Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 2FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Hoạt động nội tiết của buồng trứng: A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen B. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen 2. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng: A. 7 ngày C. 21 ngày D. 28 ngày B. 14 ngày 3. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn: C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm 4. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng: C. 21 - 28 ngày D. 28 - 30 ngày A. 7 - 14 ngày B. 14 - 21 ngày 5. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung: C. Estrogen A. Progesteron B. Testosteron D. HCG 6. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ: C. Protein và kháng thể D. Protein và ion calci A. Lactose và protein B. Lactose và kháng thể 7. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi: A. Cho bú sớm D. Nghe tiếng con khóc B. Căng thẳng kéo dài C. Vuốt ve âu yếm con 8. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là hiện tượng: A. Mãn kinh D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt C. Chu kỳ kinh nguyệt B. Dậy thì 9. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là: D. Estrogen C. Oxytocin B. HCS A. Prolactin 10. Cấu tạo của nhau thai: B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ 11. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt: B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo 12. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI B. Testosteron D. HCG C. Progesteron A. Estrogen 13. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm: C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000 A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ D. A và B đúng B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết 14. Các đặc điểm của tuyến yên bao gồm: B. Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau D. Tất cả đều đúng C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh 15. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện: B. Vú căng C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới A. Phì đại tử cung D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng 16. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm: D. A và C đúng C. Tiết ra hormon GnRH B. Phía dưới giao thoa thị giác A. Nằm trong nền của trung não 17. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là: B. Liệu pháp hormone thay thế D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện A. Tập luyện thường xuyên 18. Sổ thai là: D. Quá trình sinh non B. Quá trình sinh đứa bé A. Quá trình phá thai C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ 19. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino - Knaus là: B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin C. Biện pháp cơ học 20. Thụ tinh là: B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung C. Tinh trùng vào tử cung A. Sau khi giao hợp D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn 21. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích C. Có kinh lần đầu tiên B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục D. Phát triển hình thể ngoài 22. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình: A. Thụ tinh C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung D. 1 trong 3 quá trình trên B. Di chuyển trứng đã thụ tinh 23. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế: D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn 24. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau khi phóng noãn: D. 10 - 14 ngày A. 1 - 3 ngày B. 5 - 7 ngày C. 8 - 9 ngày 25. Progesteron được bài tiết bởi: B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng D. Tuyến yên A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận 26. Điều hòa bài tiết progesteron do: B. LH C. GH A. FSH D. TSH 27. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh mang thai là do can thiệp vào quá trình: A. Thụ tinh D. 1 trong 3 quá trình trên B. Di chuyển trứng đã thụ tinh C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung 28. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt: C. 5 - 7 ngày A. 1 - 3 ngày B. 3 - 5 ngày D. 7 - 10 ngày 29. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú: C. Estrogen và progesteron B. Progesteron A. Estrogen D. Estrogen, testosterone và progesteron 30. Hoạt động sinh sản của buồng trứng: B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang C. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín D. Tất cả đều đúng 31. Đặc điểm của nhau thai: C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con. B. Máu con không truyền sang máu mẹ A. Máu con truyền sang máu mẹ 32. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian "an toàn" (khoảng thời gian chắc chắn không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng: A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên 33. Chức năng của nhau thai: B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone estrogen, testosterone, HCG 34. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ hormone: A. Estrogen B. GnRH D. FSH C. GH 35. Cơ chế điều hòa ngược của các hormone steroid, chọn câu SAI: C. Testosterone ức chế bài tiết LH do tác động trực tiếp của tuyến yên B. Tế bào Sertoli giúp bài tiết testosterone nhờ tác động của LH A. Inhibin chỉ tác động trực tiếp lên thùy trước tuyến yên D. Hoạt động của tinh hoàn được duy trì ổn định nhờ androgen 36. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa: D. Estrogen và testosterone B. Prolactin và HCG C. Estrogen và progesteron A. Prolactin và HCS 37. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai: A. Estrogen B. Progesteron C. HCG D. HCS 38. Hoạt động của tinh hoàn chịu ảnh hưởng của hormone nào: C. Progestin B. LH D. FSH, LH A. FSH 39. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự: B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung 40. HCG có tác dụng: C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone A. Tăng thoái hóa hoàng thể 41. Điều hòa hoạt động của tinh hoàn, chọn câu SAI: C. Nồng độ LH, testosterone thay đổi nhanh do LH được tiết ra theo xung thần kinh từng đợt D. Tất cả đều đúng A. Vùng dưới đồi là cơ quan tuyến cao nhất điều khiển hoạt động của tinh hoàn B. FSH vừa kích thích bài tiết androgen binding protein, vừa có tác dụng trên tế bào Sertoli 42. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc, viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế: C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ 43. Độ tuổi mãn kinh phổ biến: B. 40 - 50 tuổi D. 60 - 70 tuổi C. 50 - 60 tuổi A. 30 - 40 tuổi 44. Tác dụng của hormone progesterone: A. Tăng co bóp tử cung C. Ức chế phát triển tuyến vú D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng 45. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi: C. FSH B. Testosteron D. LH A. Estrogen 46. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến: A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ. C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ D. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến yên - buồng trứng 47. HCS có tác dụng: B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn 48. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI A. Không kinh nguyệt C. Nồng độ hormone estrogen giảm D. Nồng độ hormone testosterone giảm B. Không phóng noãn 49. Mô tả nào dưới đây về tế bào Sertoli là sai? C. Tất cả đều đúng D. Tế bào Sertoli rất cần thiết cho quá trình chuyển dạng từ tinh tử thành tinh trùng B. Tế bào Sertoli tham gia bài tiết các hormone inhibin và dihydrotesto-sterone A. Tế bào Sertoli nằm trong ống sinh tinh và bọc quanh các tế bào sinh tinh 50. Điều hòa bài tiết estrogen do: D. TSH C. GH B. LH A. FSH 51. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh: C. Thân tử cung D. Cổ tử cung B. 2/3 ngoài vòi tử cung A. 1/3 ngoài vòi tử cung 52. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc, viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế: B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn 53. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng: B. Lần có kinh đầu tiên A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý C. Biểu hiện phát triển tử cung 54. Chu kỳ kinh nguyệt là: A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài C. Chảy máu niêm mạc âm đạo D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài 55. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng: D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý C. Biểu hiện phát triển tử cung A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển B. Lần có kinh đầu tiên Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai