Ôn phần giải phẫu bệnh phần 1FREEModule S1.3 Đại học Y Hà Nội 1. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử: D. B, C đúng A. Thũng đục C. Hoại tử đông B. Hoại tử nước 2. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là: D. WF7 C. WF6 B. WF5 A. WF4 3. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị: C. Ung thư da A. Ung thư gan D. Sarcom hệ miễn dịch B. Ung thư hạch 4. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ: C. Ung thư thanh quản A. Mụn hạt cơm ở da D. U lympho Burkitt B. U nhú ở vùng sinh dục 5. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: A. Virus HIV D. Epstein-Barr virus C. Virus viêm gan B B. Papiloma virus 6. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư: B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@. D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ 7. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính 8. Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau: D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích” A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp 9. Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin: C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ 10. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: B. Nhân vỡ C. Nhân tan A. Nhân đông D. 3 đáp án trên đều đúng 11. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: A. Nhân tăng sắc C. Thoái hoá hốc trong bào tương D. Lưới nhiễm sắc thô B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều 12. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng: A. luôn luôn là CARCINOMA B. luôn luôn là SARCOMA C. luôn luôn là OMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA 13. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp: D. 2000 lần B. 20 lần C. 200 lần A. 2 lần 14. Quá sản dễ nhầm với: D. Tăng sản C. Chuyển sản B. Dị sản A. Phì đại 15. Quá sản không có đặc điểm sau: D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước B. Có thể hồi phục C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích A. Còn gọi là chuyển sản 16. Phân loại TNM có nghĩa là: B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u 17. Nitrosamine là chất chuyển hóa từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư: D. Ruột A. Bàng quang C. Dạ dày B. Gan 18. U lành không có đặc điểm sau: C. Không giống mô bình thường B. Có ranh giới rõ D. Phát triển tại chỗ A. Hiếm khi tái phát 19. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào: B. Phì đại và loạn sản C. Loạn sản A. Quá sản và loạn sản D. Phì đại 20. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất: D. Dị sản B. Quá sản A. Phì đại C. Thoái hóa 21. Có 2 loại quá sản: D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng 22. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư: B. Tia tử ngoại A. Tia X D. Tia cực tím C. Tia hồng ngoại 23. Cơ bản u: A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết 24. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau: A. 3- 5 năm B. 5 - 10 năm C. 10 - 15 năm D. trên 15 năm 25. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của: D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô C. Có thể là u lành hoặc u ác A. U cơ vân lành tính B. U cơ vân ác tính 26. U lympho ác tính không Hodgkin: A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp B. Có xu hướng tăng theo tuổi D. Câu A và B đúng 27. Sự thoái hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương: D. 3 đáp án trên đều đúng B. Thoái hoá hyalin A. Thoái hoá nước C. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường 28. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là: D. hơn 450 ngày A. trong vòng 45 ngày C. khoảng 450 ngày B. 45 - 450 ngày 29. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất: D. Thoái sản C. Dị sản B. Loạn sản A. Quá sản 30. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí: D. Câu A và B đúng A. Ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác B. Chủ yếu ở hạch lympho C. Ở các mô lympho ngoài hạch 31. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do: B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư D. Các câu trên trên đều đúng C. Các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng 32. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là: D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác 33. Bệnh Hodgkin: D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg C. Chỉ gặp ở hạch lympho 34. Bệnh Hodgkin: D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho 35. Sự thoái sản không có đặc điểm sau: D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng 36. Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau: D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn 37. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành A. 2 hạng C. 4 hạng D. 5 hạng B. 3 hạng 38. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm: C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào 39. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: A. Gọi là u quái D. Gọi là u biểu mô B. Gọi là u hỗn hợp C. Gọi là u kết hợp 40. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục: D. Dị sản A. Thoái sản C. Loạn sản trầm trọng B. Quá sản 41. Gọi là tế bào thoái hóa khi: B. Giảm sút về chất lượng A. Giảm sút về số lượng C. Không đảm bảo chức năng bình thường D. 3 đáp án trên đều đúng 42. U lành: B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA 43. Adenoma là tên gọi của: A. U lành nói chung C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính B. U tuyến lành D. Câu A và B đúng 44. Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa vào: D. A và B đúng C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho 45. Loạn sản: B. Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng C. Còn gọi là bất thục sản A. Không điều trị có thể dẫn đến ung thư D. Là do dị sản lâu ngày không điều trị 46. Thành phần chất đệm u không bao gồm: D. Cơ trơn hoặc cơ vân C. Các nhánh thần kinh A. Huyết quản và bạch huyết quản B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân 47. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Môi trường sống C. Địa dư A. Chủng tộc B. Chế độ dinh dưỡng 48. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hóa, đặc biệt là ung thư: B. Dạ dày A. Thực quản C. Ruột non D. Ruột già 49. Ung thư sụn có tên gọi là: A. Fibrosarcoma B. Liposarcoma C. Osteosarcoma D. Chondrosarcoma 50. Dị sản không có đặc điểm sau: B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản D. Câu B và câu C đúng A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác C. Còn gọi là tăng sản 51. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng: C. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA A. Luôn luôn là SARCOMA B. Luôn luôn là OMA D. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA 52. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương: B. Chuyển sản C. Nghịch sản A. Quá sản D. Loạn sản 53. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau: C. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia D. các câu trên đều đúng B. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó A. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc 54. Bệnh Hodgkin típ III: B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài A. Là típ hay gặp nhất sau típ II 55. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là: C. Ung thư tuyến nước bọt A. Ung thư tuyến giáp D. Bệnh bạch cầu B. Ung thư vú 56. Pô-líp cổ tử cung: B. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể A. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể 57. Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của: C. Giai đoạn đầu của u lành tính A. U ác tính B. U lành tính D. Giai đoạn đầu của u ác tính 58. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau: C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô B. Còn gọi là nghịch sản D. Các câu trên đều đúng A. Có thể chia làm 2 loại 59. U xơ lành được gọi tên là: A. Fibrosarcoma B. Lipoma D. Liposarcoma C. Fibroma 60. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ: C. Típ III A. Típ I D. Típ IV B. Típ II 61. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa: D. 3 đáp án trên đều đúng C. Tế bào to nhỏ không đều A. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân B. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng 62. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ: C. Tủy xương B. Bàng quang D. Tuyến vú A. A-mi-đan 63. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: A. I D. IV B. II C. III 64. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào: C. Thiếu oxy A. Chèn ép B. Liệt dây thần kinh vận động D. Già nua 65. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng: C. Hạng III D. Hạng IV A. Hạng I B. Hạng II 66. Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm: A. Tỷ lệ N/ NSC lớn D. 3 đáp án trên đều đúng C. Bào tương ít và kiềm tính B. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn 67. Hodgkin típ I: D. Thời gian sống thêm dài C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết A. Gặp trong 50% các trường hợp B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II 68. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào: D. Câu A và B đúng B. Cấu trúc mô u C. Mức độ di căn của ung thư A. Độ biệt hoá tế bào u 69. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với: D. Cả 3 đều sai A. Bệnh Hashimoto B. Bệnh bướu giáp độc C. Bệnh Basedow 70. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: C. III D. IV B. II A. I 71. U không có tính chất sau: B. Khối u lớn là u ác tính D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh 72. Thoái sản: C. Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa B. Ccòn gọi là giảm sản D. Có thể hồi phục hoặc không hồi phục A. Là hậu quả của loạn sản kéo dài 73. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại: A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán. C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh. B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh 74. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là: B. da, xương, tuyến giáp A. hệ tiêu hoá, xương, da C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da 75. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm: A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho C. Có thể có các ổ hoại tử 76. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản: C. Phì đại D. Tái tạo A. Bù trừ B. Chức năng 77. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau: C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Tℎ B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân A. Có kích thước rất lớn 40-50μm 78. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là: C. 50%, 25%, 25% B. 90%, 30%, 30% A. 50%, 30%, 30% D. 90%, 25%, 25% 79. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là: C. Quá sản hồi phục D. Quá sản chức năng B. Quá sản tái tạo A. Quá sản ác tính 80. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ: D. B, C đúng A. Tế bào nhân kiềm tính B. Tỷ lệ N / NSC tăng C. Tế bào to nhỏ không đều 81. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là: B. WF5 và WF6 C. WF5 và WF7 D. WF6 và WF7 A. WF4 và WF5 82. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác: A. Tính di động của khối u D. Có và không có vỏ bọc khối u C. Kích thước của khối u B. Mật độ của khối u 83. Phân độ của ung thư có thể dựa theo: B. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ D. tất cả các câu trên đều đúng A. hình thái, cấu trúc mô C. phân loại TNM 84. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô: B. Mất cực tính A. Sự di căn C. Sự lan tràn của tế bào u D. Sự quá sản tế bào 85. Đặc điểm sau không phải của u ác tính: B. Dễ tái phát và di căn A. Ranh giới khá rõ C. Thường phát triển nhanh D. Không giống mô bình thường 86. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là: C. Hạch bẹn A. Hạch nách D. Hạch trung thất B. Hạch cổ 87. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư: D. Câu A và B sai A. Vùng sinh dục C. U lympho Burkitt B. Thanh quản 88. Melanoma là tên gọi của: C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được B. U ác tính của tế bào hắc tố A. U lành tính của tế bào hắc tố D. Là u ác tính của mô liên kết 89. Virus ít gây ung thư nhất là: D. Virus viêm gan B (HBV) C. Virus viêm gan A (HAV) A. papiloma virus (HPV) B. Epstein-Bar virus (EBV) 90. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: A. Nhân đông B. Nhân vỡ D. 3 đáp án trên đều đúng C. Nhân tan 91. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp: C. Độ III D. Độ IV B. Độ II A. Độ I 92. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...: C. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Tương bào B. Bạch cầu đa nhân ưa acid A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm 93. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là: A. WF4 C. WF6 D. WF7 B. WF5 94. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến: A. Hoá chất B. Vi rút D. Nguyên nhân bào thai C. Vi khuẩn 95. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: A. Gọi là u quái C. Gọi là u hỗn hợp D. Gọi là u biểu mô B. Gọi là u kết hợp 96. Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da: D. Lớp sừng A. Lớp cận đáy C. Lớp hạt B. Lớp bóng 97. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử: C. Hoại tử đông B. Hoại tử nước D. B, C đúng A. Thũng đục 98. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại: C. REAL D. Rye B. Lukes và Collins A. Rappaport 99. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: A. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều D. A, B đúng C. Lưới nhiễm sắc thô B. Thoái hoá hốc trong bào nhân 100. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở: B. Ruột non A. Cổ tử cung D. Da C. Dạ dày Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội