hậu môn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội