Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: A. 70 ngàn tinh trùng B. 120 ngàn tinh trùng C. 70 triệu tinh trùng D. 120 triệu tinh trùng 2. Bản chất của hormone testosterone là: D. Glucid A. Steroid B. Acid amin C. Protein 3. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH 4. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt 5. Điều hòa sản sinh tinh trùng: D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 6. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: A. LH B. FSH D. TSH C. GH 7. Tác dụng của testosterone: B. Giảm tổng hợp protein xương C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ D. Tăng số lượng hồng cầu 20% 8. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai B. Mất tinh hoàn khi lớn lên C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa 9. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH 10. Điều hòa bài tiết testosterone: A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH B. Trong bào thai, được điều hòa do GH D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH 11. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI A. Quá trình trưởng thành vùng limbic B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục 12. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: C. Niệu quản B. Tuyến hành niệu đạo A. Tinh hoàn D. Dương vật 13. Tinh trùng được sản xuất tại: B. Mào tinh C. Túi tinh D. Ống dẫn tinh A. Ống sinh tinh 14. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: A. 30 ngày C. 56 ngày B. 45 ngày D. 64 ngày 15. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: C. Vòi tử cung D. Âm đạo B. Tử cung A. Buồng trứng 16. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: B. Tế bào Leydig C. Tinh bào I A. Tế bào Sertoli D. Tinh bào II 17. Âm đạo có đặc điểm: B. Sinh ra các kiềm hữu cơ C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung A. Dự trữ lượng lớn lipid 18. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: C. Tinh bào I D. Tinh bào II B. Sertoli A. Leydig 19. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: B. 68 C. 88 D. 108 A. 48 20. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml 21. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: B. Testosteron C. Estrogen D. Androstenedion A. Dihydrotestosteron 22. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: C. Tiết progesterone D. Tiết kích dục tố nhau B. Tiết estrogen A. Phóng noãn 23. Tác dụng của testosterone: B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam 24. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI A. Ống dẫn tinh C. Túi tinh dịch D. Tuyến tiền liệt B. Mào tinh 25. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: B. Kích thích cơ quan sinh dục A. Tâm lý D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc 26. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: D. Biểu mô tử cung B. Tuyến tiền đình lớn C. Biểu mô niêm mạc âm đạo A. Tiền đình âm đạo 27. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng 28. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: A. Rối loạn bài tiết testosterone C. Rối loạn bài tiết FSH D. Rối loạn bài tiết LH B. Rối loạn bài tiết cortisol 29. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: A. Phản xạ tủy đoạn ngực D. Phản xạ tủy đoạn cụt C. Phản xạ tủy đoạn cùng B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng 30. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: A. Ống sinh tinh D. Tế bào Sertoli B. Ống dẫn tinh C. Tế bào Leydig 31. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI A. Đẩy tinh trùng B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ 32. Tác dụng của estrogen: D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung C. Giảm khối lượng cơ tử cung 33. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: A. Dịch trong suốt, pH kiềm D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo 34. Màng trinh là: D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung 35. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: D. LH A. Estrogen C. FSH B. Progesteron 36. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: C. Trước trực tràng D. Dưới âm đạo B. Trước bàng quang A. Nằm giữa chậu hông lớn 37. Ung thư tiền liệt tuyến: D. Tăng khi tiêm estrogen B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích 38. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: D. Androstenedion C. Testosteron A. Estrogen B. Progesteron 39. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: A. 18 - 24 giờ B. 36 - 48 giờ D. 10 - 14 ngày C. 5 - 7 ngày 40. Cấu tạo niêm mạc tử cung: D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó 41. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI D. Vỏ thượng thận B. Tế bào Leydig C. Buồng trứng A. Tế bào Sertoli 42. Estrogen được bài tiết bởi: A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận D. Tuyến yên B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 43. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: C. Xuất tinh lần đầu tiên D. Thay đổi cơ quan sinh dục A. Thay đổi thể chất B. Thay đổi tâm lý 44. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: D. Khoảng 25 tuổi B. Mới sanh C. Tuổi dậy thì A. Phôi thai 45. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da C. Xương: ức chế tạo xương B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid 46. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: D. Dậy thì A. Thai nhi tuần thứ 5 C. Thai nhi tuần thứ 9 B. Thai nhi tuần thứ 7 47. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: D. Tinh bào II A. Leydig C. Tinh bào I B. Sertoli 48. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày 49. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: A. Bài tiết testosterone C. Bài tiết inhibin D. Sản sinh tinh trùng B. Bài tiết dihydrotestosteron 50. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt 51. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc 52. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: C. 1 tuần A. Vài giờ B. 24 - 72 giờ D. 2 tuần 53. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: D. 2 tuần B. 36 - 72 giờ C. 1 tuần A. 24 - 48 giờ 54. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: A. 40 - 50 tuổi B. 68 tuổi C. 80 tuổi D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại 55. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi