Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? C. DnaA D. DnaG B. DnaC A. DnaB (gyrase gắn DnaB) 2. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? B. Hội chứng Conn D. Bệnh Addison A. Nhiễm kiềm C. Nôn 3. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? C. Endonuclease Rnase P A. tRNA nucleotidyl transferase D. Exonuclease Rnase D B. Ligase 4. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 C. Cảm ứng gen mã hóa globin D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 5. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? D. 7 C. 6 B. 5 A. 4 6. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: C. Cắt đoạn protein tín hiệu D. Chuyển vị trí một số axit amin A. Tạo mũ B. Tạo đuôi polyA 7. Sử dụng oxy của thận chiếm: C. 15% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể 8. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? A. Ca²⁺ - ATPase B. K⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase 9. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 10. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase 11. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? C. Alpha 2 - macroglobulin A. Alpha - acid glycoprotein D. Alpha 1 - anti trypsin B. CRP 12. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? D. Đói B. Somatomedin C. Có thai A. Somatostatin 13. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? B. Thiokinase D. Malat dehydrogenase A. α - cetoglutarate dehydrogenase C. Succinate dehydrogenase 14. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na 15. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? D. Tăng đặc hiệu trong leukemia C. Chuyển lactat thành pyruvate B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim A. Chủ yếu ở gan và cơ 16. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? A. Có cấu trúc tương tự amylopectin C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn 17. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: D. mARN A. IF1 B. IF2 C. IF3 18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? B. Tan trong nước C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng A. Chiếm 20-30% 19. Cấu tạo của vitamin B3? A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) B. Có dị vòng isoalloxazin C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ 20. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: B. Gắn vào gen O khi có lactose D. Cả 3 đều sai C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa 21. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? D. Tất cả đều sai B. RNA Pol II A. RNA Pol I C. RNA Pol III 22. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? D. Xuất huyết não C. Bệnh tăng globulin miễn dịch E. Tất cả đều sai A. Viêm màng não nhiễm khuẩn B. U não 23. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: D. Carnitin acyltransferase 2 A. Carnitin transferase 1 B. Carnitin transferase 2 C. Carnitin acyltransferase 1 24. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? A. ACTH B. TSH C. PRL D. GH 25. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? D. Phức hợp 4 B. Phức hợp 2 A. Phức hợp 1 C. Phức hợp 3 26. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? A. Nhóm 1 D. Nhóm 4 C. Nhóm 3 B. Nhóm 2 27. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? B. Tăng tính thấm mao mạch D. Mất nước A. Hội chứng thận hư C. Nhiễm khuẩn nặng 28. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? C. Adenosin → Adenin D. Inosin → Hypoxanthin A. AMP → IMP B. AMP → Adenosin 29. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? C. Dopamin A. Acetylcholin B. Serotonin D. GABA 30. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT 31. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm 32. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 33. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose 34. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? B. Met C. Thr A. Ile D. Val E. Leu 35. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? D. Đỏ tím C. Vàng A. Xanh B. Đỏ 36. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: B. 3,4 mm và 10,0 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp D. 3,6 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp 37. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. D. 2, 5 B. 3, 5 A. 2, 3 E. 3, 4 C. 4, 5 38. Chọn câu SAI trong các câu sau: D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được 39. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? A. UTP tham gia liên hợp glucoronic C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein 40. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) C. 33% A. 20% D. 67% B. 17% 41. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động 42. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: C. 5, 7, 10 B. 1, 7, 10 D. 6, 7, 9 A. 1, 3, 10 43. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? D. 29 B. 32 A. 31 C. 39 44. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: C. a, b, c₁, c, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ A. b, c, c₁, a, a₃ 45. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: A. Aspartat C. Oxaloacetat B. Ornitin D. Fumarat E. Arginin 46. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: C. Là 1 lipid có cực B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid 47. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme 48. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA 49. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? B. 300 D. 500 C. 450 A. 150 50. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol 51. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? B. Somatostatin D. Angiotensin A. Endorphin C. P peptide 52. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? B. CCK A. GIP D. Secretin C. Gastrin 53. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? D. 90 phút A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút 54. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: A. NADH.H⁺ → CoQH₂ D. Cytocrom c → Cytocrom a C. CoQH₂ → Cytocrom b B. FADH₂ → CoQH₂ 55. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? C. Nebulin D. Hemoglobin B. Tinin A. Desmin 56. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate 57. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Succinyl CoA C. NAD⁺ A. Ca²⁺ 58. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ 59. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme B. Là chất oxy hóa khử C. Tạo phức hợp với cơ chất A. Trực tiếp xúc tác phản ứng 60. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Nồng độ cholesterol B. Loại phospholipid màng A. Thành phần lipid D. Nhiệt độ môi trường 61. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? C. Gly A. Gln B. Asn D. Asp 62. Về cerebrosid gồm: C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin 63. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? D. Nhỏ A. Acid B. Kiềm C. Trung tính 64. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu C. Có một lượng nhỏ trong máu D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận B. Khó đo lường 65. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? A. 50% B. 30% C. 60% D. 40% 66. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? C. LMM D. Đầu C tận A. S1 - HMM B. S2 - HMM 67. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi D. Tất cả đều sai B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi 68. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? A. UDP - glucose pyrophosphorylase C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase D. Tyrosin - glucosyltransferase B. Glycogen synthetase (synthase) Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú