Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? A. Phức hợp 1 B. Phức hợp 2 C. Phức hợp 3 D. Phức hợp 4 2. Về cerebrosid gồm: A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose 3. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose C. Là 1 lipid có cực A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid 4. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 5. Chọn câu SAI trong các câu sau: D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật 6. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha 7. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein A. UTP tham gia liên hợp glucoronic C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể 8. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? E. Leu B. Met A. Ile D. Val C. Thr 9. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? D. GH A. ACTH C. PRL B. TSH 10. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: B. Ornitin C. Oxaloacetat E. Arginin A. Aspartat D. Fumarat 11. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: A. 3,5 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp B. 3,4 mm và 10,0 cặp D. 3,6 mm và 10,5 cặp 12. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? A. 150 C. 450 D. 500 B. 300 13. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? D. Tất cả đều sai B. RNA Pol II C. RNA Pol III A. RNA Pol I 14. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na 15. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? D. Tyrosin - glucosyltransferase C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase A. UDP - glucose pyrophosphorylase B. Glycogen synthetase (synthase) 16. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? A. 30 phút C. 60 phút B. 45 phút D. 90 phút 17. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) B. 17% A. 20% D. 67% C. 33% 18. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? A. Somatostatin C. Có thai D. Đói B. Somatomedin 19. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? D. Đỏ tím C. Vàng B. Đỏ A. Xanh 20. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? B. Kiềm D. Nhỏ C. Trung tính A. Acid 21. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? D. Secretin C. Gastrin A. GIP B. CCK 22. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? D. Tất cả đều sai C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối 23. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? C. Tạo phức hợp với cơ chất D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme A. Trực tiếp xúc tác phản ứng B. Là chất oxy hóa khử 24. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? D. Tăng đặc hiệu trong leukemia B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim C. Chuyển lactat thành pyruvate A. Chủ yếu ở gan và cơ 25. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? A. Chiếm 20-30% C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu B. Tan trong nước D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng 26. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? A. Hội chứng thận hư C. Nhiễm khuẩn nặng D. Mất nước B. Tăng tính thấm mao mạch 27. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? D. Exonuclease Rnase D A. tRNA nucleotidyl transferase C. Endonuclease Rnase P B. Ligase 28. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? B. AMP → Adenosin A. AMP → IMP D. Inosin → Hypoxanthin C. Adenosin → Adenin 29. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? C. DnaA D. DnaG B. DnaC A. DnaB (gyrase gắn DnaB) 30. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? C. Nebulin B. Tinin D. Hemoglobin A. Desmin 31. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? D. Nhóm 4 B. Nhóm 2 A. Nhóm 1 C. Nhóm 3 32. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric 33. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? D. Xuất huyết não C. Bệnh tăng globulin miễn dịch B. U não E. Tất cả đều sai A. Viêm màng não nhiễm khuẩn 34. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa D. Cả 3 đều sai B. Gắn vào gen O khi có lactose 35. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose A. Có cấu trúc tương tự amylopectin B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose 36. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? C. Dopamin A. Acetylcholin D. GABA B. Serotonin 37. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? C. Gly B. Asn D. Asp A. Gln 38. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: B. 1, 7, 10 A. 1, 3, 10 C. 5, 7, 10 D. 6, 7, 9 39. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? C. Alpha 2 - macroglobulin A. Alpha - acid glycoprotein B. CRP D. Alpha 1 - anti trypsin 40. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme 41. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 42. Sử dụng oxy của thận chiếm: A. 5% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể 43. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? C. P peptide A. Endorphin B. Somatostatin D. Angiotensin 44. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose 45. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất 46. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme 47. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? C. NAD⁺ D. Tất cả đều đúng A. Ca²⁺ B. Succinyl CoA 48. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? D. Đầu C tận B. S2 - HMM A. S1 - HMM C. LMM 49. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: B. IF2 C. IF3 A. IF1 D. mARN 50. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. C. 4, 5 B. 3, 5 A. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 4 51. Cấu tạo của vitamin B3? C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra B. Có dị vòng isoalloxazin A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ 52. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol 53. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: D. Cytocrom c → Cytocrom a C. CoQH₂ → Cytocrom b A. NADH.H⁺ → CoQH₂ B. FADH₂ → CoQH₂ 54. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận C. Có một lượng nhỏ trong máu B. Khó đo lường A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu 55. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? C. 6 D. 7 A. 4 B. 5 56. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? A. α - cetoglutarate dehydrogenase D. Malat dehydrogenase C. Succinate dehydrogenase B. Thiokinase 57. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? D. Bệnh Addison A. Nhiễm kiềm B. Hội chứng Conn C. Nôn 58. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: A. Phosphatidyl ethanolamine transferase B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase 59. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? A. 50% D. 40% C. 60% B. 30% 60. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP 61. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? C. 39 B. 32 A. 31 D. 29 62. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: A. b, c, c₁, a, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ C. a, b, c₁, c, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ 63. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: D. Chuyển vị trí một số axit amin C. Cắt đoạn protein tín hiệu A. Tạo mũ B. Tạo đuôi polyA 64. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Nồng độ cholesterol B. Loại phospholipid màng D. Nhiệt độ môi trường A. Thành phần lipid 65. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: D. Carnitin acyltransferase 2 A. Carnitin transferase 1 B. Carnitin transferase 2 C. Carnitin acyltransferase 1 66. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? C. Cảm ứng gen mã hóa globin B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase 67. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? C. Mg²⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase A. Ca²⁺ - ATPase B. K⁺ - ATPase 68. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú