Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: B. Ống dẫn tinh C. Tế bào Leydig A. Ống sinh tinh D. Tế bào Sertoli 2. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt 3. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH 4. Âm đạo có đặc điểm: C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung A. Dự trữ lượng lớn lipid B. Sinh ra các kiềm hữu cơ 5. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng 6. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: A. Thai nhi tuần thứ 5 C. Thai nhi tuần thứ 9 B. Thai nhi tuần thứ 7 D. Dậy thì 7. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml 8. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: C. Trước trực tràng A. Nằm giữa chậu hông lớn B. Trước bàng quang D. Dưới âm đạo 9. Tinh trùng được sản xuất tại: C. Túi tinh B. Mào tinh D. Ống dẫn tinh A. Ống sinh tinh 10. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI C. Túi tinh dịch D. Tuyến tiền liệt A. Ống dẫn tinh B. Mào tinh 11. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH A. Quá trình trưởng thành vùng limbic C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục 12. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt 13. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: B. Progesteron A. Estrogen D. Androstenedion C. Testosteron 14. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: D. 120 triệu tinh trùng C. 70 triệu tinh trùng B. 120 ngàn tinh trùng A. 70 ngàn tinh trùng 15. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: B. Tuyến hành niệu đạo C. Niệu quản A. Tinh hoàn D. Dương vật 16. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: D. Thay đổi cơ quan sinh dục C. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thay đổi tâm lý A. Thay đổi thể chất 17. Điều hòa sản sinh tinh trùng: D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 18. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch A. Dịch trong suốt, pH kiềm B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen 19. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: C. Tiết progesterone D. Tiết kích dục tố nhau A. Phóng noãn B. Tiết estrogen 20. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: C. Tinh bào I B. Sertoli D. Tinh bào II A. Leydig 21. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: B. 45 ngày D. 64 ngày A. 30 ngày C. 56 ngày 22. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại C. 80 tuổi B. 68 tuổi A. 40 - 50 tuổi 23. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: C. Estrogen B. Testosteron D. Androstenedion A. Dihydrotestosteron 24. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: D. 2 tuần A. 24 - 48 giờ B. 36 - 72 giờ C. 1 tuần 25. Bản chất của hormone testosterone là: B. Acid amin C. Protein A. Steroid D. Glucid 26. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ A. Đẩy tinh trùng B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng 27. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai B. Mất tinh hoàn khi lớn lên D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa 28. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: C. Tinh bào I A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig D. Tinh bào II 29. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: D. Sản sinh tinh trùng A. Bài tiết testosterone C. Bài tiết inhibin B. Bài tiết dihydrotestosteron 30. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: B. Tử cung C. Vòi tử cung D. Âm đạo A. Buồng trứng 31. Màng trinh là: A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ 32. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc 33. Tác dụng của testosterone: B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng 34. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: C. Biểu mô niêm mạc âm đạo A. Tiền đình âm đạo B. Tuyến tiền đình lớn D. Biểu mô tử cung 35. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: C. FSH A. Estrogen B. Progesteron D. LH 36. Tác dụng của testosterone: B. Giảm tổng hợp protein xương C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ D. Tăng số lượng hồng cầu 20% 37. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: A. 18 - 24 giờ D. 10 - 14 ngày C. 5 - 7 ngày B. 36 - 48 giờ 38. Tác dụng của estrogen: C. Giảm khối lượng cơ tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung 39. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: B. Rối loạn bài tiết cortisol D. Rối loạn bài tiết LH C. Rối loạn bài tiết FSH A. Rối loạn bài tiết testosterone 40. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: D. 108 C. 88 A. 48 B. 68 41. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: D. Phản xạ tủy đoạn cụt A. Phản xạ tủy đoạn ngực C. Phản xạ tủy đoạn cùng B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng 42. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: B. FSH A. LH C. GH D. TSH 43. Estrogen được bài tiết bởi: D. Tuyến yên B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận 44. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: D. Tinh bào II A. Leydig B. Sertoli C. Tinh bào I 45. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: D. 2 tuần C. 1 tuần B. 24 - 72 giờ A. Vài giờ 46. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI D. Vỏ thượng thận B. Tế bào Leydig A. Tế bào Sertoli C. Buồng trứng 47. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH 48. Cấu tạo niêm mạc tử cung: A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó 49. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt 50. Ung thư tiền liệt tuyến: A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích D. Tăng khi tiêm estrogen B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn 51. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai B. Kích thích cơ quan sinh dục A. Tâm lý 52. Điều hòa bài tiết testosterone: B. Trong bào thai, được điều hòa do GH A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH 53. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da C. Xương: ức chế tạo xương A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid 54. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: A. Phôi thai C. Tuổi dậy thì B. Mới sanh D. Khoảng 25 tuổi 55. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi