Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 2FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Sổ thai là: C. Thời điểm thai rời khỏi cơ thể mẹ B. Quá trình sinh đứa bé A. Quá trình phá thai D. Quá trình sinh non 2. Biện pháp phòng tránh thai: phương pháp Ogino - Knaus là: C. Biện pháp cơ học D. Thắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng B. Tránh giao hợp vào ngày phóng noãn A. Thuốc kết hợp 2 thành phần: estrogen và progestin 3. Nhau thai bài tiết hormone: CHỌN CÂU SAI C. Progesteron D. HCG A. Estrogen B. Testosteron 4. Phôi làm tổ trong niêm mạc tử cung thường bắt đầu xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy, tính từ sau khi phóng noãn: D. 10 - 14 ngày C. 8 - 9 ngày B. 5 - 7 ngày A. 1 - 3 ngày 5. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến: D. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ. C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến yên - buồng trứng 6. Hoạt động của tinh hoàn chịu ảnh hưởng của hormone nào: B. LH C. Progestin D. FSH, LH A. FSH 7. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc, viên thuốc khẩn cấp giúp phòng tránh thai theo cơ chế: C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ 8. Nơi gặp nhau của trứng và tinh trùng và sau đó xảy ra hiện tượng thụ tinh: B. 2/3 ngoài vòi tử cung C. Thân tử cung D. Cổ tử cung A. 1/3 ngoài vòi tử cung 9. Cấu tạo của nhau thai: C. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc vòi tử cung của mẹ B. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc thân tử cung của mẹ A. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai D. Màng đệm, lá nuôi của phôi thai, nội mạc cổ tử cung của mẹ 10. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc: loại kết hợp hai thành phần estrogen và progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế: B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn 11. Điều nào sau đây là đúng đối với biện pháp tránh thai vĩnh viễn: B. Thắt ống dẫn tinh làm tinh trùng không được sản xuất D. Nhu cầu và hoạt động tình dục suy giảm C. Thắt ống dẫn trứng làm noãn không được phóng A. Không ảnh hưởng đến chức năng nội tiết 12. Độ dài 1 chu kỳ kinh nguyệt thường trong khoảng: B. 14 - 21 ngày C. 21 - 28 ngày A. 7 - 14 ngày D. 28 - 30 ngày 13. Progesteron được bài tiết bởi: D. Tuyến yên A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 14. Điều hòa hoạt động của tinh hoàn, chọn câu SAI: C. Nồng độ LH, testosterone thay đổi nhanh do LH được tiết ra theo xung thần kinh từng đợt A. Vùng dưới đồi là cơ quan tuyến cao nhất điều khiển hoạt động của tinh hoàn D. Tất cả đều đúng B. FSH vừa kích thích bài tiết androgen binding protein, vừa có tác dụng trên tế bào Sertoli 15. Các đặc điểm của tuyến yên bao gồm: D. Tất cả đều đúng B. Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau 16. Thời gian chảy máu trung bình trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt: D. 7 - 10 ngày C. 5 - 7 ngày A. 1 - 3 ngày B. 3 - 5 ngày 17. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm: A. Nằm trong nền của trung não D. A và C đúng B. Phía dưới giao thoa thị giác C. Tiết ra hormon GnRH 18. Dụng cụ tử cung có tác dụng phòng tránh mang thai là do can thiệp vào quá trình: D. 1 trong 3 quá trình trên C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung A. Thụ tinh B. Di chuyển trứng đã thụ tinh 19. Điều hòa bài tiết progesteron do: A. FSH D. TSH C. GH B. LH 20. Hormon nào có tác dụng làm chuyển tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu lúc thai nhi: D. LH C. FSH B. Testosteron A. Estrogen 21. Hormon nào kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa: B. Prolactin và HCG C. Estrogen và progesteron D. Estrogen và testosterone A. Prolactin và HCS 22. Điều hòa bài tiết estrogen do: D. TSH C. GH B. LH A. FSH 23. Hormon giúp bài xuất sữa mẹ từ bọc tuyến vào ống tuyến là: C. Oxytocin A. Prolactin D. Estrogen B. HCS 24. Cách tính chu kỳ kinh nguyệt: B. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo A. Từ ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo D. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu cuối cùng của chu kỳ tiếp theo C. Từ ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ đến ngày chảy máu đầu tiên của chu kỳ tiếp theo 25. Tác dụng của hormone progesterone: C. Ức chế phát triển tuyến vú D. Tăng thân nhiệt nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt A. Tăng co bóp tử cung B. Vòi tử cung: bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng nuôi trứng 26. Mang thai là kết quả của quá trình diễn ra theo thứ tự: B. Thụ tinh 1/3 ngoài vòi tử cung → di chuyển trứng từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung D. Thụ tinh trong buồng trứng → di chuyển phôi từ vòi vào buồng tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung C. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung → thụ tinh A. Trứng di chuyển trong vòi tử cung → buồng tử cung: thụ tinh → làm tổ và phát triển trong buồng tử cung 27. Hoàng thể thoái hóa → giảm estrogen, progesterone đột ngột → niêm mạc tử cung bị thoái hóa, động mạch xoắn co thắt → vỡ mạch máu, lớp niêm mạc chức năng hoại tử → bong tróc. Đây là hiện tượng: A. Mãn kinh D. Mãn kinh hoặc chu kỳ kinh nguyệt B. Dậy thì C. Chu kỳ kinh nguyệt 28. Hoạt động sinh sản của buồng trứng: C. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang D. Tất cả đều đúng A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín 29. Mãn kinh ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI C. Nồng độ hormone estrogen giảm D. Nồng độ hormone testosterone giảm B. Không phóng noãn A. Không kinh nguyệt 30. Chức năng của nhau thai: D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai, bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ và bài tiết hormone estrogen, testosterone, HCG B. Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa của mẹ A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai C. Bài tiết các hormone estrogen, testosterone, HCG 31. Để tránh mang thai thì cần phải can thiệp vào quá trình: A. Thụ tinh C. Trứng làm tổ trong buồng tử cung D. 1 trong 3 quá trình trên B. Di chuyển trứng đã thụ tinh 32. HCG có tác dụng: A. Tăng thoái hóa hoàng thể C. Ức chế hoàng thể bài tiết estrogen B. Ức chế hoàng thể bài tiết progesterone D. Kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone 33. Sữa mẹ chứa thành phần quan trọng cung cấp cho trẻ: C. Protein và kháng thể B. Lactose và kháng thể D. Protein và ion calci A. Lactose và protein 34. Trong chu kỳ kinh nguyệt, sau khi ngừng chảy máu, niêm mạc tử cung được tái tạo là nhờ hormone: C. GH B. GnRH A. Estrogen D. FSH 35. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm: D. A và B đúng A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000 36. Dậy thì ở nữ có đặc điểm: CHỌN CÂU SAI C. Có kinh lần đầu tiên B. Phát triển cấu trúc và chức năng bộ phận sinh dục A. Hai buồng trứng hoạt động mạnh hơn lúc mới sinh do hormone tuyến yên kích thích D. Phát triển hình thể ngoài 37. Thời điểm bắt đầu dậy thì ở nữ thường được đánh dấu bằng: C. Biểu hiện phát triển tử cung A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý B. Lần có kinh đầu tiên 38. Thụ tinh là: A. Sau khi giao hợp D. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng chui sâu vào noãn B. Hiện tượng phá vỡ noãn và tinh trùng vào tử cung C. Tinh trùng vào tử cung 39. Dựa vào phương pháp tính vòng kinh để xác định thời gian "an toàn" (khoảng thời gian chắc chắn không có hiện tượng phóng noãn) giúp phòng tránh thai. Thời gian giao hợp an toàn là khoảng: B. 7 ngày sau ngày có kinh đầu tiên A. 7 ngày trước ngày có kinh lần sau D. 14 ngày sau ngày có kinh đầu tiên C. 14 ngày trước ngày có kinh lần sau 40. Thời gian cố định từ lúc phóng noãn đến ngày có kinh đầu tiên của chu kỳ kế tiếp vào khoảng: C. 21 ngày A. 7 ngày D. 28 ngày B. 14 ngày 41. Khi nồng độ estrogen giảm có thể gây biểu hiện: B. Vú căng D. Tăng mạnh lớp mỡ dưới da vùng bụng C. Tăng mô mỡ vùng sinh dục dưới A. Phì đại tử cung 42. Hormon được gọi là hormon dưỡng thai: D. HCS B. Progesteron A. Estrogen C. HCG 43. Hoạt động nội tiết của buồng trứng: B. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen 44. Để giảm các rối loạn bệnh lý trong thời kỳ mãn kinh thì tốt nhất là: D. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều thịt và tập luyện C. Liệu pháp hormone thay thế, ăn nhiều rau và tập luyện B. Liệu pháp hormone thay thế A. Tập luyện thường xuyên 45. HCS có tác dụng: D. Ức chế đồng hóa đạm ở cơ thể mẹ B. Tăng nhạy cảm insulin ở cơ thể mẹ A. Giống như GnRH nhưng yếu hơn C. Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ dự trữ của mẹ 46. Cơ chế điều hòa ngược của các hormone steroid, chọn câu SAI: B. Tế bào Sertoli giúp bài tiết testosterone nhờ tác động của LH D. Hoạt động của tinh hoàn được duy trì ổn định nhờ androgen C. Testosterone ức chế bài tiết LH do tác động trực tiếp của tuyến yên A. Inhibin chỉ tác động trực tiếp lên thùy trước tuyến yên 47. Biện pháp phòng tránh thai bằng thuốc, viên progestin giúp phòng tránh thai theo cơ chế: B. Ức chế vùng dưới đồi bài tiết GnRH → ức chế phóng noãn C. Giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung, teo mỏng nội mạc tử cung → ngăn cản tinh trùng di chuyển vào tử cung, ngăn cản quá trình làm tổ D. Gây phù nề mô đệm, làm các tuyến ở tử cung không có khả năng chế tiết → ngăn cản quá trình làm tổ A. Ức chế tuyến yên bài tiết FSH và LH → ức chế phóng noãn 48. Hormon nào được bài tiết sớm nhất từ nhau thai vào máu mẹ, được tìm thấy trong máu hoặc nước tiểu của mẹ ngay sau khi phôi cấy vào niêm mạc tử cung: A. Progesteron D. HCG C. Estrogen B. Testosteron 49. Hormon có tác dụng phát triển tuyến vú: A. Estrogen B. Progesteron D. Estrogen, testosterone và progesteron C. Estrogen và progesteron 50. Độ tuổi mãn kinh phổ biến: D. 60 - 70 tuổi B. 40 - 50 tuổi C. 50 - 60 tuổi A. 30 - 40 tuổi 51. Thời điểm dậy thì hoàn toàn ở nữ được đánh dấu bằng: B. Lần có kinh đầu tiên C. Biểu hiện phát triển tử cung A. Biểu hiện tuyến vú bắt đầu phát triển D. Biểu hiện phát triển thân hình, tâm lý 52. Sự bài xuất sữa bị ức chế bởi: A. Cho bú sớm C. Vuốt ve âu yếm con D. Nghe tiếng con khóc B. Căng thẳng kéo dài 53. Đặc điểm của nhau thai: D. Máu con không truyền sang máu mẹ, nhưng máu mẹ truyền sang máu con. B. Máu con không truyền sang máu mẹ C. Máu con truyền sang máu mẹ và máu mẹ truyền sang máu con A. Máu con truyền sang máu mẹ 54. Mô tả nào dưới đây về tế bào Sertoli là sai? D. Tế bào Sertoli rất cần thiết cho quá trình chuyển dạng từ tinh tử thành tinh trùng C. Tất cả đều đúng A. Tế bào Sertoli nằm trong ống sinh tinh và bọc quanh các tế bào sinh tinh B. Tế bào Sertoli tham gia bài tiết các hormone inhibin và dihydrotesto-sterone 55. Chu kỳ kinh nguyệt là: A. Chảy máu niêm mạc tử cung qua niệu đạo ra ngoài D. Chảy máu niêm mạc vòi tử cung qua âm đạo ra ngoài C. Chảy máu niêm mạc âm đạo B. Chảy máu niêm mạc tử cung qua âm đạo ra ngoài Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi