Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: A. Tạo mũ C. Cắt đoạn protein tín hiệu B. Tạo đuôi polyA D. Chuyển vị trí một số axit amin 2. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? A. Alpha - acid glycoprotein D. Alpha 1 - anti trypsin C. Alpha 2 - macroglobulin B. CRP 3. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? D. Inosin → Hypoxanthin B. AMP → Adenosin A. AMP → IMP C. Adenosin → Adenin 4. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? C. 6 D. 7 A. 4 B. 5 5. Về cerebrosid gồm: B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose 6. Cấu tạo của vitamin B3? D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) B. Có dị vòng isoalloxazin C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra 7. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase 8. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? B. 300 A. 150 D. 500 C. 450 9. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? D. Đói C. Có thai B. Somatomedin A. Somatostatin 10. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: C. a, b, c₁, c, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ A. b, c, c₁, a, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ 11. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? D. GH B. TSH C. PRL A. ACTH 12. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? D. Angiotensin B. Somatostatin C. P peptide A. Endorphin 13. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: B. Carnitin transferase 2 C. Carnitin acyltransferase 1 A. Carnitin transferase 1 D. Carnitin acyltransferase 2 14. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? A. Xanh D. Đỏ tím B. Đỏ C. Vàng 15. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? A. Acetylcholin B. Serotonin C. Dopamin D. GABA 16. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 C. Cảm ứng gen mã hóa globin A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase 17. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? A. 31 B. 32 D. 29 C. 39 18. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? C. LMM B. S2 - HMM D. Đầu C tận A. S1 - HMM 19. Chọn câu SAI trong các câu sau: C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật 20. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol 21. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? D. Tất cả đều sai A. RNA Pol I C. RNA Pol III B. RNA Pol II 22. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme 23. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ 24. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi D. Tất cả đều sai 25. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? A. GIP D. Secretin B. CCK C. Gastrin 26. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? A. Desmin B. Tinin C. Nebulin D. Hemoglobin 27. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P B. Gắn vào gen O khi có lactose D. Cả 3 đều sai A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa 28. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng A. Chiếm 20-30% B. Tan trong nước 29. Sử dụng oxy của thận chiếm: C. 15% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể 30. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin A. UTP tham gia liên hợp glucoronic 31. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? A. DnaB (gyrase gắn DnaB) C. DnaA D. DnaG B. DnaC 32. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme 33. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) 34. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước 35. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? D. Bệnh Addison C. Nôn A. Nhiễm kiềm B. Hội chứng Conn 36. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? C. Trung tính B. Kiềm D. Nhỏ A. Acid 37. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? A. Chủ yếu ở gan và cơ D. Tăng đặc hiệu trong leukemia B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim C. Chuyển lactat thành pyruvate 38. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? D. Xuất huyết não E. Tất cả đều sai A. Viêm màng não nhiễm khuẩn C. Bệnh tăng globulin miễn dịch B. U não 39. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP 40. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn A. Có cấu trúc tương tự amylopectin D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose 41. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose 42. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? A. Hội chứng thận hư B. Tăng tính thấm mao mạch C. Nhiễm khuẩn nặng D. Mất nước 43. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? B. Glycogen synthetase (synthase) D. Tyrosin - glucosyltransferase A. UDP - glucose pyrophosphorylase C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase 44. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? B. Met E. Leu A. Ile D. Val C. Thr 45. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? C. NAD⁺ B. Succinyl CoA A. Ca²⁺ D. Tất cả đều đúng 46. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận C. Có một lượng nhỏ trong máu B. Khó đo lường 47. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? B. K⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase A. Ca²⁺ - ATPase 48. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thành phần lipid D. Nhiệt độ môi trường C. Nồng độ cholesterol B. Loại phospholipid màng 49. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? C. Tạo phức hợp với cơ chất A. Trực tiếp xúc tác phản ứng D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme B. Là chất oxy hóa khử 50. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) C. 33% B. 17% D. 67% A. 20% 51. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: D. mARN B. IF2 C. IF3 A. IF1 52. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid C. Là 1 lipid có cực D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose 53. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? C. Succinate dehydrogenase D. Malat dehydrogenase B. Thiokinase A. α - cetoglutarate dehydrogenase 54. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA 55. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: B. 3,4 mm và 10,0 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp D. 3,6 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp 56. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: B. FADH₂ → CoQH₂ D. Cytocrom c → Cytocrom a C. CoQH₂ → Cytocrom b A. NADH.H⁺ → CoQH₂ 57. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? B. Phức hợp 2 A. Phức hợp 1 D. Phức hợp 4 C. Phức hợp 3 58. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? C. Endonuclease Rnase P B. Ligase A. tRNA nucleotidyl transferase D. Exonuclease Rnase D 59. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 60. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: E. Arginin D. Fumarat B. Ornitin C. Oxaloacetat A. Aspartat 61. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? C. Nhóm 3 B. Nhóm 2 A. Nhóm 1 D. Nhóm 4 62. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? B. Asn A. Gln D. Asp C. Gly 63. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 64. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: A. 1, 3, 10 B. 1, 7, 10 C. 5, 7, 10 D. 6, 7, 9 65. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. D. 2, 5 A. 2, 3 C. 4, 5 E. 3, 4 B. 3, 5 66. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất 67. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? C. 60 phút D. 90 phút A. 30 phút B. 45 phút 68. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? B. 30% A. 50% C. 60% D. 40% Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch