Ôn tập giải phẫu sinh lýFREEHệ thần kinh và hành vi Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Vùng vận động sơ cấp có chức năng: D. Chi phối vận động nửa người dưới A. Chi phối vận động đối bên B. Chi phối vận động cùng bên C. Chi phối vận động nửa người trên 2. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi: B. Đứt ngang nửa tủy từ từ D. Tủy sống đứt ngang từ từ A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột C. Tủy sống đứt ngang đột ngột 3. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch giao cảm: C. Acetylcholin D. GABA B. Noradrenalin A. Dopamin 4. Cấu tạo của tai trong: C. Loa tai D. Các xoang của xương chũm A. Hòm nhĩ B. Tiền đình 5. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện: D. Mất thăng bằng B. Không hiểu lời nói A. Không nói được C. Không hiểu chữ viết 6. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý 7. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở ngoại vi: C. Neuron vận động B. Neuron cảm giác A. Neuron tín hiệu D. Neuron liên hợp 8. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí nhớ: C. Nhớ nguyên phát A. Nhớ dương tính B. Nhớ âm tính D. Nhớ thứ phát 9. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách: C. Ức chế các phản xạ tủy D. Kích thích các phản xạ tủy B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ của tủy sống A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy sống 10. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng: A. Receptor muscarinic và receptor alpha C. Receptor nicotinic và receptor bêta D. Receptor nicotinic và receptor alpha B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic 11. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối: C. Thắt lưng 3 - 4 B. Thắt lưng 1 - 2 D. Cùng 1 - 2 A. Lưng 11 - 12 12. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối: A. Hành não C. Tiểu não B. Cầu não D. Trung não 13. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật gì của mắt: A. Cận thị B. Viễn thị D. Đục nhân mắt C. Loạn thị 14. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI B. Gian não D. Trung não C. Cầu não A. Hành não 15. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ: C. III B. II A. I D. IV 16. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng: B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt A. Tăng vận động dưới chỗ đứt C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt 17. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai C. Chức năng chuyển hóa D. Chức năng bảo vệ hô hấp A. Điều hòa hoạt động nội tiết 18. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh: C. Thân, sợi trục và đuôi gai D. Đầu, sợi trục và đuôi gai A. Thân và sợi trục B. Đầu và đuôi gai 19. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh là: A. Màng của thân neuron và sợi trục C. Sợi trục và sợi gai B. Màng của thân neuron và sợi gai D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai 20. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây hôn mê: D. < 8 B. < 6 A. < 5 C. < 7 21. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc: C. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh A. Thùy trán D. Thùy chẩm 22. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được màu: A. Retinal D. Rhodopsin B. Photopsin C. Opsin 23. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản xạ gì của tủy sống: B. Phản xạ gân - cơ D. Phản xạ da C. Phản xạ thực vật A. Phản xạ trương lực cơ 24. Thành phần chính của não: B. Đại não, thân não và tiểu não C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não A. Đại não và tiểu não 25. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan do ức chế quá trình dẫn truyền xung động thần kinh qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ: C. Nhớ nguyên phát B. Nhớ âm tính D. Nhớ thứ phát A. Nhớ dương tính 26. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên: A. Hành não C. Cầu não B. 12 đôi thần kinh sọ D. Tiểu não 27. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống: A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần kinh C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myelin B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục có myelin 28. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý 29. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu não: B. III A. II D. V C. IV 30. Vùng vận động bổ sung có chức năng: C. Kích thích mạnh gây co cơ A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay D. Chi phối vận động đối bên B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ 31. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm: D. GABA A. Dopamin C. Acetylcholin B. Noradrenalin 32. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể: C. Tiểu thể Meissner D. Tiểu thể Krause B. Tiểu thể Paxini A. Tiểu thể Rupphini 33. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là: B. Cơ thẳng ngoài D. Cơ nâng mi A. Cơ thẳng trong C. Cơ thể mi 34. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong bao lâu: A. 3 - 5 giây D. 30 - 50 phút C. 10 - 30 phút B. 3 - 5 phút 35. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có tiêu cự: B. 50 cm A. 10 cm C. 100 cm D. 500 cm 36. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục: A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường kính nhỏ D. Sợi trục không có myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi trục có myelin C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần kinh càng cao 37. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm: B. Vùng tiền vận động C. Vùng vận động bổ sung A. Vùng vận động sơ cấp D. Vùng Broca 38. Cấu trúc chia khung chậu thành đại khung và tiểu khung: D. Đường mông A. Đường lược B. Đường cung C. Đường vô danh 39. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: C. K+ và Cl- B. Ca++ D. HCO3- và Cl- A. Na+ 40. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: D. Sợi gai neuron C. Sợi trục không có myelin B. Thân neuron A. Sợi trục có myelin 41. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI B. Phản xạ thực vật D. Phản xạ gân - cơ C. Phản xạ trương lực cơ A. Phản xạ giác mạc 42. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa một số receptor ở một số nơi và ức chế một số receptor ở nơi khác: D. GABA B. Dopamin C. Glycin A. Acetylcholin 43. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng: A. Cử động sai tầm, sai hướng D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên C. Mất cảm giác đau ngoại biên B. Mất vận động tùy ý 44. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown - Séquard có đặc điểm: C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương A. Đứt ngang tủy D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương 45. Giải phẫu tủy sống: A. Nằm trong ống xương sống B. Đoạn trên nối bán cầu đại não C. Phía trên ngang nền sọ D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2 46. Chức năng của tủy sống: D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo đối bên 47. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI B. Cảm giác sâu A. Cảm giác nông D. Cảm giác nhiệt C. Cảm giác đau 48. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của chất đen và các nhân nền giải phóng: C. Serotonin B. GABA A. Dopamin D. Glycin 49. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ: B. Phản xạ gân - cơ C. Phản xạ điều hòa hô hấp D. Phản xạ da A. Phản xạ thực vật 50. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não chi phối: D. Trung não C. Tiểu não A. Hành não B. Cầu não 51. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản: D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu 52. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: B. Adrenergic - cholinergic A. Cholinergic - cholinergic D. Adrenergic - adrenergic C. Cholinergic - adrenergic 53. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy cảm màu: A. Đỏ D. Đỏ và lục B. Lục C. Lam 54. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm: A. Màng mạch, thể mi và mống mắt C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch B. Giác mạc và củng mạc 55. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống: A. Neuron tín hiệu B. Neuron cảm giác D. Neuron liên hợp C. Neuron vận động 56. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não, thuộc: A. Thùy trán D. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh C. Thùy thái dương 57. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh IX D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh X B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VIII A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VII 58. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ thể: C. Tiểu thể Meissner D. Tiểu thể Krause B. Tiểu thể Paxini A. Tiểu thể Rupphini 59. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai trò trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ: A. Dopamin C. Serotonin D. Glycin B. GABA 60. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp: A. Neuron tín hiệu B. Neuron cảm giác C. Neuron vận động D. Neuron liên hợp 61. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: B. Adrenergic - cholinergic D. Adrenergic - adrenergic A. Cholinergic - cholinergic C. Cholinergic - adrenergic 62. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác 2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ: C. IX A. V B. VII D. XI 63. Để nhìn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và phải hội tụ đúng trên: C. Võng mạc D. Thủy tinh thể A. Giác mạc B. Củng mạc 64. Thần kinh trung ương: A. Bộ não D. Bộ não và tủy sống C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ B. 12 đôi thần kinh sọ 65. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo một chiều với thứ tự lần lượt là: B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng 66. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não: C. V, VI, VII, VIII B. III, IV A. I, II D. IX, X, XI,XII 67. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: A. VII B. VIII D. X C. IX 68. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh: B. Neuron A. Nephron C. Neutrophil D. Chất xám 69. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp A. Giữ thăng bằng B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên 70. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: B. Thân neuron C. Sợi trục có myêlin A. Đuôi gai neuron D. Sợi gai neuron 71. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế duỗi: A. Dưới trung não và trên hành não D. Dưới đại não và trên tiểu não C. Dưới đại não và trên gian não B. Dưới hành não và trên tủy sống 72. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối: A. Hành não C. Tiểu não B. Cầu não D. Trung não 73. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần kinh: D. Dopamin A. Adrenalin B. Noradrenalin C. Acetylcholin 74. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc: C. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh D. Thùy chẩm A. Thùy trán 75. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ: B. III, VII, IX, X C. I, II, V, VII D. IV, VI, IX, XI A. III, V, VII, XII 76. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: D. HCO3- và Cl- C. K+ và Cl- B. Ca++ A. Na+ 77. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người: D. Trí nhớ vận động A. Trí nhớ hình tượng C. Trí nhớ cảm xúc B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic 78. Đặc điểm chất xám của tủy sống: B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác 79. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với đặc điểm: C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích thích 80. Tủy sống có bao nhiêu đốt: C. 31 đốt sống A. 12 đốt sống D. 36 đốt sống B. 28 đốt sống 81. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của mắt: D. Ampe A. Mét C. Lux B. Diop 82. Vị trí chọc dò dịch não tủy: B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12 A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8 D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5 C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2 83. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình thành phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng: A. Nhân tiền đình C. Nhân đậu D. Nhân đuôi B. Nhân đỏ 84. Đặc điểm chất trắng của tủy sống: B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ trước thần kinh sống A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ sau thần kinh sống C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ trước thần kinh sống D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ sau thần kinh sống 85. Xuất hiện động kinh do tăng tính hưng phấn của neuron thì pH máu động mạch như thế nào? B. Kiềm A. Acid C. Trung tính D. Kiềm hoặc acid 86. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn thần kinh ở: C. Hai bên đồng đều B. Nửa người cùng bên tổn thương D. Nửa người trên A. Nửa người đối bên tổn thương 87. Thành phần của não trước: A. Bán cầu đại não D. Tiểu não B. Cầu não C. Hành não 88. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu hiện: D. Mất thăng bằng B. Hiểu lời nói A. Không nói được C. Hiểu chữ viết 89. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi đến màng sau synap: D. Cl- C. Ca++ B. K+ A. Na+ 90. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh: A. Kiềm máu C. Thiếu oxy ở neuron B. Toan máu D. Tăng ion magiê máu 91. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm: C. Cảm giác đau D. Cảm giác nhiệt B. Cảm giác sâu A. Cảm giác nông 92. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua synap: A. Na+ C. Ca++ D. Cl- B. K+ 93. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tủy từ đốt sống: A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10 D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5 B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12 C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2 94. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống quang học: A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt 95. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm: A. Hòm nhĩ C. Tiền đình B. Vòi tai D. Ốc tai 96. Vùng vận động của vỏ não: A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán 97. Cấu tạo của tai giữa: B. Ốc tai A. Vòi Eustache D. Ống tai ngoài C. Tiền đình 98. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng: D. Tăng trương lực cơ C. Tăng vận động A. Tăng huyết áp B. Mất mọi cảm giác 99. Synap là chỗ tiếp xúc giữa, CHỌN CÂU SAI: B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác C. Neuron - tế bào đáp ứng A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác 100. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học ở tạng và mạch máu C. Hoạt động tự động D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở dưới mức vỏ não Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi