Ôn tập giải phẫu sinh lýFREEHệ thần kinh và hành vi Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh: D. Đầu, sợi trục và đuôi gai A. Thân và sợi trục B. Đầu và đuôi gai C. Thân, sợi trục và đuôi gai 2. Thần kinh trung ương: C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ A. Bộ não D. Bộ não và tủy sống B. 12 đôi thần kinh sọ 3. Vị trí chọc dò dịch não tủy: B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12 C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2 D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5 A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8 4. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu hiện: D. Mất thăng bằng C. Hiểu chữ viết B. Hiểu lời nói A. Không nói được 5. Cấu tạo của tai trong: D. Các xoang của xương chũm C. Loa tai B. Tiền đình A. Hòm nhĩ 6. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí nhớ: A. Nhớ dương tính B. Nhớ âm tính C. Nhớ nguyên phát D. Nhớ thứ phát 7. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh là: D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai C. Sợi trục và sợi gai A. Màng của thân neuron và sợi trục B. Màng của thân neuron và sợi gai 8. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy cảm màu: B. Lục D. Đỏ và lục C. Lam A. Đỏ 9. Đặc điểm chất xám của tủy sống: C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác 10. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc: B. Thùy đỉnh A. Thùy trán C. Thùy thái dương D. Thùy chẩm 11. Thành phần chính của não: A. Đại não và tiểu não C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não B. Đại não, thân não và tiểu não 12. Vùng vận động của vỏ não: B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán 13. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên A. Giữ thăng bằng 14. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan do ức chế quá trình dẫn truyền xung động thần kinh qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ: B. Nhớ âm tính D. Nhớ thứ phát C. Nhớ nguyên phát A. Nhớ dương tính 15. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách: C. Ức chế các phản xạ tủy A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy sống D. Kích thích các phản xạ tủy B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ của tủy sống 16. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI A. Điều hòa hoạt động nội tiết B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai D. Chức năng bảo vệ hô hấp C. Chức năng chuyển hóa 17. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ: C. I, II, V, VII D. IV, VI, IX, XI A. III, V, VII, XII B. III, VII, IX, X 18. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình thành phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng: A. Nhân tiền đình D. Nhân đuôi B. Nhân đỏ C. Nhân đậu 19. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: D. Sợi gai neuron A. Sợi trục có myelin C. Sợi trục không có myelin B. Thân neuron 20. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể: D. Tiểu thể Krause C. Tiểu thể Meissner A. Tiểu thể Rupphini B. Tiểu thể Paxini 21. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống quang học: B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt 22. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở ngoại vi: B. Neuron cảm giác C. Neuron vận động A. Neuron tín hiệu D. Neuron liên hợp 23. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa một số receptor ở một số nơi và ức chế một số receptor ở nơi khác: B. Dopamin D. GABA C. Glycin A. Acetylcholin 24. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh: C. Thiếu oxy ở neuron B. Toan máu A. Kiềm máu D. Tăng ion magiê máu 25. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ thể: D. Tiểu thể Krause A. Tiểu thể Rupphini C. Tiểu thể Meissner B. Tiểu thể Paxini 26. Xuất hiện động kinh do tăng tính hưng phấn của neuron thì pH máu động mạch như thế nào? A. Acid B. Kiềm C. Trung tính D. Kiềm hoặc acid 27. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật gì của mắt: C. Loạn thị D. Đục nhân mắt B. Viễn thị A. Cận thị 28. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này C. Hoạt động tự động B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở dưới mức vỏ não A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học ở tạng và mạch máu 29. Thành phần của não trước: B. Cầu não A. Bán cầu đại não C. Hành não D. Tiểu não 30. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý 31. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não, thuộc: B. Thùy đỉnh C. Thùy thái dương A. Thùy trán D. Thùy chẩm 32. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh: B. Neuron D. Chất xám A. Nephron C. Neutrophil 33. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: B. Ca++ D. HCO3- và Cl- C. K+ và Cl- A. Na+ 34. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản xạ gì của tủy sống: A. Phản xạ trương lực cơ B. Phản xạ gân - cơ C. Phản xạ thực vật D. Phản xạ da 35. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh X B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VIII C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh IX A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VII 36. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là: B. Cơ thẳng ngoài C. Cơ thể mi D. Cơ nâng mi A. Cơ thẳng trong 37. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI B. Cảm giác sâu D. Cảm giác nhiệt A. Cảm giác nông C. Cảm giác đau 38. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong bao lâu: B. 3 - 5 phút A. 3 - 5 giây D. 30 - 50 phút C. 10 - 30 phút 39. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên: D. Tiểu não C. Cầu não A. Hành não B. 12 đôi thần kinh sọ 40. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người: C. Trí nhớ cảm xúc A. Trí nhớ hình tượng B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic D. Trí nhớ vận động 41. Chức năng của tủy sống: C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo đối bên A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên 42. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện: D. Mất thăng bằng A. Không nói được B. Không hiểu lời nói C. Không hiểu chữ viết 43. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai trò trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ: B. GABA C. Serotonin D. Glycin A. Dopamin 44. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản: B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu 45. Vùng vận động sơ cấp có chức năng: B. Chi phối vận động cùng bên A. Chi phối vận động đối bên C. Chi phối vận động nửa người trên D. Chi phối vận động nửa người dưới 46. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của mắt: D. Ampe C. Lux B. Diop A. Mét 47. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch giao cảm: A. Dopamin B. Noradrenalin D. GABA C. Acetylcholin 48. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có tiêu cự: B. 50 cm A. 10 cm D. 500 cm C. 100 cm 49. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm: D. GABA A. Dopamin B. Noradrenalin C. Acetylcholin 50. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: D. Adrenergic - adrenergic B. Adrenergic - cholinergic A. Cholinergic - cholinergic C. Cholinergic - adrenergic 51. Giải phẫu tủy sống: B. Đoạn trên nối bán cầu đại não A. Nằm trong ống xương sống C. Phía trên ngang nền sọ D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2 52. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm: C. Tiền đình D. Ốc tai A. Hòm nhĩ B. Vòi tai 53. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tủy từ đốt sống: B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12 D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5 A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10 C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2 54. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ: D. Phản xạ da B. Phản xạ gân - cơ A. Phản xạ thực vật C. Phản xạ điều hòa hô hấp 55. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống: D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần kinh C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myelin A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục có myelin 56. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục: A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường kính nhỏ C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần kinh càng cao D. Sợi trục không có myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi trục có myelin 57. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng: D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt A. Tăng vận động dưới chỗ đứt 58. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế duỗi: A. Dưới trung não và trên hành não C. Dưới đại não và trên gian não D. Dưới đại não và trên tiểu não B. Dưới hành não và trên tủy sống 59. Cấu trúc chia khung chậu thành đại khung và tiểu khung: C. Đường vô danh D. Đường mông A. Đường lược B. Đường cung 60. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não chi phối: B. Cầu não A. Hành não D. Trung não C. Tiểu não 61. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây hôn mê: D. < 8 B. < 6 C. < 7 A. < 5 62. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp: A. Neuron tín hiệu D. Neuron liên hợp B. Neuron cảm giác C. Neuron vận động 63. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối: A. Hành não D. Trung não C. Tiểu não B. Cầu não 64. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu não: D. V C. IV B. III A. II 65. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm: C. Cảm giác đau D. Cảm giác nhiệt B. Cảm giác sâu A. Cảm giác nông 66. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của chất đen và các nhân nền giải phóng: B. GABA D. Glycin C. Serotonin A. Dopamin 67. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo một chiều với thứ tự lần lượt là: C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap 68. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được màu: B. Photopsin D. Rhodopsin A. Retinal C. Opsin 69. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với đặc điểm: B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích thích C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích 70. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn thần kinh ở: D. Nửa người trên A. Nửa người đối bên tổn thương B. Nửa người cùng bên tổn thương C. Hai bên đồng đều 71. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi đến màng sau synap: C. Ca++ B. K+ D. Cl- A. Na+ 72. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng: C. Receptor nicotinic và receptor bêta A. Receptor muscarinic và receptor alpha D. Receptor nicotinic và receptor alpha B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic 73. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng: B. Mất mọi cảm giác A. Tăng huyết áp D. Tăng trương lực cơ C. Tăng vận động 74. Cấu tạo của tai giữa: B. Ốc tai C. Tiền đình A. Vòi Eustache D. Ống tai ngoài 75. Đặc điểm chất trắng của tủy sống: D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ sau thần kinh sống B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ trước thần kinh sống C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ trước thần kinh sống A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ sau thần kinh sống 76. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối: D. Trung não A. Hành não C. Tiểu não B. Cầu não 77. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI A. Hành não D. Trung não B. Gian não C. Cầu não 78. Tủy sống có bao nhiêu đốt: C. 31 đốt sống D. 36 đốt sống A. 12 đốt sống B. 28 đốt sống 79. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần kinh: B. Noradrenalin D. Dopamin C. Acetylcholin A. Adrenalin 80. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm: B. Giác mạc và củng mạc C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch A. Màng mạch, thể mi và mống mắt 81. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: C. Sợi trục có myêlin A. Đuôi gai neuron B. Thân neuron D. Sợi gai neuron 82. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: A. Cholinergic - cholinergic D. Adrenergic - adrenergic B. Adrenergic - cholinergic C. Cholinergic - adrenergic 83. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc: D. Thùy chẩm A. Thùy trán C. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh 84. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi: A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột D. Tủy sống đứt ngang từ từ C. Tủy sống đứt ngang đột ngột B. Đứt ngang nửa tủy từ từ 85. Để nhìn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và phải hội tụ đúng trên: B. Củng mạc D. Thủy tinh thể C. Võng mạc A. Giác mạc 86. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác 2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ: C. IX D. XI A. V B. VII 87. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống: C. Neuron vận động B. Neuron cảm giác D. Neuron liên hợp A. Neuron tín hiệu 88. Synap là chỗ tiếp xúc giữa, CHỌN CÂU SAI: D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác C. Neuron - tế bào đáp ứng A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác 89. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não: D. IX, X, XI,XII B. III, IV A. I, II C. V, VI, VII, VIII 90. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: B. VIII C. IX A. VII D. X 91. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối: B. Thắt lưng 1 - 2 A. Lưng 11 - 12 C. Thắt lưng 3 - 4 D. Cùng 1 - 2 92. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ: C. III D. IV B. II A. I 93. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý 94. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua synap: B. K+ D. Cl- A. Na+ C. Ca++ 95. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown - Séquard có đặc điểm: A. Đứt ngang tủy C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương 96. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: A. Na+ B. Ca++ D. HCO3- và Cl- C. K+ và Cl- 97. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI B. Phản xạ thực vật C. Phản xạ trương lực cơ D. Phản xạ gân - cơ A. Phản xạ giác mạc 98. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng: D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên C. Mất cảm giác đau ngoại biên A. Cử động sai tầm, sai hướng B. Mất vận động tùy ý 99. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm: D. Vùng Broca C. Vùng vận động bổ sung A. Vùng vận động sơ cấp B. Vùng tiền vận động 100. Vùng vận động bổ sung có chức năng: B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ D. Chi phối vận động đối bên C. Kích thích mạnh gây co cơ A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi