Ôn phần giải phẫu bệnh phần 2FREEModule S1.3 Đại học Y Hà Nội 1. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta: D. Bướu keo tuyến giáp B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel C. Bướu giáp Basedow A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào 2. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn chuyển hóa tế bào? A. Đúng B. Sai 3. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao. A. Đúng B. Sai 4. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất? B. Sai A. Đúng 5. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẵn trong tế bào? B. Sai A. Đúng 6. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết? B. Sai A. Đúng 7. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào như khi còn sống? B. Sai A. Đúng 8. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính. B. Sai A. Đúng 9. Ở các lực sĩ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ? A. Đúng B. Sai 10. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như: A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo 11. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu mô. A. Đúng B. Sai 12. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , NGOẠI TRỪ: B. Bướu giáp độc D. Bướu giáp lan tỏa C. Nang giả tuyến giáp A. Bướu giáp cục 13. Bảng công thức thực hành chia U lympho ác tính không Hodgkin thành 3 nhóm lớn gồm 10 típ mô bệnh học để tiên lượng bệnh. B. Sai A. Đúng 14. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên võng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III. B. Sai A. Đúng 15. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với: C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Bệnh Bướu keo tuyến giáp A. Bệnh Bướu cổ bình giáp 16. Tế bào biệt hóa cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành? A. Đúng B. Sai 17. Nếu thoái hóa nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cả chức năng. A. Đúng B. Sai 18. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại. B. Sai A. Đúng 19. Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp? A. Đúng B. Sai 20. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết hay cả hai. B. Sai A. Đúng 21. Tế bào bị thoái hóa đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn đoán lầm với ung thư. A. Đúng B. Sai 22. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng. B. Sai A. Đúng 23. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào: C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp 24. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của: D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ 25. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào quan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại? B. Sai A. Đúng 26. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hóa? A. Đúng B. Sai 27. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm: C. Tuyến giáp thường xơ hóa A. Do virus B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng D. Thường tiến triển ác tính 28. Sự xuất hiện tế bào biểu mô thượng bì thay thế cho tế bào biểu mô trụ đơn ở nội mạc phế quản còn gọi là hiện tượng thay hình? A. Đúng B. Sai 29. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do: B. Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang A. Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng D. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ C. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch 30. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bình thường? B. Sai A. Đúng 31. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng. A. Đúng B. Sai 32. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị: A. Bướu giáp thể hòn (nhân ) B. Bướu giáp thể nang hóa D. U tuyến thể phôi C. Bướu giáp thể nhu mô 33. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn thương bất khả hồi? A. Đúng B. Sai 34. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào: D. Tế bào lót quanh nang tuyến A. Tế bào nôi mô mao mạch C. Tế bào không bào hấp thụ B. Tế bào cận giáp 35. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách, hạch bẹn. A. Đúng B. Sai 36. Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lực sĩ với tế bào sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá. A. Đúng B. Sai 37. Nang giáp được hình thành do bởi: D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa 38. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này, tế bào gan to ra một cách sinh lý? B. Sai A. Đúng 39. Bệnh bướu cổ đơn thuần, phổ biến thường gặp: D. Cả 3 điều đúng A. Trẻ gái tuổi dậy thì C. Thiếu Iod trong nguồn thức ăn B. Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh 40. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho ác tính không Hodgkin. A. Đúng B. Sai 41. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn. A. Đúng B. Sai 42. Tế bào biệt hóa kém là những tế bào thoái hóa. A. Đúng B. Sai 43. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như: D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp 44. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của tế bào lành mạnh: A. Đúng B. Sai 45. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là: A. Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp D. Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp C. Nổi một cục và dễ trở thành ác tính B. Nổi một cục và thường xơ hóa 46. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào: B. Tế bào liên kết D. Tế bào nội mô C. Tế bào biểu mô A. Tế bào hấp thụ 47. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu trắng xám, đôi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ. A. Đúng B. Sai 48. Hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạo thành khối lớn có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch. A. Đúng B. Sai 49. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là: C. 3/1 A. 7/1 B. 5/1 D. 6/1 50. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là: B. Bướu cổ bình năng giáp D. Cả 3 điều sai C. Bướu cổ nhược năng giáp A. Bướu cổ suy giáp 51. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô. A. Đúng B. Sai 52. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu. B. Sai A. Đúng 53. Biệt hóa là một quá trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non. B. Sai A. Đúng 54. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa. B. Sai A. Đúng 55. Tế bào nở to vì tăng chuyển hóa, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài, chính vì vậy mà quá trình đồng hóa lớn hơn quá trình dị hóa? A. Đúng B. Sai 56. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi giới... A. Đúng B. Sai 57. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý? B. Sai A. Đúng 58. Bệnh basedow đồng nghĩa với: C. Bệnh bướu giáp lồi mắt B. Bệnh Graves A. Bướu giáp độc D. Cả 3 điều đúng 59. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẵn trong tế bào? A. Đúng B. Sai 60. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh được bệnh ung thư. B. Sai A. Đúng 61. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật? A. Đúng B. Sai 62. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài. A. Đúng B. Sai 63. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể. A. Đúng B. Sai 64. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân? B. Sai A. Đúng 65. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mô ruột là hiện tượng loạn sản? B. Sai A. Đúng 66. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là: D. Bướu cổ kèm viêm B. Bướu cổ và nhược năng giáp C. Bướu cổ và ưu năng giáp A. Bướu cổ và bình năng giáp 67. Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú. A. Đúng B. Sai 68. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng: A. 300-400g C. 50-70g D. 100-200g B. 30-40g 69. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần. A. Đúng B. Sai 70. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa. A. Đúng B. Sai 71. Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau? B. Sai A. Đúng 72. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào: B. Số lượng của các nang giáp C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp 73. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối? A. Đúng B. Sai 74. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng: C. 70- 80g A. 30- 40g D. 90- 100g B. 50- 60g 75. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng không còn hoàn toàn lành mạnh nữa? B. Sai A. Đúng 76. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mô bệnh học dựa theo tần suất và độ mô học của từng típ. A. Đúng B. Sai 77. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng: B. 2 triệu người A. 1 triệu người D. 4 triệu người C. 3triệu người 78. Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do: D. Do suy dinh dưỡng A. Yếu tố di truyền C. Do thiếu iod trong thức ăn và nước B. Do virus 79. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow: C. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bào B. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo. A. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm. D. Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ 80. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài? A. Đúng B. Sai 81. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận. B. Sai A. Đúng 82. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại: B. Biểu mô trụ giả tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn 83. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là: C. Bướu cổ và bình năng giáp D. Bướu cổ kèm viêm B. Bướu cổ kèm nhược năng giáp A. Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp 84. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng bằng OMA. A. Đúng B. Sai 85. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển? A. Đúng B. Sai 86. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , NGOẠI TRỪ: D. Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào A. Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ C. Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay B. Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng 87. Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp? A. Đúng B. Sai 88. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh? A. Đúng B. Sai 89. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn. B. Sai A. Đúng 90. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng. B. Sai A. Đúng 91. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào khác. B. Sai A. Đúng 92. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là: A. Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp C. Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp D. Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụ B. Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ 93. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như u nguyên bào nuôi. A. Đúng B. Sai 94. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin. A. Đúng B. Sai 95. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính không Hodgkin, có một số típ có đặc điểm đa hình thái tế bào. A. Đúng B. Sai 96. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị. B. Sai A. Đúng 97. Hóa chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu.. A. Đúng B. Sai 98. Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng. A. Đúng B. Sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội