Test ôn tập chung phần 1 – Bài 1FREENội trú - Giải phẫu Đại học Y Hà Nội 1. Mô tả nào sau đây về các thành phần đựng trong trung thất ĐÚNG: C. Trung thất sau là nơi đi qua của cả thần kinh X và thần kinh hoàng D. Di tích của tuyến ức trải dài từ trung thất trên xuống dưới trung thất trước A. Các tĩnh mạch trong trung thất trên gồm các tĩnh mạch chủ trên và dưới, các tĩnh mạch đơn và bán đơn B. Khí quản cũng là một thành phần của trung thất dưới 2. Mô tả nào sau đây về hệ thống đường dẫn mật ngoài gan ĐÚNG: D. ống túi mật hợp với ống gan chung để tạo thành ống mật chủ C. ống mật chủ đổ vào nhú tá tràng lớn trong khi ống tụy đổ vào nhú tá tràng bé A. Cùng với nhu mô gan, túi mật cũng là một cấu trúc sinh ra dịch mật B. Các ống gan phải và trái hợp với nhau bằng ống gan chung trước khi chui ra khỏi rốn gan 3. Về phúc mạc, các mô tả sau đều ĐÚNG, TRỪ: D. Phần phúc mạc trung gian bao gồm các dây chằng, mạc treo, mạc nối B. Phúc mạc tạng bao toàn bộ các tạng nằm trong ổ bụng C. Phúc mạc thành lót mặt sát mặt trong của thành bung A. Phúc mạc là tấm thanh mạc lớn nhất cơ thể 4. Về túi mạc nối, các mô tả sau đây đều ĐÚNG, TRỪ: C. Bờ tự do (bờ phải) của mạc nối nhỏ là giới hạn trước của lỗ mạc nối D. Có thể vào túi mạc nối bằng cách xé rách mạc treo đại tràng ngang A. Túi mạc nối là ngách lớn nhất của ổ phúc mạc B. Túi mạc nối nằm sau dạ dày và được quây xung quanh bởi mạc nối lớn 5. Mô tả nào sau đây về ống bẹn ĐÚNG: D. Thoát vị bẹn không xảy ra ở nữ A. Hố trên bàng quang nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài B. Thừng động mạch rốn đẩy lồi phúc mạc lên tạo thành nếp rốn giữa C. Thoát vị bẹn gián tiếp là thoát vị từ hố bẹn trong hoặc hố trên bàng quang 6. Tĩnh mạch nào sau đây không tham gia tạo thành tĩnh mạch cửa: B. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới C. Tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên D. Tĩnh mạch gan 7. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của tim ĐÚNG: B. Thừng gân (dây chằng van tim) là cấu trúc đính mặt dưới của các lá van tim vào các cơ nhú D. Các van nhĩ thất phải và trái đóng, mở lệch pha nhau trong một chu kì A. Van nhĩ thất trái có cấu tạo gồm 3 lá van C. Cấu trúc van động mạch phổi khác van động mạch chủ 8. Các mô tả sau đây về cây phế quản là ĐÚNG(TRỪ): D. Các phế nang mọc ra bắt đầu từ tiểu phế quản hô hấp cho đến các túi phế nang B. Phế quản chính pahirchia thành 3 phế quản thùy trong khi bên trái là 2 A. Cây phế quản chính trái to hơn, ngắn hơn và dốc hơn phế quản chính phải C. Các phế quản thùy lại chia tiếp thành phế quản phân thùy 9. Cấu tạo của hệ tĩnh mạch đơn có đặc điểm: A. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch bán đơn đều được hình thành từ Tĩnh mạch dưới sườn và Tĩnh mạch thắt lưng lên B. Tĩnh mạch bán đơn phụ nhận máu từ 3-4 Tĩnh mạch gian suờn sau trên cùng D. Tĩnh mạch gian sườn trên phải đổ vào Tĩnh mạch cánh tay đầu phải mà không đổ về Tĩnh mạch đơn C. Tĩnh mạch bán đơn uốn cong trên cuống phổi để đổ vào Tĩnh mạch chủ trên 10. Các đặc điểm sau đây về hình thể của tim đều đúng, TRỪ: A. Mặt trong của tâm thất phải nhẵn, mặt trong của tâm thất trái gồ ghề do có cơ nhú B. Vách gian thất có cấu tạo gồm phần màng mỏng ở trên và phần cơ dày ở dưới C. Các tiểu nhĩ phải và trái là phần phình ra của các tâm nhĩ tương ứng D. Các vách gian nhĩ và vách gian thất đều là vách …(?) 11. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của tim ĐÚNG: D. ở mặt trong của tim, các gờ cơ, cầu cơ và cơ nhú nổi lên trên bề mặt B. Mặt phải vách gian nhĩ có hố bầu dục, di tích của lỗ bầu dục trong tuần hoàn thai nhi C. Phần tâm thất trái trước khi liên tiếp với động mạch chủ được gọi là nón động mạch A. Thành của tâm thất phải dày hơn so với thành của tâm thất trái 12. Mô tả nào sau đây về vòng tuần hoàn thai nhi ĐÚNG: B. ống tĩnh mạch là ống nối giữa tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Ống động mạch làm giảm áp lực máu lên phổi D. Hố bầu dục là di tích của lỗ bầu dục có ở mặt phải của vách gian thất A. Động mạch rốn mang máu từ mẹ tới thai 13. Thành phần nào sau đây thuộc cuống phổi dinh dưỡng: D. Tĩnh mạch phổi A. Động mạch phế quản C. Động mạch phổi B. Phế quản chính 14. Cấu trúc nào sau đây không liên quan với dạ dày: C. Thận phải D. Gan B. Lách A. Tụy 15. Tĩnh mạch nào sau đây đổ về tĩnh mạch cửa: B. Tĩnh mạch thận A. Tĩnh mạch túi mật C. Tĩnh mạch bàng quang trên D. Tĩnh mạch trực tràng giữa 16. Các tĩnh mạch gian sườn sau trong khoang gian sườn I đổ vào: D. Tĩnh mạch gian sườn trên A. Tĩnh mạch đơn B. Tĩnh mạch bán đơn C. Tĩnh mạch bán đơn phụ 17. Mô tả nào sau đây về cơ hoành ĐÚNG: C. Bám tận vào cơ hoành chính là phần gân của cơ được gọi là gân trung tâm A. Phần sườn là các bó cơ bám vào 3 xương sườn thấp nhất D. Lỗ thực quản là nơi mà thực quản và ống ngực chui qua B. Các trụ phải và trái của phần thắt lưng giới hạn lên lỗ tĩnh mạch chủ và lỗ động mạch chủ 18. Cấu trúc nào sau đây không tham gia tạo thành mạc nối lớn: D. Dây chằng vị hoành C. Dây chằng vị lách A. Dây chằng gan – vị B. Dây chằng vị đại tràng 19. Mô tả nào sau đây về các cơ thành bụng ĐÚNG: A. Phần dưới thành bụng trước bên được cấu tạo nên bởi các cơ chéo bụng ngoài và trong B. Cơ ngang bụng là cơ nông nhất trong số các cơ rộng bụng D. Các sợi của cơ chéo bụng ngoài chạy chếch lên trên và vào trong C. Liềm bẹn là phần dính vào nhau của cân cơ ngang bụng và chéo bụng trong 20. Mô tả sau về các vòng tuần hoàn đều đúng, TRỪ A. Vòng tuần hoàn hệ thống chạy theo động mạch chủ và bắt đầu từ tâm thất trái C. Các tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái để kết thúc vòng tuần hoàn phổi B. Xoang vành là một phần tĩnh mạch của vòng tuần hoàn hệ thống D. Động mạch và tĩnh mạch phế quản cũng là các mạch tham gia vào vòng tuần hoàn phổi 21. Vị trí nào sau đây là nơi nghe tiếng đập của van 2 lá rõ nhất: A. Giữa sụn sườn I I bên phải C. Giữa sụn sườn I bên phải B. Khoang gian sườn V trên đường vú trái D. Đầu trong sụn sườn VI, bên phải 22. Mô tả nào sau đây về cấu trúc bạch huyết ĐÚNG: A. Mỗi hạch bạch huyết có nhiều mạch bạch huyết đi ra đi vào B. Tuyến ức và lách là cơ quan bạch huyết lớn nhất ở người trưởng thành C. Ngoài tuyến ức, lách và các hạnh nhân, không tồn tại mô dạng bạch huyết nào khác D. Các mạch bạch huyết tạo nên một hệ thống lưu thông riêng biệt với hệ tuần hoàn 23. Về hình thể trong của đại não, các mô tả sau đều đúng, TRỪ: D. Vòm (thể tam giác) là mép liên bán cầu lớn nhất C. Các sừng trán của não thất bên ở hai bên được ngăn cách bởi vách trong suốt B. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong A. Các nhân bèo nằm ở trong hơn so với các nhân trước tường 24. Bạch huyết của chi trên bên phải sẽ được dẫn lưu về mạch bạch huyết nào sau đây trước khi đổ vào tĩnh mạch: C. thân dưới đòn phải D. ống ngực A. ống bạch huyết phải B. thân cảnh phải 25. Mô tả nào sau đây về các mạch máu của tim ĐÚNG: B. Tĩnh mạch tim nhỏ và tĩnh mạch tim cực nhỏ đều đổ về xoang vành C. Xoang vành tạo thành quai đổ vào tĩnh mạch chủ trên ngay sát nơi tĩnh mạch này đổ về tâm nhĩ phải A. Tĩnh mạch tim lớn là sự hợp nhất của tĩnh mạch gian thất trước và tĩnh mạch bờ trái của tim 26. Đỉnh tim được xác định trên bề mặt tại vị trí nào sau: B. Khoang gian sườn I trên đường vú trái D. Đầu trong sụn sườn IV bên phải A. Sụn sườn I I bên phải cách bờ phải xương ức 1,3cm C. Sụn sườn I bên trái, cách bờ phải xương ức 1,3cm 27. Động mạch nào sau đây không tham gia cấp máu cho tụy: B. Động mạchtá tụy trên trước và sau C. Động mạch lách A. Động mạch vị mạc nối phải D. Động mạch mạc treo tràng trên 28. Mô tả nào sau đây về động mạch thân tạng ĐÚNG: B. Tách ra 3 nhánh là động mạchvị phải, đm gan chung và động mạch lách C. Cấp máu cho toàn bộ gan, dạ dày, tụy, lách A. Là nhánh bên thứ 2 của động mạch chủ bụng tách ra ngay dưới nguyên ủy của các động mạch thận D. Được đám rối tạng quây quanh để phần mở rộng của đám rối chạy theo các nhánh của động mạch 29. Mô tả nào sau đây về liên quan của tim ĐÚNG: C. Khi to ra, phần tâm nhĩ phải tại đáy tim đè vào thực quản gây khó nuốt B. Xen vào giữa các mặt phổi của tim và mặt trung thất của phổi là các dây thần kinh X D. Mặt ức sườn nấp sau xương ức và các sụn sườn từ I I đên VI A. Mặt hoành của tim liên quan qua cơ hoành với gan, dạ dày và tỳ 30. Các mô tả sau đây về các cấu trúc của đáy chậu đúng, TRỪ: A. Giới hạn giữa tam giác niệu dục và tam giác hậu môn là đường nối giữa các củ ngồi D. Các tạng cương của các cơ quan sinh dục ngoài được đựng trong khoang đáy chậu sâu C. Giống với nam giới, nữ giới cũng có có ngồi hang và cơ hand xốp B. Cơ thắt hậu môn ngoài có 3 phần đều bám tận vào thể đáy chậu 31. Các tĩnh mạch sau đều tham gia tạo nên vòng nối cửa chủ, TRỪ: D. Tĩnh mạch trực tràng lên A. Tĩnh mạch cạnh rốn C. Tĩnh mạch vị trái B. Tĩnh mạch lách 32. Mô tả nào sau đây về liên quan của các thành phần đựng trong trung thất sau ĐÚNG: A. Ngay sau thực quản, từ trái qua phải là tĩnh mạch đơn, ống ngực và động mạch chủ ngực C. ở 2 bên thân các đốt sống, bên phải có tĩnh mạch bán đơn, bên trái có tĩnh mạch bán đơn phụ D. chuỗi hạch giao cảm ngực là thành phần của trung thất sau xa thực quản nhất B. Các thần kinh X trái và phải luôn chạy sát hai bên của thực quản cho tới khi xuống bụng. 33. Mô tả nào sau đây về các sợi mép và các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu ĐÚNG: C. Các phần của thể trai lần lượt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng và gối thể trai D. Các mép trước và sau là nơi tập trung ít sợi mép nhất A. Bó dọc trên và bó dọc dưới là các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu B. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy Thái dương mỗi bên 34. Phần cơ thể không dẫn lưu bạch huyết về ống ngực là: C. Nửa phải của đầu B. Phần trái ngực D. Bụng A. Các chi dưới 35. Mô tả nào sau đây về các phương tiện giữ gan tại chỗ ĐÚNG: B. dây chằng liềm gồm hai lá trên và dưới, giữa hai lá là vùng trần của gan A. ở hai cực của gan, các phần của dây chằng vành dày lên gọi là các dây chằng tam giác C. dây chằng tròn nằm ở bờ tự do của dây chằng liềm gắn với mặt dưới cơ hoành D. tĩnh mạch cửa là một phương tiện giữ gan tại chỗ 36. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của dạ dày ĐÚNG: D. Đáy vị là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang qua khuyết tâm vị C. Khuyết góc là chỗ bẻ gập góc giữa thân vị và phần môn vị trên bờ cong lớn A. Bờ cong nhỏ của dạ dày là phần lớn hướng sang trái ổ bụng B. Phần tâm vị là nơi dạ dày liên tiếp với tá tràng 37. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tim ĐÚNG: C. Các mặt phổi phải và trái đều bao gồm cả tâm thất và tâm nhĩ ngăn cách bởi rãnh vành D. Phần tâm nhĩ trái ở đáy tim liên quan với thực quản A. Mặt ức sườn của tim chỉ có các tâm thất và phần lớn là tâm thất phải B. Rãnh gian thất sau là nơi chứa động mạch gian thất sau và tĩnh mạch tim nhỏ 38. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài, liên quan của thận ĐÚNG: A. Mặt sau thận tựa vào hố thắt lưng nên thường lồi hơn so với mặt trước C. Cả hai thận đều liên quan trước với tá tràng và tá tụy B. Cực trên của thận phải ngang mức xương sườn 11 D. ở phần thắt lưng, thận tựa lên cơ thắt lưng, cơ vuông thắt lưng, và cơ ngang bụng 39. Về các động mạch tim (?) mô tả sau đều đúng TRỪ: D. Động mạch vành phải chạy trong rãnh vành sang phải và kết thúc ở rãnh gian thất sau C. Động mạch vành trái chạy trong rãnh vành rồi chia thành động mạch gian thất trước và nhánh mũ A. Các động mạch vành tách ra từ các động mạch chủ lên, ngay trên các lá của van động mạch chủ B. Các động mạch vành đều lách giữa thân động mạch phổi và tiểu nhĩ tương ứng 40. Mô tả nào sau đây về màng phổi ĐÚNG: D. Ngách sườn – trung thất của ổ màng phổi là nơi lắng đọng dịch nếu bị tràn dịch C. ở màng phổi có áp lực âm hơn so với áp suất khí quyển B. Hai lá màng phổi còn len lỏi vào trong các khe gian thùy A. Các phổi phải và trái được bọc chung trong một màng phổi 41. Thành phần nào sau đây về đối chiếu của phổi và màng phổi lên lồng ngực ĐÚNG: D. Bờ dưới của phổi được xác định ở khoang gian sườn X trên đường nách B. Đỉnh phổi cao hơn đầu trước xương sườn I 5 cm, xương đòn 3cm, cách đường giữa 4cm C. Ngách sườn trung thất của phổi phải gần vào đường giữa hơn và phủ mặt trước tim A. Đối chiếu của các phổi hai bên là như nhau 42. Động mạch nào sau đây không nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên: B. Động mạch hỗng tràng C. Động mạch đại tràng giữa D. Động mạch lên A. Động mạch hồi đại tràng 43. Các mô tả sau đây về giới hạn của trung thất đều đúng, TRỪ: C. Mặt phẳng ngang qua bờ dưới đốt sống ngực V là giwosi hạn dưới của trung thất trên B. Mặt trong của màng ngoài tim là giới hạn giữa các trung thất trước, sau, giữa A. Giới hạn hai bên của trung thất là các ổ màng phổi D. Xương ức là thành trước của toàn bộ trung thất 44. Mô tả nào sau đây đúng về thần kinh 7 (thần kinh mặt): C. Tk 7 thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang tai A. Nhân Hoài nghi là nhân vận động chung của các thần kinh 7,9,10 B. Gốc của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh 7 D. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh 7 45. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của gan ĐÚNG: B. Thùy đuôi nằm giữa các rãnh dọc và sau rãnh ngang ở mặt tạng A. Rãnh dọc phải ở mặt tạng chứa dây chằng tròn ở trước và dây chằng tĩnh mạch ở sau D. Bình thường có thể sờ thấy bờ dưới gan ở dưới bờ sườn dưới C. Mặt dưới thùy trái của gan có ấn góc đại tràng trái, ấn thận và tuyến thượng thận trái 46. Mô tả nào sau đây về các khoang của đáy chậu ĐÚNG: D. Các hố ngồi – hậu môn ở hai bên không thông với nhau A. Túi dưới da đáy chậu là khoang tiềm tang, thông với mô dưới da của các vùng lân cận C. Ngăn đáy chậu sâu được giới hạn bởi mạc đáy chậu và màng đáy chậu B. Ngăn đáy chậu nông thông với ngồi – hậu môn 47. Các cơ sau đây là phần của cơ nâng hậu môn tại hoành chậu hông, TRỪ: A. Cơ mu - cụt C. Cơ chậu - cụt B. Cơ ngồi - cụt D. Cơ mu - trực tràng 48. Cấu trúc nào sau đây không mất hoàn toàn sau khi sinh, TRỪ: D. ống động mạch (trở thành dây chằng đọng mạch ?) B. Tĩnh mạch rốn (trở thành dây chằng tròn của gan) A. Động mạch rốn (trở thành thừng động mạch rốn) C. ống tĩnh mạch (trở thành dây chằng tĩnh mạch) 49. Mô tả nào sau đây liên quan của đại tràng sigma ĐÚNG: D. Đại tràng sigma đổ vào mặt trên của trực tràng ở ngang mức đốt sống cùng 3 A. ở nữ giới, đại tràng sigma đè lên bàng quang và tử cung C. bên trên, đại tràng sigma bị các quai hỗng tràng đè lên B. ở nam giới, ống dẫn tinh phải và động mạch chậu ngoài pahir nằm ngoài sao với đại tràng sigma 50. Cấu trúc nào sau đây của đại tràng di động: D. đại tràng xuống A. đại tràng sigma C. 1/3 phải của đại tràng ngang B. đại tràng lên 51. Trên hình ảnh x quang của tim, các thành phần cấu tạo các cung giới hạn hai bên hình mờ gồm các mạch sau, TRỪ: C. Tĩnh mạch chủ trên D. Các tĩnh mạch phổi trái A. Động mạch chủ B. Thân động mạch phổi 52. Cấu trúc nào sau đây không liên quan với gan: D. Thận và tuyến thượng thận trái A. Dạ dày B. Góc đại tràng phải C. Phổi và màng phổi (qua cơ hoành) 53. Trực tràng không liên quan với cấu trúc nào sau đây: C. Niệu đạo ở nữ giới D. Âm đạo ở nữ giới A. Bàng quang ở nam gới B. Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam giới 54. Phổi có các liên quan sau (trừ): C. Mặt sườn có các rãnh lõm do các xương sườn đè vào D. Liên quan của các phổi phải và trái giống nhau B. Các mặt trung thất của phổi đều có ấn tim, ấn nằm ngay dưới các rốn phổi A. Qua cơ hoành, mặt hoành của phổi liên quan với các tạng trong bụng (dạ dày, gan) 55. Cuống gan có các đặc điểm sau, TRỪ: C. các thành phần của cuống gan nằm trong hai lá của bờ phải của mạc nối nhỏ D. các thành phần thần kinh, bạch huyết chạy cùng là các thành phần thuộc cuống gan A. tĩnh mạch cửa là thành phần nằm sâu nhất so với các thành phần khác thuộc cuống gan B. ở gần rốn gan, động mạch gan riêng nằm trước so với các đường dẫn mật ngoài gan 56. Các rãnh bề mặt của tim có đặc điểm sau, TRỪ: B. Rãnh gian thất trước là nơi chứa ĐM gian thất trước và TM tim lớn A. Rãnh vành xuất hiện ở cả ba mặt ức sườn, hoành và phổi của tim D. Rãnh gian nhĩ chỉ thấy ở đáy tim C. Tĩnh mạch tim nhỏ chạy cùng với động mạch vành phải và nằm trong phần phải rãnh vành 57. Mô tả nào sau đây về ngoại tâm mạc ĐÚNG: A. Lá thành của ngoại tâm mạc thanh mạc lót mặt trong của ngoại tâm mạc sợi D. các động mạch vành nằm giữa lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc C. ở ngoại tâm mạc, lá thành nằm giữa ngoại tâm mạc sợi và ngoại tâm mạc thanh mạc B. Tại gốc của các mạch máu lên, ngoại tâm mạc sợi quặt ra để liên tiếp với … 58. Mô tả nào sau đây về tụy ĐÚNG: D. Rễ của mạc treo đại tràng ngang bắt chéo toàn bộ mặt trước của tụy B. Mỏm móc tụy bắt chéo trước động mạch, tm MTTT C. Thân tụy nấp sau dạ dày và đm lách chạy sát bờ trên của phần này A. Toàn bộ tụy được cố định vào thành bụng sau bởi mạc dính tá tụy 59. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của phổi đúng: B. Phổi phải có khe chếch và khe ngang ngăn cách các thùy phổi C. Bờ trước phổi phải có khuyết tim và ngay dưới khuyết là lưỡi phổi D. Ngách sườn – trung thất của ổ màng phổi là nơi lắng đọng dịch nếu bị tràn dịch A. Phổi trái được chia thành 3 thùy trên, giữa, dưới 60. Cấu trúc nào sau đây thuộc Nephron (đơn vị cấu tạo cơ bản của thận): B. ống thận D. đài thận bé C. ống nhú A. ống góp 61. Mô tả nào sau về chi phối thần kinh tim ĐÚNG: B. Thần kinh giao cảm tới tim thu các dây thần kinh tách ra từ các hạch giao cảm ở cổ và ngực A. Hệ dẫn truyền của tim hoạt động nhờ sự chi phối của thần kinh giao cảm và đối giao cảm D. Việc điều hòa hoạt động cơ tim của hệ thần kinh là có ý thức C. Các sợi đối giao cảm có vai trò làm tăng nhịp tim 62. Mô tả nào sau đây về phân nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới ĐÚNG: D. Động mạch mạc treo tràng dưới cấp máu co phần ruột già tính từ đại tràng ngang trở đi A. Động mạch đại tràng trái là nhánh đầu tiên, nó tách ra nhánh lên để nối với đm đại tràng giữa C. 2 nhánh tận của Động mạch mạc treo tràng dưới là đm trực tràng trên và đm trực tràng giữa B. Các Động mạch đại tràng sigma thường gồm 2 hoặc 3 đm 63. Mô tả nào sau đây về tá tràng ĐÚNG: C. Phần ngang của tá tràng bắt chéo trước tĩnh mạch chủ dưới, đốt sống thắt lưng 3, động mạch chủ bụng B. Nhú tá tràng bé thường nằm dưới nhú tá tràng lớn khoảng 2 cm D. Góc tá tràng dưới là góc giữ phần ngang và phần lên của tá tràng A. Bóng tá tràng (hand tá tràng) của phần trên là phần là phần sát với phần xuống của tá trang 64. Các mô tả sau đây đều đúng về manh tràng và ruột thừa, TRỪ: C. Khối manh tràng ruột thừa đè lên cơ chậu và thần kinh bì đùi ngoài xen giữa các cấu trúc này B. Lỗ ruột thừa nằm ở sau và dưới so với lỗ hồi tràng A. Lỗ hồi tràng đổ vào ranh giới giữa manh tràng và đại tràng lên D. Gốc ruột thừa được xác định ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên phải và rốn 65. Mô tả nào sau đây về liên quan của ruột non ĐÚNG: B. Góc tá hỗng tràng nằm ngay dưới lách và còn được gọi là góc lách A. Trong khung đại tràng, ruột non nằm trước đại tràng lên và ở bên phải đại tràng xuống C. Các quai ruột non liên quan với mặt trước của các cực dưới thận D. Toàn bộ ruột non di động và được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo ruột non 66. Mô tả nào sau đây về cấu tạo cơ tim ĐÚNG: C. Các sợi cơ tim vây quanh riêng từng buồng tim hoặc chung cho cả buồng tim D. Giống tế bào cơ vân, tế bào cơ tim cũng (…) và được chi phối bởi thần kinh thân thể B. Các sợi cơ tim bám vào các vòng sợi của van tim và van động mạch A. Các tế bào cơ tim có các nhánh nối với nhau tạo thành khối cơ duy nhất 67. Các mô tả sau đây về hình thể trong của thận đều ĐÚNG, TRỪ: B. Đỉnh của các tháp thận được gọi là các nhú thận và lồi vào lòng các đài thận bé C. Hệ thống đài bể thận gồm: đài thận bé, đài thận lớn, và bể thận còn được gọi là xoang thận A. Vỏ thận là phần cấu trúc giữa bao thận và nền các tháp thận và các cột thận ở giữa 68. Mô tả nào sau đây về hệ thống dẫn truyền của tim ĐÚNG: B. Nút nhĩ thất chi phối cho cơ tâm thất và một phần cơ tâm nhĩ D. Có các trụ phải và trái của bó nhĩ thất chui qua phần màng của vách gian thất để xuống chi phối cho cơ tâm thất C. Có các sợi từ nút xoang nhĩ tới nút nhĩ thất để hình thành nút ...(?) A. Nút xoang nhĩ nằm ở thành của tâm nhĩ phải, ở phía dưới ngoài lỗ tĩnh mạch chủ dưới 69. Các mô tả sau đây đều đúng về ống bẹn, TRỪ: A. Giới hạn trên của ống bẹn là liềm bẹn C. Lỗ bẹn sâu nằm ở hố bẹn trong B. Thành sau của ống bẹn là mạc ngang, mô ngoài phúc mạc và phúc mạc D. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi các trụ trong và ngoài của cơ chéo bụng ngoài 70. Mô tả nào sau đây về các động mạch cấp máu cho dạ dày ĐÚNG: D. Các đm thực quản từ ngực xuống cung cấp máu cho phần tâm vị của dạ dày B. Đm vị mạc nối trái là nhánh của động mạch vị tá tràng C. Các đm vị ngắn cấp máu cho phần trên bờ cong lớn tách ra từ đm lách A. Các động mạch vị trái và vị phải tạo nên vòng mạch bờ cong lớn dạ dày 71. Tĩnh mạch nào sau đây đổ về hệ thống tĩnh mạch đơn: C. Tĩnh mạch gian sườn bên phải B. Các tĩnh mạch tim lớn và nhỏ D. Tĩnh mạch ngực trong A. Tĩnh mạch gian sườn trên trái Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú