Đề thi thử 1FREEModule S1.2 Đại học Y Hà Nội 1. Người mắc bệnh gan hoặc có các khiếm khuyết trong chu kỳ urê ở mức độ nhẹ thường biểu hiện các triệu chứng thần kinh (lú lẫn, mất trí nhớ và mất phối hợp vận động) sau các bữa ăn giàu protein hoặc khi nhịn đói kéo dài dẫn đến thoái hóa protein làm tăng amoniac huyết thanh. Các triệu chứng thần kinh này xuất hiện do không đáp ứng đủ nhu cầu ATP của mô não, là hậu quả của: B. Tăng α-ketoglutarate, tăng hoạt tính arginase D. Tăng glutamine, tăng hoạt tính carboymal phosphate synthetase I C. Giảm glutamine, tăng hoạt tính arginase A. Giảm glutamine, tăng hoạt tính carboymal phosphate synthetase I 2. Cấu trúc lipid màng tế bào gồm: A. Lớp phân tử kép lipid áp sát nhau, hai lớp này thường chứa các phân tử lipid khác nhau D. Hai lớp phân tử lipid áp sát nhau, hai lớp này thường chứa các phân tử lipid giống nhau C. Hai lớp phân tử lipid cách nhau bởi một lớp protein B. Một lớp phân tử phospholipid và một lớp phân tử cholesterol áp sát nhau 3. Về chức năng của hệ lưới nội sinh chất nhẵn: D. Cả 3 ý trên B. Chức năng giải độc A. Chứa enzim mang chức năng đặc biệt trong sự co duỗi cơ C. Tổng hợp và chuyển hóa acid béo và lipid nhờ hệ thống enzim bên trong màng 4. Trong kì đầu phân bào giảm nhiễm I, trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở giai đoạn: B. Thể kép C. Hướng cực A. Tiến hợp D. Co ngắn 5. Sự chết có chương trình không có dấu hiệu sau: A. Các tổ chức enzim nhân đôi và sửa chữa bị bất hoạt D. Không có gen quy định sự chết có chương trình B. Tín hiệu trên bề mặt làm dấu hiệu cho sự thực bào C. Màng tế bào sần sùi 6. Tỉ lệ 2 chất đấy theo thứ tự đã chọn tương ứng như thế nào? B. 2: 1 C. 1: 3 D. 2: 3 A. 1: 2 7. Khi griffith làm thí nghiệm lấy phế cầu khuẩn chủng R sống trộn với chủng S đã bị giết bởi nhiệt tiêm cho chuột, ông thấy hiện tượng gì: C. Chuột bị nhiễm phế cầu khuẩn tất cả đều bị chết D. Chuột không bị nhiễm phế cầu khuẩn B. Có một số chuột bị chết A. Chuột bị nhiễm phế cầu khuẩn, vẫn sống 8. Nhận định đúng về kĩ thuật PCR: A. Mục đích là để tách chiết DNA C. Thực hiện qua nhiều chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm 4 giai đoạn D. Cần có một quan DNA mồi B. Enzym cần có là Tag polymerase 9. Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường: B. Không có chất ức chế D. Có chất cảm ứng C. Không có chất cảm ứng A. Có hoặc không có chất cảm ứng 10. Acid béo chuỗi dài di chuyển vào màng trong ti thể dưới dạng: B. Dạng acyl-CoA C. Dạng gắn carnitine D. Qua kênh vận chuyển phụ thuộc Na A. Tự do 11. Phức nào bền hơn: [Co(CN)₆]₃ - (1) và [Co(CN)₆]₄ - (2): B. 2 phức này có độ bền tương đương nhau A. Phức (1) D. Phức (2) không tồn tại C. Phức (2) 12. Nói về đặc điểm của bộ gen đúng, NGOẠI TRỪ: C. DNA của eukayota được chia thành 2 loại: các trình tự duy nhất và các gen nhảy B. DNA của eukaryota gồm những trình tự mã hóa (exon) xen kẽ những trình tự không mã hóa (intron) D. Trình tự duy nhất là trình tự mã hóa cho protein, các trình tự này đặc trưng cho từng gen A. DNA của vi khuẩn là liên tục tham gia mã hóa tổng hợp Protein 13. Tốc độ của chu trình acid citric được kiểm soát bởi enzyme dị lập thể: B. Fumarase A. Aconitase C. Isocitrate dehydrogenasen 4 D. Malate dehydrogenase 14. Đặc điểm của phản ứng hữu cơ? A. Phản ứng xảy ra ở tốc độ nhanh, hoàn toàn C. Phản ứng không phụ thuộc vào cấu trúc không gian B. Phản ứng xảy ra ở tốc độ chậm, không hoàn toàn, có thể sinh ra nhiều sản phẩm D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như dung môi, nhiệt độ, chất xúc tác, 15. Amino acid là các khối cấu trúc của protein. Sự có mặt của các nhóm -NH₂ và -COOH tạo nên bản chất lưỡng tính của amino acid. Một số nhánh amino acid trong các protein cực kì quan trọng với hoạt tính và vai trò xúc tác của chúng. Glutamic acid (dưới đây) là một trong các amino acid như vậy. Tính % nhóm γ-COOH vẫn ở dạng không bị ion hóa ở pH 6.3: D. 98 B. 96 C. 97 A. 99 16. Phát biểu đúng về đột biến gen: A. Không có mối tương quan với tình trạng sức khỏe D. Là biến dị của các alen B. Gồm thay thế nucleotid, chèn đoạn, mất đoạn, đảo đoạn C. Tần số thường gặp >1% 17. Liên kết sau đây là loại liên kết nào: B. Amid phosphat D. Anhydrid phosphat C. Acyl phosphat A. Enol phosphat 18. Cho cấu trúc một chất X. Cấu trúc dưới đây dạng nào và dự đoán độ bền của X trong môi trường kiềm? A. α - bền C. β - bền D. β - không bền B. α - không bền 19. Cho nguyên tử của nguyên tố: phân rã ra tia α trong quá trình phân rã. Biết rằng một liều thuốc tối thiểu để giết chết một người bình thường là 1μg. Một cơ thể bình thường (70 kg) có hoạt độ phóng xạ tự nhiên (tạo hạt) là 0,2Bq/kg, giá trị này không đổi trong nhiều năm. Sản phẩm của phản ứng phân rã X là một đồng vị không có tính phóng xạ. Hãy cho sau bao nhiêu ngày thì việc khai quật mộ một người bị đầu độc bởi nguyên tố X để xét nghiệm trở nên vô nghĩa (hoạt độ phóng xạ đo được nhỏ hơn 0,3Bq/kg thì không chứng minh được). Biết rằng: - Phản ứng phân rã phóng xạ tuân theo quy luật động học bậc 1 - Hoạt độ phóng xạ được tính theo công thức: A=k.N, trong đó N là số nguyên tử Po phóng xạ (N= NA* số mol) - Thời gian bán rã của Po= 138,4 ngày C. 2021 A. 3391 D. 1017 B. 4432,5 20. Coenzyme không tham gia vào sự hình thành acetyl-CoA từ pyruvate là: C. NAD+ B. TPP A. FAD D. Biotin 21. Cho các phát biểu sau: (a) Điều chế acid lactic bằng cách oxy hóa ethanol bằng thuốc thử Jon, sau đó cộng HCN/OH - rồi thủy phân. (b) Aspirin (acid acetul salicylic) là một loại thuốc hạ sốt, giảm đau. Điều chế aspirin bằng cách cho acid salicylic tác dụng với acid acetic. (c) D.E.P là thuốc bôi ngoài da chữa ghẻ (d) Methyl salicylat được dùng làm thuốc xoa bóp chữa tê thấp. Methyl salicylat thu được từ phản ứng của acid salicylic và methanol Số phát biểu đúng: B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 22. Nhiệt phân chất nào sau đây ở 300oC thu được alhydrid nội phân tử? B. Acid fumaric C. Acid oxalic D. Acid acetic A. Acid succinic 23. Đâu KHÔNG PHẢI là 1 hemoprotein? A. Cytochrome c B. Catalase D. Albumin C. Cytochrome P450 24. Ức chế cạnh tranh gây nên tác dụng động học là: C. Vmax tăng, Km không đổi D. Vmax giảm, Km không đổi B. Km giảm, V max không đổi A. Km tăng, Vmax không đổi 25. Tỷ lệ P/L màng mặt cis golgi là: A. 1,5 D. 2 B. 0,5 C. 1 26. Phần nào của enzyme quyết định đặc tính cơ bản của enzyme: C. Các nhóm chức A. Ion kim loại B. Apoenzym D. Coenzyme 27. Loại đột biến không thuộc đột biến dịch khung đọc mã: D. Thêm 2 nucleotid kề nhau A. Thêm 1 nucleotide B. Đảo vị trí 2 nucleotid kề nhau C. Mất 1 nucleotid 28. Cấu trúc vi thể của nhiễm sắc thể: A. Vệ tinh có ở nhánh ngắn của nhiễm sắc thể tâm lệch C. Mỗi nhiễm sắc thể dạng kép gồm 2 chromatid được liên kết tại eo sơ cấp B. p<q là nhiễm sắc thể tâm đầu D. p=q là nhiễm sắc thể tâm lệch 29. Ứng dụng của terpen và terpenoid (a) Terpin có tác dụng chữa ho, long đờm (b) Camphor có trong tinh dầu long não, có tác dụng kích thích thần kinh trung ương, kích thích hô hấp, tuần hoàn và tim, dùng trong cấp cứu (c) Menthol tự nhiên có trong tinh dầu bạc hà có tác dụng sát trùng (d) Lycopene có trong cà chua là một chất chống oxy hóa giúp bảo vệ cơ thể chống ung thư Các phát biểu ĐÚNG là: A. A + B D. A + B + C +D B. A + B + C C. B + C + D 30. Huyết tương có màu trắng đục: B. Sau một bữa ăn A. Do HDL D. Trong quá trình nhịn ăn C. Do LDL 31. Bệnh Wilson có nguyên nhân là: D. Tăng magie máu C. Nhiễm độc chì B. Thừa đồng A. Thừa sắt 32. Phản ứng đầu tiên trong thoái hóa hầu hết amino acid cần sự tham gia của: D. FAD A. NAD+ B. Thiamine pyrophosphate (TPP) C. Pyridoxal phosphate (PLP) 33. Avidin là chất đối kháng: C. PABA A. Niacin B. Biotin D. Pantothenic acid 34. VLDL tàn dư sẽ được chuyển hóa thành: D. Chylomicrons C. HDL B. LDL A. VLDL 35. Sự thiếu hụt loại enzym thủy phân protein nào sau đây sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình tiêu hóa protein? D. Pepspin C. Chymotrypsin A. Trypsin B. Aminopeptidase 36. Những người thiếu hụt bất kỳ enzym nào trong chu trình ure không thể có 1 khẩu phần ăn giàu protein. Amino acid được hấp thu vào, nếu vượt quá nhu cầu tối thiểu hàng ngày để tổng hợp protein sẽ thoái hóa ở gan, sản sinh ra ammoniac tự do mà không chuyển hóa được thành ure, từ đó gây độc cho cơ thể. Em sẽ chọn những biện pháp điều trị nào sau đây cho những người rối loạn chu trình ure, NGOẠI TRỪ: A. Cung cấp arginine hoặc citrulline B. Sử dụng carbamoyl glutamate cho bệnh nhân thiếu hụt N-acetylglutamate synthase C. Sử dụng benzoat và phenylbutyrat D. Cung cấp chế độ ăn không protein 37. Thiếu kim loại nào sau đây gây thiếu máu? D. Ca A. Cu B. Na C. Fe 38. Thiếu hụt enzyme glucose-6-phosphatase là bệnh gì? C. Pompe D. Von Gierke B. McArdl A. Cori 39. Enzyme nào sau đây là enzyme dị lập thể: A. Phosphohexose isomerase D. Phosphofructokinase B. Phosphotriose isomerase C. Lactat dehydrogenase 40. Các nhận định sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Fumarat được tạo ra trong chu trình ure sẽ chuyển thành oxaloacetat qua các phản ứng trong ty thể xúc tác lần lượt bởi fumarase và malat dehydrogenase B. Một chức năng chuyển hóa của glutamin là giữ ammoniac ở dạng không độc. C. Hầu hết NH4+ giải phóng từ L-α-amino acid phản ánh hoạt động kết hợp giữa transamiase và L-glutamate dehydrogenase A. Enzym glutamate dehydrogenase (gan) là enzym dị lập thể, được kích thích bởi ADP và ức chế L-glutamate dehydrogenase 41. Amino acid nào chỉ là ketogenic? D. Leucin và Phenylalanin C. Lysin và Isoleucin B. Tryptophan và Tyrosin A. Lysin và leucin 42. Chế phẩm nào sau đây có tác dụng tẩy uế: C. Cloramin A. Nitrofurantoin B. Nitroglycerin D. MgSO4 43. Đường kính và chiều dài của lỗ màng nhân là: C. 9 nm và 15 nm B. 15 nm và 20 nm A. 10 nm và 15 nm D. 9 nm và 10 nm 44. Sự xuất hiện sắc tố mật và không có urobilinogen trong nước tiểu xảy ra trong: C. Vàng da tắc nghẽn A. Vàng da tan máu B. Vàng da do gan D. Hội chứng Crigler-Najjar 45. Đặc điểm của dị vòng nitơ: B. Pyridin không phản ứng với KMnO4 ở điều kiện thường C. Các acid nucleic có nhân purin là: C, T, U D. Các acid nucleic có nhân pyrimidin là: A, G A. Pyridin tham gia phản ứng thế SE dễ dàng hơn hơn pyrol 46. Nhiễm độc nào sau đây gây bệnh Minamata? C. Thủy ngân hữu cơ B. Chì D. Thủy ngân vô cơ A. Cadimi 47. Flouride ức chế phản ứng nào của đường phân: A. Phản ứng thứ 8 C. Phản ứng thứ 9 B. Phản ứng thứ 6 D. Phản ứng thứ 7 48. Coenzyme của enzyme carboxylase: D. Pyridoxal phosphate C. Biotin B. CoA A. FH4 49. Chất mang nào có vai trò cảm ứng nồng độ đường huyết: C. GLUT 2 D. GLUT 4 A. GLUT 3 B. GLUT 1 50. Trong điều kiện bình thường, đường phân tạo lactate không xảy ra ở: D. Tế bào ung thư B. Hồng cầu C. Tế bào thần kinh A. Thủy tinh thể 51. Cho cấu trúc chất X: Biết X là thuốc chống virus được dùng rất thành công để khống chế dịch MERS-CoV năm 2012. X đã được cấp phép sử dụng điều trị SARS-CoV-2 ở người và vẫn đang được tiếp tục được cải tiến để tạo ra thuốc đặc trị. X có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới đây: C. KNO₂ B. PCl5 D. Cả 3 đáp án trên A. NaHCO₃ 52. Phản ứng thứ 3 của đường phân có đặc điểm, TRỪ: D. ADP hoạt hóa enzyme của phản ứng C. Điều hòa bởi Fructose-2,6-bisphosphate A. Phản ứng cần sử dụng ATP B. Có enzyme dị lập thể tham gia phản ứng 53. Ứng dụng của alcaloid bao gồm (a) Ephedrin có tác dụng hạ huyết áp, gây co phế quản (b) Quinin được dùng làm thuốc điều trị sốt rét ác tính (c) Atropin dùng làm thuốc gây giãn đồng tử để soi đáy mắt và điều trị một số bệnh về mắt (d) Cafein có trong hạt cà phê, lá chè..., tác dụng ức chế thần kinh A. A + B C. C + D B. B + C D. D + A 54. Đặc điểm của con đường pentose phosphate: A. Gồm 2 giai đoạn có thể diễn ra độc lập C. Giai đoạn 1 tạo ra sản phẩm cuối cùng là NADPH và ribose-5-phosphate B. Chỉ xảy ra ở gan và cơ D. Giai đoạn 2 cần sử dụng ATP cho các phản ứng. 55. Về phương pháp điện di, phát biểu nào sau đây ĐÚNG: C. Hệ gel thường được dùng trong điện di là hệ agarose hoặc polyacrylamine D. Phân tử ADN dạng siêu xoắn, vòng di chuyển chậm hơn so với phân tử ADN thẳng, giãn xoắn A. Dưới tác động của điện trường, các phân tử acid nucleic di chuyển từ cực dương sang cực âm B. Tốc độ di chuyển phụ thuộc kích thước điện tích mà không phụ thuộc mức độ cuộn xoắn của phân tử 56. 4 loại chính của phospholipid màng sinh chất theo thứ tự từ nhiều đến ít là: C. Sphingomyelin; phosphatidylcholin, phosphatidylserin; phosphatidylethanolamin D. Phosphatidylethanolamin; phosphatidylcholin, sphingomyelin; phosphatidylserin A. Phosphatidylcholin, sphingomyelin; phosphatidylethanolamin; phosphatidylserin B. Phosphatidylserin; sphingomyelin; phosphatidylcholin, phosphatidylethanolamin 57. Chất béo sau bữa ăn xuất hiện trong hệ tuần hoàn dưới dạng: A. VLDL B. Chylomicron D. HDL C. LDL 58. Vai trò của NADPH, NGOẠI TRỪ: B. Khử glutathione A. Tổng hợp hormone D. Tổng hợp lipid C. Tổng hợp acid nucleic 59. Phân tử được coi là chất mang trong chu trình acid citric: C. Oxaloacetate D. Acetyl CoA B. Citrate A. Malate 60. Đặc điểm của chuyển hóa glucid tại gan, NGOẠI TRỪ: B. Khi đói, trung bình gan tăng đường phân, tăng phân giải glycogen C. Gan sử dụng lactate, pyruvate và các amino acid làm nguyên liệu tân tạo đường A. Điều hòa chặt chẽ bởi các hormone D. Khi no, glucagon tác dụng lên trung bình gan làm tăng tổng hợp glycogen 61. Để tăng quá trình đào thải một thuốc có tính acid ra khỏi cơ thể, việc cần làm là: D. A và C đều đúng A. Tăng pH nước tiểu C. Uống thật nhiều nước B. Giảm pH nước tiểu 62. Đặc điểm của glucokinase, NGOẠI TRỪ: B. Km thấp, ái lực thấp với glucose D. Bị ức chế bởi fructose-6-phosphate A. Phụ thuộc insulin C. Chỉ có ở gan và cơ 63. Enzyme nào có thể cộng nước vào liên kết đôi C=C mà không phá vỡ liên kết: C. Hydrolase B. Esterase D. Hydratase A. Hydroxylase 64. Thể ketons được tổng hợp ở: B. Gan A. Mô mỡ D. Não C. Cơ 65. Sự chết tế bào theo chương trình là quá trình: A. Giúp loại bỏ các tế bào bị đột biến, sai hỏng nhiều C. Tạo cấu trúc bất thường của cơ thể D. Là quá trình hoại tử của cơ thể B. Có các tín hiệu bên trong là chất kích thích sự chết tế bào 66. Thành phần của Lecithin: C. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Serine A. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Choline B. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Ethanoamine D. Glycerol + Acid béo + Acid phosphoric + Beaine 67. Kim loại nào gây bệnh Itai Itai? D. Pb C. Hg A. Fe B. Cd 68. Một nguyên tử hiđro khi chuyển từ trạng thái kích thích n = 5 về n = 2 phát ra ánh sáng màu xanh. Một ion He+ trong điều kiện nào sẽ phát ra ánh sáng màu xanh giống như vậy: B. Từ n=6 về n=4 D. Từ n=5 về n=4 C. Từ n=10 về n=2 A. Từ n=10 về n=4 69. Những người mắc hội chứng lưỡng giới giả nam là những người có: B. Là những người bị đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X gây khuyết tật receptor androgen C. Có cấu trúc nhiễm sắt thể là 47, XXY A. Có kiểu hình nữ, có tử cung, vú to và lỗ đái lệch D. Có tính cách hung hăng, xu hướng phạm tội 70. Nhận định nào sau đây là sai, NGOẠI TRỪ: A. Thiếu hụt enzym uroporphyrinogen III cosynthase sẽ tạo ra Uroporphyrinogen I, gây bệnh Porphyria B. Chì ức chế enzym ALA synthase và ferrochelatase C. Tắc nghẽn mật hoàn toàn sẽ làm tăng urobilin trong nước tiểu D. Hem và Hematin tự do vận chuyển đến gan nhờ Albumin 71. Bilan năng lượng sinh ra khi hoàn thành beta oxi hóa acid palmitate là: B. 131 C. 146 D. 148 A. 129 72. Thành phần của thuốc gây mê trong phẫu thuật ngắn, sản khoa: B. 60% N₂O và 40% NO C. 40% N₂O và 60% O₂ D. 60% N₂O và 40% O₂ A. 40% NO₂ và 60% N₂ 73. Sự tạo thành thể 3 kép là do: C. Không phân ly của 2 cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân 1 B. Không phân ly 2 cặp trong quá trình phân cắt của hợp tử D. Không phân ly của 1 cặp nhiễm trong giảm phân 1 A. Không phân ly 1 cặp NST trong giảm phân 2 74. Enzyme nào gắn phosphat vô cơ vào cơ chất: A. Pyruvate kinase D. GAPDH C. Enolase B. Phosphoglycerat kinase 75. Một chế độ ăn kiêng giảm cân được quảng bá rầm rộ vài năm trước đây là “Liquid protein”, yêu cầu hàng ngày cung cấp cho cơ thể protein ở dạng lỏng như súp gelatin thủy phân, nước và nhiều loại vitamin. Tất cả đồ ăn, thức uống khác đều phải tránh. Những người tuân theo chế độ ăn này giảm được 4-6 kg trong tuần đầu tiên. Những người phản đối cho rằng việc giảm cân gần như hoàn toàn là do mất nước và sẽ nhanh chóng tăng cân trở lại sau khi bắt đầu lại chế độ ăn bình thường. Một vài người theo chế độ ăn này đã tử vong. Em là 1 sinh viên trường Y vừa học xong bài chuyển hóa amino acid, em hãy giải thích hợp lý cho trường hợp trên: A. Người tuân theo chế độ ăn trên sẽ sử dụng amino acid làm nguồn năng lượng chính B. Cơ thể cần thải trừ nitơ thông qua ure. Do phải bài tiết 1 lượng lớn ure, quá trình này sẽ sử dụng lượng lớn nước để hòa loãng và thải trừ ure qua nước tiểu. Hơn nữa, lượng nước mất hằng ngày qua thận không tương xứng với lượng nước lấy vào cơ thể hằng ngày C. Khi xem xét lợi ích dinh dưỡng của protein, cần ghi nhớ phải cung cấp đủ amino acid cần thiết. Gelatin lại không có đủ amino acid thiết yếu (thiếu tryptophan, isoleucine, threonine, methionine...) D. Tất cả đáp án trên 76. 2 hợp chất dưới đây thuộc loại đồng phân gì? B. Đồng phân vị trí A. Đồng phân hình học C. Đồng phân quang học D. Đồng phân nhóm chức 77. Cho hình vẽ sau: Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau: (a) Đường màu xanh tương ứng với phản ứng khi chưa có chất xúc tác (b) Khi có chất xúc tác, ΔH của phản ứng không thay đổi (c) Khi một phản ứng có chất xúc tác đang cân bằng, nếu thêm chất tham gia vào thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận (d) Đồ thị biểu diễn cơ chế hoạt động của chất xúc tác ở trên là chưa đúng: A. 0 C. 2 B. 1 D. 3 78. Propionyl CoA hình thành từ oxi hóa các acid béo có số cacbon lẻ được chuyển thành: B. D-Methylmalonyl CoA C. Acetoacetyl CoA D. Butyryl CoA A. Acetyl CoA 79. Những người mắc hội chứng Di George có karyotype: 46,XX.del(22)(q11) hoặc 46,XY.del(22)(q11). Hãy xác định bất thường cấu trúc nhiễm sắc thể mà những người này đã mắc phải là gì: A. Mất đoạn 22 nhánh dài nhiễm sắc thể số 11 B. Mất đoạn 11 nhánh dài nhiễm sắc thể số 22 C. Mất vùng 2 băng 2 nhánh dài nhiễm sắc thể số 11 D. Mất vùng 1 băng 1 nhánh dài nhiễm sắc thể số 22 80. Trong bình dưỡng khí người ta sử dụng 2 chất nào sau đây để cung cấp O₂ và thu CO₂ : C. Na₂O₂ và KO₂ A. Na₂O và K₂O B. Na₂O₂ và K₂O D. Na₂O và KO₂ 81. So sánh tính axit của các hợp chất sau: (1) C₆H₅CH₂COOH (2) BrCH₂COOH (3) ClCH₂COOH (4) FCH₂COOH (5) HCH₂COOH D. (5) -> (4) -> (3) -> (2) -> (1) B. (4) -> (3) -> (2) -> (1) -> (5) C. (2) -> (3) -> (4) -> (5) -> (1) A. (1) -> (3) -> (5) -> (2) -> (4) 82. Phân loại tế bào gốc theo độ biệt hóa: B. Tế bào gốc toàn năng, tế bào gốc đa năng, tế bào gốc vạn năng, tế bào gốc đơn năng C. Tế bào gốc trưởng thành, tế bào gốc ung thư, tế bào gốc đa năng, tế bào gốc vạn năng cảm ứng D. Tế bào gốc phôi, tế bào gốc nhũ nhi, tế bào gốc vạn năng, tế bào gốc toàn năng A. Tế bào gốc phôi, tế bào gốc đơn năng, tế bào gốc nhũ nhi, tế bào gốc trưởng thành 83. Thừa sắt có thể gây nên bệnh đái tháo đường, Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai 84. Chất vô cơ nào sau đây tham gia tổng hợp bao myelin: C. Zn B. Mg D. K A. Co 85. Một phản ứng quan trọng tạo nên “mù” gây ô nhiễm môi trường là: O₃ (k) + NO (k) ↔ O₂ (k) + NO₂ (k) Trong những ngày nóng nực thì tầng ozon bị phá huỷ nhiều hay ít hơn so với những ngày mát mẻ. Biết các chất có sinh nhiệt như sau: ΔH (O3) = 142,7 kJ/mol; ΔH (NO) = 90,25 kJ/mol; ΔH (NO2) = 33,18 kJ/mol D. Ít hơn C. Không ảnh hưởng bởi nhiệt độ A. Chưa đủ dữ liệu B. Nhiều hơn 86. Amino acid nào không sử dụng để tân tạo đường: C. Tryptophan, Leucine, Isoleucine B. Lysine, Leucine A. Alanine, Histidine, Tryptophan D. Lysine, Cysteine 87. Glycerol tự do không thể được sử dụng cho quá trình tổng hợp acid béo ở mô nào? C. Thận A. Mỡ D. Ruột non B. Gan 88. Người mắc bệnh gan hoặc có các khiếm khuyết trong chu kỳ urê ở mức độ nhẹ thường biểu hiện các triệu chứng thần kinh (lú lẫn, mất trí nhớ và mất phối hợp vận động) sau các bữa ăn giàu protein hoặc khi nhịn đói kéo dài dẫn đến thoái hóa protein làm tăng amoniac huyết thanh. Các triệu chứng thần kinh này xuất hiện do không đáp ứng đủ nhu cầu ATP của mô não, là hậu quả của: B. Tăng α-ketoglutarate, tăng hoạt tính arginase A. Giảm glutamine, tăng hoạt tính carboymal phosphate synthetase I D. Tăng glutamine, tăng hoạt tính carboymal phosphate synthetase I C. Giảm glutamine, tăng hoạt tính arginase 89. Hợp chất của kim loại nào sau đây có tác dụng nhuận tràng, thông mật? D. Co A. Fe C. K B. Mg 90. Xét quá trình ion hóa của một chỉ thị X: HIn + H₂O ↔ H₃O+ + In- pKa=4 Trong đó, dạng HIn có màu vàng, dạng In- màu đỏ. Trong số các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định SAI: (a) Trong dung dịch acid, chỉ thị có màu vàng (b) Ở giữa dải pH thay đổi màu sắc, dung dịch chứa chất chỉ thị có thể sẽ có màu da cam. (c) Ở pH = 7,00, dung dịch chứa chất chỉ thị này (và không chứa chất có màu khác) sẽ có màu đỏ. (d) Ở pH = 7,00, phần lớn chất chỉ thị ở dạng không ion hóa. (e) pH mà chất chỉ thị đổi màu là pH = 4. C. 1 D. 3 B. 4 A. 2 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội