Test ôn tập 1 – Bài 2FREEModule S1.6 Đại học Y Hà Nội 1. Thuốc nào sau đây làm tăng chuyển hóa Glucocorticoid? C. Erythromycin D. Tất cả đều đúng A. Thuốc tránh thai B. Diazepam 2. Giá trị tham chiếu của Glucose huyết khi đói là: C. 65 - 100 mh/dl B. 3,6 - 6,1 mol/l D. A và B đúng A. 65 - 110 mg/dl 3. Nhược điểm khi sử dụng khi dùng đường tiêm bắp? C. Bị hao hụt khi vận chuyển trong ống tiêu hóa B. Bệnh nhân khó có thể tự sử dụng D. Không tránh được tác động của vòng tuần hoàn đầu A. Không định lượng liều chính xác, kiểm soát tốc độ đưa thuốc 4. Các thuốc nhóm corticoid phối hợp với các thuốc chống viêm KHÔNG Steroid (NSAIDs) làm tăng nguy cơ? D. Hại thận C. Nguy cơ xuất huyết dạ dày A. Mất tác dụng B. Tác dụng cộng 5. Các thuốc sau đây đều gây giảm hiệu lực thuốc tránh thai, NGOẠI TRỪ: D. Carbamazepin C. Phenytoin A. Rifampin B. Acetaminophen 6. Tương tác giữa quinidin và digoxin làm tăng nồng độ huyết của digoxin là do? A. Ức chế enzym gan chuyển hóa digoxin D. Cạnh tranh để gắn trên protein huyết tương C. Kích thích khuếch tán thụ động digoxin ở ống thận B. Ức chế bài tiết chủ động digoxin ở ống thận 7. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây: A. Tác động đối lập hoặc hiệp đồng C. Ảnh hưởng được lực học và dược động học B. Xảy ra giữa hai hay nhiều thuốc D. Tất cả đều đúng 8. Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào? C. Da phơi nắng trong thời gian dài D. Da lành A. Da bị sạm B. Da bị sừng hóa 9. Những thuốc phân bố nhiều trong nước rất nhạy cảm với sự mất dịch ngoại bào? D. Paracetamol C. Aspirin B. NSAID A. Gentamicin, amikacin 10. Nhóm thuốc nào thường dùng uống khi ăn, bữa ăn? D. Kháng khuẩn A. VKS kháng nấm C. Kháng sinh kháng lao B. Kháng sinh sunfamid 11. Cặp thuốc Morphin và Nalorphin khi dùng chung được gọi là gì? C. Tương tác hợp đồng B. Tương tác đối kháng D. Tương kỵ A. Tương tác đảo ngược 12. Hai enzym AST (SGOT) và ALT (SGPT) có nhiều ở: B. Gan, tim, cơ và não C. Gan, tụy, cơ và thận A. Gan, tim, cơ và thận D. Gan, tim, cơ 13. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, NGOẠI TRỪ: D. Estrogen B. Corticoid C. Acetaminophen A. Cafein 14. Tương tác nào sau đây xảy ra do thay đổi pH tại dạ dày? C. Cholestyramin tạo phức và cản trở hấp thu digoxin D. Tất cả đều đúng A. Sử dụng thuốc kháng thụ thể H₂, khả năng hấp thu của Griseofulvin sẽ giảm B. Dùng kháng sinh Tetracyclin với sữa 15. Khi một bệnh nhân sử dụng thuốc có độc tính trên tế bào cơ xương (ví dụ như dùng các statin), cần theo dõi xét nghiệm nào trong các xét nghiệm sinh hóa máu sau: B. ALAT D. A, B đều đúng A. ASAT C. CK 16. Thuốc làm hạ kali máu? C. Amphotericin B B. Adrenalin D. Kháng Histamin A. Manitol 17. Thuốc nào sau đây nên uống trước bữa ăn 1 giờ: A. Sucralfat C. Levodopa D. Ibuprofen B. Amoxicilin 18. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về lưu ý khi sử dụng thuốc Glucocorticoid? D. Tìm hiểu tối thiểu có tác dụng B. Chế độ ăn; nhiều muối, protid, calci và kali; ít đường và lipid C. Sau một đợt dùng GC kéo dài, khi ngừng thuốc đột ngột, bệnh nhân có thể suy tuyến thượng thận cấp A. Chế độ ăn nhiều protid, calci và kali; ít đường và lipid 19. Thuốc làm tăng kali máu? D. INH A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis 20. Các tương tác do ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan: A. Theophylin với Atropin D. Aspirin với Atropin C. Cimetidin tăng nồng độ của nifedipin B. Paracetamol với NSAID 21. Nhóm thuốc nào thường dùng uống KHÔNG uống thức uống có cồn? B. Nhóm kháng H₂ C. Sucrafat A. Aspirin, paracetamol D. Theophylin 22. Các thuốc bị giảm hấp thu do thức ăn: D. Gentamycin C. Cephalexin viên nang A. Sắt sulfat viên nén B. Amoxicilin viên nang 23. Nguyên nhân gây nên ADR liên quan tới bào chế? A. Hàm lượng thuốc; tốc độ giải phóng hoạt chất; sự phân hủy dược chất B. Tác dụng của tá dược trong thành phần dược phẩm C. Tác dụng của sản phẩm phụ trong quá trình tổng hợp hóa học dược chất D. Tất cả đều đúng 24. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về tương tác thức ăn đồ uống? D. Caffein trong cà phê làm mất tác dụng của thuốc hạ sốt, giảm đau aspirin B. Dùng nước quả, nước khoáng base để sự hấp thu thuốc diễn ra từ từ A. Uống nhiều nước hơn bình thường để duy trì nồng độ thuốc trong ruột khi uống thuốc tẩy sán, tẩy giun (mebendazol , niclosamid) C. Sữa có pH khá cao nên làm giảm sự kích ứng dạ dày của các thuốc acid 25. Cách xử trí khi gặp ADR? D. Tất cả đều đúng C. Ngừng tất cả các thuốc hiện tại. Nếu bệnh nhân bắt buộc phải dùng thuốc có gây ADR: Điều trị giảm nhẹ các triệu chứng của phản ứng bất lợi trong khi tiếp tục dùng thuốc B. Đánh giá lợi ích - nguy cơ A. Cân nhắc ngừng ngay thuốc và điều trị đặc hiệu 26. Những cặp thuốc Atropin và Pilocarpin khi dùng chung được gọi là gì? B. Tương tác đối kháng D. Tương kỵ C. Tương tác hợp đồng A. Tương tác đảo ngược 27. Phối hợp 2 thuốc chống viêm KHÔNG steroid (aspirin và piroxicam) với nhau dẫn đến? C. Loét tá tràng D. Tất cả đều sai B. Tăng tác dụng kháng viêm A. Nguy cơ chảy máu, loét dạ dày 28. Propranolol và Isoprenalin - Erythromycin và Lincomycin hoặc cloramphenicol. Những cặp thuốc trên CÓ tác dụng ra sao? A. Tác dụng hiệp đồng C. Tác dụng đảo ngược D. Tăng tác dụng B. Mất tác dụng 29. Sử dụng đường tiêm tĩnh mạch khi: B. Không dùng các đường khác được A. Cần sự can thiệp nhanh của thuốc D. Tất cả đều đúng C. Cần đưa một lượng lớn dung dịch thuốc vào cơ thể, người ta tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch 30. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi phân loại ADR theo mức độ nặng? D. Tử vong: Thường không tiên lượng được B. Trung bình: Tác dụng dược lý quá mức hoặc biểu hiện của tác dụng dược lý ở một vị trí khác A. Nhẹ: Không cần điều trị, không cần giải độc và thời gian nằm viện không kéo dài C. Nặng: Trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến tử vong của bệnh nhân 31. Các tương tác do tăng cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan Theophylin: D. Tất cả sai B. Ở người nghiện rượu A. Người nghiện thuốc lá C. Ở người nghiện ma túy 32. Dược động học lâm sàng: B. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích hạn chế tác dụng phụ D. Tất cả đều đúng C. Dược thực hiện trên bệnh nhân nhằm hiệu chỉnh phương pháp điều trị sao cho đạt hiệu quả tốt và hạn chế tác dụng phụ có thể xảy ra A. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích nghiên cứu khoa học 33. Tương tác dược động học: D. Tất cả đều đúng C. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu A. Xảy ra ở các giai đoạn hấp thu - phân bố - chuyển hóa và thải trừ của thuốc B. Xảy ra trên cùng một receptor 34. Ancol và thuốc giảm đau nào làm tăng khả năng viêm loét dạ dày? D. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm tim mạch B. Nhóm NSAID A. Nhóm kháng sinh 35. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các biện pháp hạn chế ADR? C. Nắm vững thông tin đối tượng có nguy cơ cao B. Nắm vững thông tin những loại thuốc đang dùng cho bệnh nhân D. Bảo quản thuốc theo quy định của nhà sản xuất ghi trên bao bì A. Kiểm tra và hỏi về các thuốc bệnh nhân đang tự dùng 36. Ưu điểm khi dùng đường uống? A. Dễ sử dụng; dạng bào chế sẵn có và thường có giá thành thấp C. Tránh được tác động của dịch vị và hệ men đường tuần hoàn D. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nôn nhiều B. Thời gian xuất hiện tác dụng nhanh hơn so với các đường đưa thuốc khác 37. Nhóm thuốc nào thường dùng uống xa bữa ăn? D. Nhóm quinolon A. Nhóm macrolid C. Nhóm betalactam B. Nhóm phenicol 38. Định nghĩa của ADR theo WHO? C. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh ; lạm dụng thuốc hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể D. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc do thất bại điều trị A. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc do dùng quá liều B. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể 39. Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi: D. Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng C. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nên nhiều A. Kích thích phản xạ tiết nước bọt + phản xạ nuốt B. Vào thẳng vòng tuần hoàn, tốc độ hấp thu nhanh, thuận tiện, an toàn 40. Các thuốc được vận chuyển trong máu dưới dạng liên kết với? C. Globumin trong máu D. Tuần hoàn B. Albumin và globumin A. Protein của huyết tương 41. Phân loại ADR theo hệ thống DoTS, S được hiểu là? D. Mức độ nhạy cảm A. Liều C. Số lượng B. Thời gian 42. Các loại thuốc nào khi dùng chung với sữa sẽ giảm tác dụng: D. Thuốc kháng virut A. Thuốc lợi tiểu B. Thuốc gan mật C. Thuốc kháng sinh 43. Tác dụng phụ sau đây KHÔNG PHẢI của thuốc Glucocorticoid? C. Loãng xương A. Phù, cao huyết áp D. Ức chế thượng thận B. Dễ nhiễm ký sinh trùng 44. Tương tác dược lực học: C. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc B. Có thể lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị D. Tất cả đều đúng A. Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể 45. Khí dung là cách đưa thuốc qua đường: D. Hô hấp B. Da C. Tiêu hóa A. Tiêm 46. Erythromycin làm tăng nồng độ của: D. Peritol A. Atropin C. Paracetamol B. Theophylin 47. Nhóm thuốc kháng sinh nào uống cùng với sữa sẽ bị cản trở hấp thu? C. Nhóm tetracyclin B. Nhóm betalactam A. Nhóm phenicol D. Nhóm quinolon 48. Phân loại ADR theo tần số gặp? A. Thường gặp: ADR ≥ 1/100; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR ≥ 1/1000 C. Thường gặp: ADR < 1/100; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR ≤ 1/1000 D. Thường gặp: ADR ≥ 1/10; Ít gặp: 1/100 < ADR < 1/10; Hiếm gặp: ADR ≤ 1/100 B. Thường gặp: ADR ≥ 1/1000; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR < 1/1000 49. Đặc điểm của thuốc đặt trực tràng bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Thuốc tránh được tác động của dịch vị và men tiêu hóa B. Có thể dùng cho người khó uống thuốc C. Thuốc không qua gan nên tránh được phá hủy tại gan D. Do thuốc có mùi vị khó chịu hoặc gây kích thích ruột 50. Ưu điểm của đường đặt trực tràng: D. Quá trình hấp thu đơn giản so với nhiều thuốc khác, không phụ thuộc nhiều yếu tố: bản chất của dược chất và tả dược, kỹ thuật bào chế, sinh lý trực tràng trong thời gian bị bệnh B. Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng A. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân khó hoặc không uống được thuốc (trẻ nhỏ, nôn nhiều, tắc ruột, hôn mê.. ) C. Dễ bảo quản 51. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh? C. Erythromycin D. Acetaminophen A. Barbiturat B. Rifampicin 52. Lưu ý nào sau đây SAI khi sử dụng đường tiêm bắp: A. Không nên tiêm bắp cho trẻ sơ sinh D. Có thể tiêm bắp cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông B. Không nên tiêm > 10ml vào một chỗ vì dễ gây áp xe C. Không được tiêm bắp cho những bệnh nhân đang ở trạng thái sốc, có hiện tượng giảm tưới máu ngoại vi 53. Dược động học cơ bản là: B. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người bệnh có sức đề kháng kém nhằm xác định các thông số dược động D. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm nhưng không thực hiện trên người C. Được thực hiện trên người khỏe mạnh nhưng không thực hiện trên động vật A. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người khỏe mạnh nhằm xác định các thông số dược động 54. Protein toàn phần giảm khi: B. Suy dinh dưỡng, suy gan, xuất huyết, đa u tủy A. Suy dinh dưỡng, ung thư, suy gan, nhiễm độc giáp nặng, viêm cầu thận C. Tiểu đường thể nặng, ung thư, tiêu chảy, bỏng D. Bệnh lý tự miễn trong viêm khớp 55. Lưu ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi sử dụng thuốc đạn? B. Thuốc đạn phải được bảo quản ở nhiệt độ lạnh, dưới 30 độ A. Không nên dùng cho bệnh nhân thường bị táo bón hoặc đang có bệnh lý vùng trực tràng D. Tốt nhất trước khi dùng nên để ra ngoài vài phút để bảo đảm đủ độ mềm, dễ dàng đưa thuốc vào trực tràng C. Không dùng cho bệnh nhân đang bị tiêu chảy, viêm da vùng hậu môn trực tràng, hoặc đang chảy máu trực tràng 56. Ý nghĩa của tương tác thuốc? B. Làm giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính (hiệp đồng tăng mức) C. Giải độc (thuốc đối kháng, thuốc làm tăng thải trừ, giảm hấp thu, trung hòa...) D. Tất cả đều đúng 57. Các thuốc bị chậm hấp thu do thức ăn: B. Aminophylin D. Gentamycin A. Ether C. Acetamiophen viên nén 58. Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của thức ăn đến mức độ hấp thu của thuốc? B. Các thuốc có độ tan kém (như propoxyphene) nếu bị lưu lại dạ dày lâu sẽ tăng khả năng bị phá hủy và do đó giảm sinh khả dụng A. Erythromycin sẽ có lợi khi lưu dạ dày lâu vì thời gian này giúp thuốc chuyển dạng thành tan tốt hơn trước khi chuyển xuống ruột để hấp thu C. Thức ăn làm thay đổi thời gian rỗng của dạ dày D. Thức ăn kích thích sự tiết mật không có lợi cho việc hấp thu các thuốc tan nhiều trong mỡ như griseofulvin 59. Thuốc nào sau đây làm giảm chuyển hóa Glucocorticoid? D. Diazepam C. Rifampicin B. Barbiturat A. Erythromycin 60. Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoid là? A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch B. Chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch D. D. Chống dị ứng, chống nấm, ức chế miễn dịch C. Chống viêm, chống dị ứng, chống nấm Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội