Ôn tập giải phẫu Y22FREEModule 2 Y Dược Hồ Chí Minh 1. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về thân não? B. Cầu não C. Tiểu não và não thất IV A. Hành nào D. Cả A, B đều đúng 2. Tế bào nào sau đây có chức năng tạo myelin cho hệ thần kinh trung ương? C. Oligodendrocytes B. Astrocytes A. Neurons D. Tế bào Schwann 3. Động mạch sau đây KHÔNG phải là ngành bên của đoạn lên và cung động mạch chủ? A. Hai động mạch vành phải và trái B. Động mạch dưới đòn phải D. Thân động mạch cánh tay đầu C. Động mạch cảnh chung trái 4. Phát biểu ĐÚNG về tủy gai? B. Chiều dài ống sống lớn hơn chiều dài của tủy sống A. Được chia thành 2 nửa giống nhau bởi khe giữa ở trước và rãnh giữa ở sau. D. Cả A, B đều đúng C. Sừng trước, sừng bên, sừng sau hiện diện suốt chiều dài tủy sống 5. Tâm thất trái, chọn câu SAI? B. Ngăn cách với tâm thất phải qua vách gian thất A. Là buồng tim có thành dày nhất D. Thông với tâm thất phải qua lỗ gian thất C. Không có các tĩnh mạch phổi đổ vào 6. Trong thủ thuật chọc dò màng phổi, thường thực hiện ở? B. Khoảng gian sườn VII A. Khoảng gian sườn VI D. Khoảng gian sườn IX C. Khoảng gian sườn VIII 7. Có tâm thất khác với các tâm nhĩ ở các điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Nằm ở phía đỉnh tim A. Thành tâm thất dày hơn C. Nằm ở phía đáy tim B. Có cách động mạch xuất phát mang máu đi đến các cơ quan 8. Hạnh nhân hầu nằm ở thành nào sau đây của hầu mũi? B. Sau D. Dưới C. Trên A. Trước 9. Phát biểu nào sau đây SAI về hệ thần kinh? C. Thần kinh ngoại biên là thần kinh gai xuất phát từ tủy sống và thần sọ A. Gồm thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên D. Cả A, B đều đúng B. Thần kinh trung ương gồm não bộ và tủy sống 10. Chất xám của hệ thần kinh tồn tại ở cấu trúc nào sau đây: B. Sừng trước, sừng sau và sừng bên tủy sống D. Cả ba đáp án đều đúng A. Hạch gai C. Hạch nền 11. Nói về ổ miệng, thông tin nào sau đây CHƯA ĐÚNG? D. Giới hạn với hầu miệng bằng eo họng C. Có lưỡi nằm trong ổ miệng chính B. Thành trên được cấu tạo bằng mỏm huyệt răng xương hàm trên A. Có 4 thành 12. Ngách sườn-hoành ở đường nách giữa thường ngang với xương sườn? C. X B. IX A. VIII D. XI 13. Van lỗ bầu đậu tồn tại ở? D. Mặt phải vách gian thất B. Mặt trái vách nhĩ thất A. Mặt trái vách gian nhĩ C. Mặt phải vách gian nhĩ 14. Động mạch cấp máu cho ruột già gồm? D. Cả A, B đều đúng B. Động mạch mạc treo tràng dưới A. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch thân tạng 15. Lỗ nhĩ thất trái được đậy bởi? B. Van 2 lá A. Van 3 lá C. Van bán nguyệt D. Van mũ ni 16. Phát biểu ĐÚNG về thần kinh tự chủ? B. Thần kinh sọ X chứa các thành phần đối giao cảm A. Gồm 2 thành phần là giao cảm và đối giao cảm D. Cả A, B đều đúng C. Trung khu của thành phần đối giao cảm ở tủy sống nằm ở sừng bên tủy ngực 17. Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với? D. Lách A. Gan B. Cơ hoành C. Thận trái 18. Nói về ruột già, thông tin nào sau đây SAI? D. Dài khoảng 140cm B. Có đoạn kết tràng sigma cố định C. Kết thúc ở ống hậu môn A. Có hình chữ U ngược 19. Chọn câu SAI? A. Động mạch phổi dẫn máu ra từ tâm thất phải D. Ngành cùng của động mạch chủ bụng là động mạch chậu trong và ngoài C. Động mạch chủ bụng tận cùng ngang đốt sống thắt lưng IV B. Động mạch chủ gồm các phần: lên, cung, ngực, bụng 20. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về các đường dẫn truyền trong hệ thần kinh? B. Khứu giác: thị giác, thính giác, vị giác thuộc về cảm giác tạng A. Có 3 loại cảm giác: bản thể, tạng và đặc biệt D. Cả A, C đều đúng C. Có 2 loại vận động là vận động bản thể và vận động tạng 21. Cấu trúc quan trọng nào sau đây thuộc hầu miệng? B. Hạnh nhân hầu D. Lỗ hầu vòi tai C. Hạnh nhân vòi A. Hạnh nhân khẩu cái 22. Thông tin nào SAI về nhú tá lớn? C. Có ống tụy chính đổ vào A. Nằm ở niêm mạc đoạn xuống tá tràng B. Có ống mật chủ đổ vào D. Có ống tụy phụ đổ vào 23. Thanh thất được giới hạn bởi? C. Nếp thanh âm và nếp tiền đình D. Nếp thanh âm và sụn nắp B. Ngách hình lê và thung lũng nắp thanh môn A. Tiền đình và nếp thanh âm 24. Chọn câu SAI về nhánh của động mạch dưới đòn? B. Động mạch ngực trên A. Động mạch thân sườn cổ D. Động mạch thân giáp cổ C. Động mạch đốt sống 25. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về não sau? D. Tất cả đều đúng A. Hành não C. Não thất IV B. Tiểu não 26. Động mạch vị trái là nhánh của? D. Động mạch thân tạng B. Động mạch lách A. Động mạch gan riêng C. Động mạch vị tá tràng 27. Thông tin nào sau đây KHÔNG đúng về tá tràng? D. Tá tràng cố định do dính vào thành bụng sau C. Kết thúc ở góc tá - hỗng tràng A. Đoạn xuống có nhú tá lớn và nhú tá bé B. Là đoạn đầu của ruột non 28. Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng? B. Đoạn ngang A. Đoạn trên C. Đoạn xuống D. Đoạn lên 29. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang? A. Xoang trán và xoang sàng trước B. Xoan trán và xoang bướm C. Xoang bướm và xoang sàng sau D. Xoang hàm và xoang trán Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM