Ôn phần giải phẫu bệnh phần 1FREEModule S1.3 Đại học Y Hà Nội 1. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp: D. Độ IV B. Độ II A. Độ I C. Độ III 2. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ: C. Địa dư B. Chế độ dinh dưỡng A. Chủng tộc D. Môi trường sống 3. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào: C. Loạn sản A. Quá sản và loạn sản D. Phì đại B. Phì đại và loạn sản 4. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: A. Virus HIV D. Epstein-Barr virus B. Papiloma virus C. Virus viêm gan B 5. Nitrosamine là chất chuyển hóa từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư: C. Dạ dày B. Gan D. Ruột A. Bàng quang 6. Loạn sản: A. Không điều trị có thể dẫn đến ung thư D. Là do dị sản lâu ngày không điều trị B. Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng C. Còn gọi là bất thục sản 7. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...: D. Tương bào C. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu đa nhân ưa acid A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm 8. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm: D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ 9. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư: D. Câu A và B sai B. Thanh quản C. U lympho Burkitt A. Vùng sinh dục 10. Pô-líp cổ tử cung: D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể A. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể B. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể 11. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ: D. Tuyến vú B. Bàng quang C. Tủy xương A. A-mi-đan 12. Ung thư sụn có tên gọi là: A. Fibrosarcoma D. Chondrosarcoma B. Liposarcoma C. Osteosarcoma 13. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản: A. Bù trừ D. Tái tạo C. Phì đại B. Chức năng 14. U không có tính chất sau: C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh B. Khối u lớn là u ác tính 15. U xơ lành được gọi tên là: A. Fibrosarcoma B. Lipoma C. Fibroma D. Liposarcoma 16. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng: B. Hạng II C. Hạng III D. Hạng IV A. Hạng I 17. Bệnh Hodgkin: D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch 18. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: B. Gọi là u kết hợp D. Gọi là u biểu mô C. Gọi là u hỗn hợp A. Gọi là u quái 19. Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm: D. 3 đáp án trên đều đúng A. Tỷ lệ N/ NSC lớn C. Bào tương ít và kiềm tính B. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn 20. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại: A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh. C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh. 21. U lympho ác tính không Hodgkin: D. Câu A và B đúng B. Có xu hướng tăng theo tuổi C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin 22. U lành: B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết 23. Sự thoái hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương: C. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường B. Thoái hoá hyalin A. Thoái hoá nước D. 3 đáp án trên đều đúng 24. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất: D. Dị sản A. Phì đại C. Thoái hóa B. Quá sản 25. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của: A. U cơ vân lành tính C. Có thể là u lành hoặc u ác D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô B. U cơ vân ác tính 26. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư: C. Tia hồng ngoại A. Tia X B. Tia tử ngoại D. Tia cực tím 27. Bệnh Hodgkin típ III: A. Là típ hay gặp nhất sau típ II C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới 28. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là: B. WF5 D. WF7 C. WF6 A. WF4 29. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục: A. Thoái sản C. Loạn sản trầm trọng B. Quá sản D. Dị sản 30. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là: D. Hạch trung thất A. Hạch nách B. Hạch cổ C. Hạch bẹn 31. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa: D. 3 đáp án trên đều đúng B. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng A. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân C. Tế bào to nhỏ không đều 32. Melanoma là tên gọi của: D. Là u ác tính của mô liên kết B. U ác tính của tế bào hắc tố A. U lành tính của tế bào hắc tố C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được 33. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: C. Nhân tan B. Nhân vỡ D. 3 đáp án trên đều đúng A. Nhân đông 34. Bệnh Hodgkin: B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi C. Chỉ gặp ở hạch lympho 35. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là: C. 50%, 25%, 25% D. 90%, 25%, 25% A. 50%, 30%, 30% B. 90%, 30%, 30% 36. Quá sản không có đặc điểm sau: C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích B. Có thể hồi phục D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước A. Còn gọi là chuyển sản 37. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: A. Nhân đông D. 3 đáp án trên đều đúng B. Nhân vỡ C. Nhân tan 38. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô: C. Sự lan tràn của tế bào u A. Sự di căn B. Mất cực tính D. Sự quá sản tế bào 39. Quá sản dễ nhầm với: D. Tăng sản B. Dị sản C. Chuyển sản A. Phì đại 40. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị: A. Ung thư gan C. Ung thư da B. Ung thư hạch D. Sarcom hệ miễn dịch 41. Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau: C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 42. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là: B. WF5 và WF6 A. WF4 và WF5 C. WF5 và WF7 D. WF6 và WF7 43. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: B. II A. I C. III D. IV 44. Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da: C. Lớp hạt D. Lớp sừng B. Lớp bóng A. Lớp cận đáy 45. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau: A. 3- 5 năm B. 5 - 10 năm D. trên 15 năm C. 10 - 15 năm 46. Dị sản không có đặc điểm sau: B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác C. Còn gọi là tăng sản D. Câu B và câu C đúng 47. Hodgkin típ I: C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết A. Gặp trong 50% các trường hợp D. Thời gian sống thêm dài B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II 48. Gọi là tế bào thoái hóa khi: C. Không đảm bảo chức năng bình thường D. 3 đáp án trên đều đúng A. Giảm sút về số lượng B. Giảm sút về chất lượng 49. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là: A. Quá sản ác tính C. Quá sản hồi phục B. Quá sản tái tạo D. Quá sản chức năng 50. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là: B. Ung thư vú C. Ung thư tuyến nước bọt A. Ung thư tuyến giáp D. Bệnh bạch cầu 51. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: B. II D. IV A. I C. III 52. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở: D. Da B. Ruột non C. Dạ dày A. Cổ tử cung 53. Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin: D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ 54. Đặc điểm sau không phải của u ác tính: C. Thường phát triển nhanh B. Dễ tái phát và di căn A. Ranh giới khá rõ D. Không giống mô bình thường 55. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là: A. hệ tiêu hoá, xương, da B. da, xương, tuyến giáp C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da 56. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến: D. Nguyên nhân bào thai A. Hoá chất C. Vi khuẩn B. Vi rút 57. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: C. Thoái hoá hốc trong bào tương B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều D. Lưới nhiễm sắc thô A. Nhân tăng sắc 58. Thoái sản: B. Ccòn gọi là giảm sản A. Là hậu quả của loạn sản kéo dài D. Có thể hồi phục hoặc không hồi phục C. Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa 59. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau: C. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia B. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó A. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc D. các câu trên đều đúng 60. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương: D. Loạn sản A. Quá sản B. Chuyển sản C. Nghịch sản 61. Adenoma là tên gọi của: A. U lành nói chung D. Câu A và B đúng B. U tuyến lành C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính 62. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là: D. hơn 450 ngày C. khoảng 450 ngày A. trong vòng 45 ngày B. 45 - 450 ngày 63. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ: D. U lympho Burkitt A. Mụn hạt cơm ở da B. U nhú ở vùng sinh dục C. Ung thư thanh quản 64. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí: B. Chủ yếu ở hạch lympho C. Ở các mô lympho ngoài hạch D. Câu A và B đúng A. Ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác 65. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ: C. Tế bào to nhỏ không đều B. Tỷ lệ N / NSC tăng A. Tế bào nhân kiềm tính D. B, C đúng 66. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: D. A, B đúng B. Thoái hoá hốc trong bào nhân C. Lưới nhiễm sắc thô A. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều 67. Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau: B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích” 68. Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa vào: B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B D. A và B đúng 69. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng: A. Luôn luôn là SARCOMA C. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA B. Luôn luôn là OMA D. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA 70. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác: D. Có và không có vỏ bọc khối u B. Mật độ của khối u C. Kích thước của khối u A. Tính di động của khối u 71. Phân loại TNM có nghĩa là: B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa 72. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với: D. Cả 3 đều sai A. Bệnh Hashimoto C. Bệnh Basedow B. Bệnh bướu giáp độc 73. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào: A. Độ biệt hoá tế bào u B. Cấu trúc mô u D. Câu A và B đúng C. Mức độ di căn của ung thư 74. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: C. Gọi là u kết hợp B. Gọi là u hỗn hợp A. Gọi là u quái D. Gọi là u biểu mô 75. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành D. 5 hạng B. 3 hạng A. 2 hạng C. 4 hạng 76. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hóa, đặc biệt là ung thư: C. Ruột non B. Dạ dày A. Thực quản D. Ruột già 77. Phân độ của ung thư có thể dựa theo: D. tất cả các câu trên đều đúng A. hình thái, cấu trúc mô B. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ C. phân loại TNM 78. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp: D. 2000 lần C. 200 lần A. 2 lần B. 20 lần 79. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính 80. Virus ít gây ung thư nhất là: C. Virus viêm gan A (HAV) D. Virus viêm gan B (HBV) B. Epstein-Bar virus (EBV) A. papiloma virus (HPV) 81. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào: A. Chèn ép D. Già nua B. Liệt dây thần kinh vận động C. Thiếu oxy 82. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng: B. luôn luôn là SARCOMA A. luôn luôn là CARCINOMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA C. luôn luôn là OMA 83. Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của: B. U lành tính D. Giai đoạn đầu của u ác tính A. U ác tính C. Giai đoạn đầu của u lành tính 84. Thành phần chất đệm u không bao gồm: C. Các nhánh thần kinh A. Huyết quản và bạch huyết quản D. Cơ trơn hoặc cơ vân B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân 85. Cơ bản u: C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô 86. Có 2 loại quá sản: B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo 87. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ: D. Típ IV B. Típ II A. Típ I C. Típ III 88. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử: A. Thũng đục D. B, C đúng C. Hoại tử đông B. Hoại tử nước 89. U lành không có đặc điểm sau: B. Có ranh giới rõ C. Không giống mô bình thường D. Phát triển tại chỗ A. Hiếm khi tái phát 90. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm: B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết D. Cả 3 đáp án trên đều đúng C. Có thể có các ổ hoại tử 91. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là: B. WF5 D. WF7 A. WF4 C. WF6 92. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau: B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân A. Có kích thước rất lớn 40-50μm D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Tℎ C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân 93. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại: C. REAL D. Rye A. Rappaport B. Lukes và Collins 94. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là: B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác 95. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do: D. Các câu trên trên đều đúng B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư C. Các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng 96. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử: A. Thũng đục C. Hoại tử đông D. B, C đúng B. Hoại tử nước 97. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư: B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@. 98. Sự thoái sản không có đặc điểm sau: B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục 99. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất: C. Dị sản B. Loạn sản D. Thoái sản A. Quá sản 100. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau: C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô D. Các câu trên đều đúng B. Còn gọi là nghịch sản A. Có thể chia làm 2 loại Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội