Ôn phần giải phẫu bệnh phần 1FREEModule S1.3 Đại học Y Hà Nội 1. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ: B. Tỷ lệ N / NSC tăng C. Tế bào to nhỏ không đều A. Tế bào nhân kiềm tính D. B, C đúng 2. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm: C. Có thể có các ổ hoại tử B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho D. Cả 3 đáp án trên đều đúng A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết 3. Thoái sản: A. Là hậu quả của loạn sản kéo dài D. Có thể hồi phục hoặc không hồi phục C. Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa B. Ccòn gọi là giảm sản 4. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục: B. Quá sản A. Thoái sản D. Dị sản C. Loạn sản trầm trọng 5. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: A. I D. IV B. II C. III 6. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào: B. Liệt dây thần kinh vận động D. Già nua A. Chèn ép C. Thiếu oxy 7. U lành: D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết 8. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với: A. Bệnh Hashimoto C. Bệnh Basedow B. Bệnh bướu giáp độc D. Cả 3 đều sai 9. Thành phần chất đệm u không bao gồm: B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân D. Cơ trơn hoặc cơ vân C. Các nhánh thần kinh A. Huyết quản và bạch huyết quản 10. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: C. Virus viêm gan B D. Epstein-Barr virus A. Virus HIV B. Papiloma virus 11. U không có tính chất sau: B. Khối u lớn là u ác tính D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh 12. Ung thư sụn có tên gọi là: D. Chondrosarcoma B. Liposarcoma A. Fibrosarcoma C. Osteosarcoma 13. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất: D. Dị sản B. Quá sản A. Phì đại C. Thoái hóa 14. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ: C. Tủy xương B. Bàng quang A. A-mi-đan D. Tuyến vú 15. Quá sản dễ nhầm với: C. Chuyển sản B. Dị sản A. Phì đại D. Tăng sản 16. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là: C. Quá sản hồi phục D. Quá sản chức năng B. Quá sản tái tạo A. Quá sản ác tính 17. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều C. Thoái hoá hốc trong bào tương D. Lưới nhiễm sắc thô A. Nhân tăng sắc 18. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị: B. Ung thư hạch C. Ung thư da A. Ung thư gan D. Sarcom hệ miễn dịch 19. Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin: A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng 20. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư: A. Vùng sinh dục B. Thanh quản D. Câu A và B sai C. U lympho Burkitt 21. U lành không có đặc điểm sau: B. Có ranh giới rõ C. Không giống mô bình thường D. Phát triển tại chỗ A. Hiếm khi tái phát 22. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: C. Gọi là u kết hợp A. Gọi là u quái D. Gọi là u biểu mô B. Gọi là u hỗn hợp 23. Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của: A. U ác tính C. Giai đoạn đầu của u lành tính B. U lành tính D. Giai đoạn đầu của u ác tính 24. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa 25. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ: D. Típ IV C. Típ III B. Típ II A. Típ I 26. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất: A. Quá sản D. Thoái sản C. Dị sản B. Loạn sản 27. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là: D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương A. hệ tiêu hoá, xương, da B. da, xương, tuyến giáp 28. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là: C. WF6 A. WF4 B. WF5 D. WF7 29. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại: B. Lukes và Collins C. REAL D. Rye A. Rappaport 30. Sự thoái hóa tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương: A. Thoái hoá nước B. Thoái hoá hyalin D. 3 đáp án trên đều đúng C. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường 31. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư: A. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia cực tím B. Tia tử ngoại 32. Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da: D. Lớp sừng C. Lớp hạt A. Lớp cận đáy B. Lớp bóng 33. Cơ bản u: C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết 34. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản: C. Phì đại D. Tái tạo B. Chức năng A. Bù trừ 35. Melanoma là tên gọi của: B. U ác tính của tế bào hắc tố A. U lành tính của tế bào hắc tố C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được D. Là u ác tính của mô liên kết 36. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở: D. Da C. Dạ dày B. Ruột non A. Cổ tử cung 37. Quá sản không có đặc điểm sau: A. Còn gọi là chuyển sản D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích B. Có thể hồi phục 38. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử: D. B, C đúng A. Thũng đục B. Hoại tử nước C. Hoại tử đông 39. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau: C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Tℎ B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân A. Có kích thước rất lớn 40-50μm 40. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: A. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều D. A, B đúng B. Thoái hoá hốc trong bào nhân C. Lưới nhiễm sắc thô 41. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng: B. luôn luôn là SARCOMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA C. luôn luôn là OMA A. luôn luôn là CARCINOMA 42. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Môi trường sống B. Chế độ dinh dưỡng C. Địa dư A. Chủng tộc 43. Bệnh Hodgkin: A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp 44. Có 2 loại quá sản: A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo 45. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do: C. Các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng D. Các câu trên trên đều đúng B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư 46. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau: D. các câu trên đều đúng B. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó C. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia A. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc 47. Đặc điểm sau không phải của u ác tính: B. Dễ tái phát và di căn D. Không giống mô bình thường A. Ranh giới khá rõ C. Thường phát triển nhanh 48. Phân loại TNM có nghĩa là: A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u 49. Dị sản không có đặc điểm sau: B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản C. Còn gọi là tăng sản A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác D. Câu B và câu C đúng 50. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là: D. hơn 450 ngày C. khoảng 450 ngày B. 45 - 450 ngày A. trong vòng 45 ngày 51. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là: C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác 52. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử: C. Hoại tử đông D. B, C đúng B. Hoại tử nước A. Thũng đục 53. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào: C. Mức độ di căn của ung thư B. Cấu trúc mô u D. Câu A và B đúng A. Độ biệt hoá tế bào u 54. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác: B. Mật độ của khối u D. Có và không có vỏ bọc khối u A. Tính di động của khối u C. Kích thước của khối u 55. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào: D. Phì đại B. Phì đại và loạn sản A. Quá sản và loạn sản C. Loạn sản 56. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô: A. Sự di căn D. Sự quá sản tế bào C. Sự lan tràn của tế bào u B. Mất cực tính 57. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại: C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh. A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán. B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh 58. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: B. Nhân vỡ C. Nhân tan D. 3 đáp án trên đều đúng A. Nhân đông 59. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử: A. Nhân đông C. Nhân tan D. 3 đáp án trên đều đúng B. Nhân vỡ 60. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau: C. 10 - 15 năm A. 3- 5 năm B. 5 - 10 năm D. trên 15 năm 61. Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa vào: C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa D. A và B đúng B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho 62. Adenoma là tên gọi của: C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính D. Câu A và B đúng A. U lành nói chung B. U tuyến lành 63. Hodgkin típ I: A. Gặp trong 50% các trường hợp D. Thời gian sống thêm dài B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết 64. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí: B. Chủ yếu ở hạch lympho C. Ở các mô lympho ngoài hạch D. Câu A và B đúng A. Ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác 65. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến: B. Vi rút A. Hoá chất C. Vi khuẩn D. Nguyên nhân bào thai 66. Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm: C. Bào tương ít và kiềm tính D. 3 đáp án trên đều đúng A. Tỷ lệ N/ NSC lớn B. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn 67. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hóa, đặc biệt là ung thư: A. Thực quản B. Dạ dày D. Ruột già C. Ruột non 68. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là: D. WF6 và WF7 C. WF5 và WF7 A. WF4 và WF5 B. WF5 và WF6 69. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm: B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch 70. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là: A. Ung thư tuyến giáp B. Ung thư vú D. Bệnh bạch cầu C. Ung thư tuyến nước bọt 71. Bệnh Hodgkin típ III: D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin A. Là típ hay gặp nhất sau típ II 72. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư: C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@. B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới 73. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: B. Gọi là u kết hợp D. Gọi là u biểu mô A. Gọi là u quái C. Gọi là u hỗn hợp 74. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...: D. Tương bào A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm B. Bạch cầu đa nhân ưa acid C. Bạch cầu đa nhân trung tính 75. Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau: A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích” C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp 76. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau: B. Còn gọi là nghịch sản C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô D. Các câu trên đều đúng A. Có thể chia làm 2 loại 77. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là: B. 90%, 30%, 30% A. 50%, 30%, 30% D. 90%, 25%, 25% C. 50%, 25%, 25% 78. Nitrosamine là chất chuyển hóa từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư: B. Gan C. Dạ dày A. Bàng quang D. Ruột 79. Gọi là tế bào thoái hóa khi: A. Giảm sút về số lượng D. 3 đáp án trên đều đúng C. Không đảm bảo chức năng bình thường B. Giảm sút về chất lượng 80. Pô-líp cổ tử cung: A. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể B. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể 81. Phân độ của ung thư có thể dựa theo: D. tất cả các câu trên đều đúng C. phân loại TNM A. hình thái, cấu trúc mô B. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ 82. Sự thoái sản không có đặc điểm sau: C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường 83. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng: B. Hạng II A. Hạng I C. Hạng III D. Hạng IV 84. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp: D. Độ IV C. Độ III A. Độ I B. Độ II 85. U xơ lành được gọi tên là: C. Fibroma B. Lipoma A. Fibrosarcoma D. Liposarcoma 86. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của: A. U cơ vân lành tính C. Có thể là u lành hoặc u ác B. U cơ vân ác tính D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô 87. Bệnh Hodgkin: D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin C. Chỉ gặp ở hạch lympho B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg 88. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là: B. WF5 A. WF4 D. WF7 C. WF6 89. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng: C. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA A. Luôn luôn là SARCOMA D. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA B. Luôn luôn là OMA 90. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: B. II A. I D. IV C. III 91. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành A. 2 hạng D. 5 hạng B. 3 hạng C. 4 hạng 92. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương: B. Chuyển sản A. Quá sản C. Nghịch sản D. Loạn sản 93. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là: C. Hạch bẹn D. Hạch trung thất A. Hạch nách B. Hạch cổ 94. Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau: C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 95. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ: D. U lympho Burkitt A. Mụn hạt cơm ở da C. Ung thư thanh quản B. U nhú ở vùng sinh dục 96. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp: A. 2 lần B. 20 lần D. 2000 lần C. 200 lần 97. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa: A. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân B. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng D. 3 đáp án trên đều đúng C. Tế bào to nhỏ không đều 98. Loạn sản: D. Là do dị sản lâu ngày không điều trị A. Không điều trị có thể dẫn đến ung thư C. Còn gọi là bất thục sản B. Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng 99. U lympho ác tính không Hodgkin: B. Có xu hướng tăng theo tuổi A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin D. Câu A và B đúng C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp 100. Virus ít gây ung thư nhất là: B. Epstein-Bar virus (EBV) A. papiloma virus (HPV) C. Virus viêm gan A (HAV) D. Virus viêm gan B (HBV) Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội