Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? C. Acid orotic B. Carbamyl phosphate A. Ornithin D. Arginin E. Không có chất nào kể trên 2. Chọn câu đúng về KM: C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM D. Cả 3 đều sai A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ 3. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : B. 1, 2, 3 D. 2, 3, 5 C. 1, 2, 4 A. 2, 3, 4 E. 1, 2, 5 4. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: B. α – D – Glucose E. β –D – glucose A. Đơn vị fructose D. α – D – mannose C. Glucose – 1 – phosphate 5. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN 6. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: D. 38 E. 2 B. 8 C. 12 A. 3 7. His thuộc nhóm nào sau đây: E. R thơm C. R acid, tích điện A. R không phân cực, kị nước D. R base, tích điện (+) B. R phân cực, không tích điện 8. Thành phần lecithin gồm có: A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin C. Acid glycerophosphoric, cholamin B. Glycerol, 2 acid béo, cholin D. Acid phosphatidic, cholin E. Các đáp án đều sai 9. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? A. Val C. Asn B. Pro E. Asp D. Arg 10. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: B. Isomerase A. Hydrolase C. Transferase D. Peroxidase E. Mutase 11. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: D. 4, 5, 7 B. 3, 4, 6 C. 3, 5, 7 A. 3, 4, 8 E. 5, 6, 8 12. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế B. Cần năng lượng và không cần năng lượng D. Có hay không có sự tham gia của chất mang E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều 13. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: D. LDL B. Albumin A. Chylonicron E. Globulin C. VLDL 14. ATP synthase gồm: C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α 15. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? C. 3 – phosphoglycerat B. 1,3 – điphosphoglycerat D. 2 – phosphoglycerat A. Glucose – 6 – phosphate E. Fructo – 1, 6 – diphosphat 16. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? A. 1 aa trên chuỗi α B. 1 aa trên chuỗi β C. Không có sự tổng hợp chuỗi E. Tất cả đúng D. Không có sự tổng hợp β 17. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: B. Cori D. Ure E. Chuỗi hô hấp tế bào C. Krebs A. Glucose – Alanin 18. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG A. Giảm thông khí phế nang B. Tăng thông khí phế nang E. Tăng tổng hợp Hb D. Giảm tổng hợp DPG 19. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: C. Globin A. Fe²⁺ E. Hem D. 2, 3 – DPG B. Protoporphyrin IX 20. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: C. Huyết áp D. Áp lực thẩm thấu A. Nồng độ protein B. Nồng độ chất điện giải E. Tất cả đúng 21. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng 22. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: D. Oxidoreductase B. Lyase A. Hydrolase E. Transferase C. Synthetase 23. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: A. DNA C. tRNA E. Tất cả đều đúng B. mRNA D. rRNA 24. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: B. Lipase nhạy cảm hormone A. Lipoprotein lipase D. Lipase tụy E. Phosphatidat phosphatase C. Heparin 25. Enzym COMT thuộc loại: A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine 26. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: D. 131 C. 146 B. 151 A. 129 E. 149 27. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: E. Các chuỗi β B. Hem C. Fe²⁺ A. Các chuỗi α D. Carbamin 28. Quá trình dịch mã: A. Cần sự tham gia của DNA polymerase D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi B. Cần sự tham gia của RNA polymerase C. Là sự tổng hợp protein E. Tất cả đều sai 29. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể 30. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: A. Apo A - I D. Apo B – 100 E. Apo P C. Apo B – 48 B. Apo A – II 31. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? D. Aspartat E. Or A. Arginosuccinat B. Carbonyl phosphate C. Citrulin 32. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: E. Tất cả đều sai A. ATP C. CTP B. UTP D. GTP 33. Chọn câu sai. Đường Ribose: C. Là một monosaccharide E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh A. Là thành phần cấu tạo của DNA B. Là thành phần cấu tạo của RNA 34. Acid amin nào là cần thiết nhất: C. Asn B. Asp E. Trp A. Glu D. Pro 35. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: A. Albumin D. Uric B. Glucose E. Na+ , Cl- C. Ure 36. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid A. Monoglycerid, cerid, cephalin B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester 37. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase C. Glycogen syhthase B. Glycogen phosphorylase E. UDP phosphorylase D. UDP glucose pyrophosphorylase 38. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . B. NAD+ D. Coenzym A C. Pyridoxal phosphate A. FAD+ E. Biotin 39. Đoạn Okazaki là: B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ A. Những đoạn RNA mồi D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA 40. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. D. Phosphoglucomutase B. Glucokinase A. Hexokinase C. Glucose – 6 – phosphatase E. Aldolase 41. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú