Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt 2. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: A. Rối loạn bài tiết testosterone D. Rối loạn bài tiết LH C. Rối loạn bài tiết FSH B. Rối loạn bài tiết cortisol 3. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: A. Thay đổi thể chất D. Thay đổi cơ quan sinh dục C. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thay đổi tâm lý 4. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: D. 2 tuần C. 1 tuần A. Vài giờ B. 24 - 72 giờ 5. Tác dụng của estrogen: C. Giảm khối lượng cơ tử cung B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung 6. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: B. 120 ngàn tinh trùng A. 70 ngàn tinh trùng C. 70 triệu tinh trùng D. 120 triệu tinh trùng 7. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: A. Bài tiết testosterone D. Sản sinh tinh trùng C. Bài tiết inhibin B. Bài tiết dihydrotestosteron 8. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt 9. Cấu tạo niêm mạc tử cung: D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó 10. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: B. Mất tinh hoàn khi lớn lên A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa 11. Âm đạo có đặc điểm: D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung B. Sinh ra các kiềm hữu cơ C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển A. Dự trữ lượng lớn lipid 12. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: B. Tế bào Leydig A. Tế bào Sertoli C. Tinh bào I D. Tinh bào II 13. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng 14. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: D. Biểu mô tử cung A. Tiền đình âm đạo C. Biểu mô niêm mạc âm đạo B. Tuyến tiền đình lớn 15. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: D. 64 ngày B. 45 ngày C. 56 ngày A. 30 ngày 16. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: D. Âm đạo C. Vòi tử cung B. Tử cung A. Buồng trứng 17. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: C. Testosteron A. Estrogen B. Progesteron D. Androstenedion 18. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: D. Androstenedion A. Dihydrotestosteron B. Testosteron C. Estrogen 19. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: C. Tuổi dậy thì D. Khoảng 25 tuổi A. Phôi thai B. Mới sanh 20. Màng trinh là: C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo 21. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: B. Tuyến hành niệu đạo C. Niệu quản D. Dương vật A. Tinh hoàn 22. Estrogen được bài tiết bởi: B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng A. Khi có thai, nhau thai bài tiết D. Tuyến yên C. Tủy thượng thận 23. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: A. Thai nhi tuần thứ 5 C. Thai nhi tuần thứ 9 B. Thai nhi tuần thứ 7 D. Dậy thì 24. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng A. Đẩy tinh trùng B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ 25. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: B. 36 - 48 giờ D. 10 - 14 ngày A. 18 - 24 giờ C. 5 - 7 ngày 26. Ung thư tiền liệt tuyến: A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích D. Tăng khi tiêm estrogen 27. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: C. FSH B. Progesteron A. Estrogen D. LH 28. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc 29. Điều hòa sản sinh tinh trùng: A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 30. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: A. LH D. TSH C. GH B. FSH 31. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: A. Phóng noãn D. Tiết kích dục tố nhau B. Tiết estrogen C. Tiết progesterone 32. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: B. Kích thích cơ quan sinh dục C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc A. Tâm lý D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai 33. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: C. Trước trực tràng B. Trước bàng quang D. Dưới âm đạo A. Nằm giữa chậu hông lớn 34. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng 35. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: C. 1 tuần A. 24 - 48 giờ B. 36 - 72 giờ D. 2 tuần 36. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: D. Phản xạ tủy đoạn cụt C. Phản xạ tủy đoạn cùng A. Phản xạ tủy đoạn ngực B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng 37. Điều hòa bài tiết testosterone: D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH B. Trong bào thai, được điều hòa do GH 38. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig D. Vỏ thượng thận C. Buồng trứng 39. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt 40. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid C. Xương: ức chế tạo xương B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ 41. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày 42. Tác dụng của testosterone: A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu 43. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên 44. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: C. 80 tuổi D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại B. 68 tuổi A. 40 - 50 tuổi 45. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: A. 48 D. 108 B. 68 C. 88 46. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI A. Quá trình trưởng thành vùng limbic B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục 47. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: B. Sertoli C. Tinh bào I D. Tinh bào II A. Leydig 48. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: A. Ống sinh tinh D. Tế bào Sertoli B. Ống dẫn tinh C. Tế bào Leydig 49. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH 50. Tinh trùng được sản xuất tại: C. Túi tinh A. Ống sinh tinh B. Mào tinh D. Ống dẫn tinh 51. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI B. Mào tinh A. Ống dẫn tinh D. Tuyến tiền liệt C. Túi tinh dịch 52. Bản chất của hormone testosterone là: B. Acid amin C. Protein D. Glucid A. Steroid 53. Tác dụng của testosterone: A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ B. Giảm tổng hợp protein xương C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% D. Tăng số lượng hồng cầu 20% 54. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: B. Sertoli C. Tinh bào I D. Tinh bào II A. Leydig 55. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: A. Dịch trong suốt, pH kiềm B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi