Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Tác dụng của testosterone: B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng 2. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: D. Biểu mô tử cung B. Tuyến tiền đình lớn C. Biểu mô niêm mạc âm đạo A. Tiền đình âm đạo 3. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: B. Bài tiết dihydrotestosteron A. Bài tiết testosterone D. Sản sinh tinh trùng C. Bài tiết inhibin 4. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: D. Dưới âm đạo A. Nằm giữa chậu hông lớn C. Trước trực tràng B. Trước bàng quang 5. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: B. 36 - 48 giờ D. 10 - 14 ngày A. 18 - 24 giờ C. 5 - 7 ngày 6. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: B. Tuyến hành niệu đạo C. Niệu quản A. Tinh hoàn D. Dương vật 7. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: D. Tế bào Sertoli B. Ống dẫn tinh C. Tế bào Leydig A. Ống sinh tinh 8. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: D. Androstenedion B. Testosteron C. Estrogen A. Dihydrotestosteron 9. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH 10. Tác dụng của testosterone: B. Giảm tổng hợp protein xương A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ D. Tăng số lượng hồng cầu 20% C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% 11. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng 12. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: A. 24 - 48 giờ D. 2 tuần C. 1 tuần B. 36 - 72 giờ 13. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: C. Vòi tử cung D. Âm đạo B. Tử cung A. Buồng trứng 14. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI A. Đẩy tinh trùng C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng 15. Màng trinh là: B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo 16. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI A. Quá trình trưởng thành vùng limbic C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH 17. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: A. Estrogen D. Androstenedion C. Testosteron B. Progesteron 18. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI A. Ống dẫn tinh B. Mào tinh C. Túi tinh dịch D. Tuyến tiền liệt 19. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: D. Dậy thì C. Thai nhi tuần thứ 9 B. Thai nhi tuần thứ 7 A. Thai nhi tuần thứ 5 20. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: B. FSH A. LH D. TSH C. GH 21. Âm đạo có đặc điểm: B. Sinh ra các kiềm hữu cơ A. Dự trữ lượng lớn lipid C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung 22. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: B. 24 - 72 giờ D. 2 tuần A. Vài giờ C. 1 tuần 23. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: A. Thay đổi thể chất C. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thay đổi tâm lý D. Thay đổi cơ quan sinh dục 24. Điều hòa bài tiết testosterone: A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH B. Trong bào thai, được điều hòa do GH 25. Estrogen được bài tiết bởi: D. Tuyến yên A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 26. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: B. Progesteron A. Estrogen C. FSH D. LH 27. Cấu tạo niêm mạc tử cung: A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó 28. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày 29. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo A. Dịch trong suốt, pH kiềm D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch 30. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone 31. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: C. 88 A. 48 B. 68 D. 108 32. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI B. Tế bào Leydig C. Buồng trứng A. Tế bào Sertoli D. Vỏ thượng thận 33. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: A. Tâm lý C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc B. Kích thích cơ quan sinh dục D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai 34. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: C. Tinh bào I B. Sertoli A. Leydig D. Tinh bào II 35. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt 36. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt 37. Tác dụng của estrogen: B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung C. Giảm khối lượng cơ tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung 38. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: C. Tuổi dậy thì D. Khoảng 25 tuổi B. Mới sanh A. Phôi thai 39. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml 40. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: C. 70 triệu tinh trùng B. 120 ngàn tinh trùng A. 70 ngàn tinh trùng D. 120 triệu tinh trùng 41. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: B. 45 ngày A. 30 ngày D. 64 ngày C. 56 ngày 42. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: C. Rối loạn bài tiết FSH A. Rối loạn bài tiết testosterone B. Rối loạn bài tiết cortisol D. Rối loạn bài tiết LH 43. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid C. Xương: ức chế tạo xương B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ 44. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: D. Tinh bào II A. Leydig B. Sertoli C. Tinh bào I 45. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt 46. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: B. Mất tinh hoàn khi lớn lên D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì 47. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: B. Tế bào Leydig A. Tế bào Sertoli D. Tinh bào II C. Tinh bào I 48. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: C. Tiết progesterone A. Phóng noãn D. Tiết kích dục tố nhau B. Tiết estrogen 49. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: A. Phản xạ tủy đoạn ngực B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng D. Phản xạ tủy đoạn cụt C. Phản xạ tủy đoạn cùng 50. Bản chất của hormone testosterone là: D. Glucid B. Acid amin C. Protein A. Steroid 51. Ung thư tiền liệt tuyến: A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích D. Tăng khi tiêm estrogen C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích 52. Điều hòa sản sinh tinh trùng: B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 53. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: A. 40 - 50 tuổi B. 68 tuổi D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại C. 80 tuổi 54. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc 55. Tinh trùng được sản xuất tại: B. Mào tinh A. Ống sinh tinh C. Túi tinh D. Ống dẫn tinh Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi