Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: D. Áp lực thẩm thấu E. Tất cả đúng C. Huyết áp B. Nồng độ chất điện giải A. Nồng độ protein 2. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: B. 3, 4, 6 A. 3, 4, 8 E. 5, 6, 8 D. 4, 5, 7 C. 3, 5, 7 3. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN 4. Chọn câu đúng về KM: B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM D. Cả 3 đều sai 5. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? D. Không có sự tổng hợp β B. 1 aa trên chuỗi β E. Tất cả đúng C. Không có sự tổng hợp chuỗi A. 1 aa trên chuỗi α 6. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: C. Heparin A. Lipoprotein lipase B. Lipase nhạy cảm hormone E. Phosphatidat phosphatase D. Lipase tụy 7. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? E. Không có chất nào kể trên A. Ornithin C. Acid orotic D. Arginin B. Carbamyl phosphate 8. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : C. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 E. 1, 2, 5 A. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 9. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? D. Aspartat A. Arginosuccinat B. Carbonyl phosphate E. Or C. Citrulin 10. Chọn câu sai. Đường Ribose: D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ B. Là thành phần cấu tạo của RNA C. Là một monosaccharide A. Là thành phần cấu tạo của DNA 11. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . D. Coenzym A B. NAD+ A. FAD+ C. Pyridoxal phosphate E. Biotin 12. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? C. 3 – phosphoglycerat E. Fructo – 1, 6 – diphosphat A. Glucose – 6 – phosphate D. 2 – phosphoglycerat B. 1,3 – điphosphoglycerat 13. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: D. α – D – mannose C. Glucose – 1 – phosphate A. Đơn vị fructose E. β –D – glucose B. α – D – Glucose 14. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: B. UTP D. GTP E. Tất cả đều sai A. ATP C. CTP 15. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: D. 2, 3 – DPG C. Globin E. Hem A. Fe²⁺ B. Protoporphyrin IX 16. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: B. Lyase D. Oxidoreductase A. Hydrolase C. Synthetase E. Transferase 17. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: E. Tăng tổng hợp Hb B. Tăng thông khí phế nang D. Giảm tổng hợp DPG A. Giảm thông khí phế nang C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG 18. Đoạn Okazaki là: D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ A. Những đoạn RNA mồi B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase 19. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều 20. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: D. Có hay không có sự tham gia của chất mang A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng B. Cần năng lượng và không cần năng lượng 21. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: D. LDL B. Albumin A. Chylonicron E. Globulin C. VLDL 22. Thành phần lecithin gồm có: B. Glycerol, 2 acid béo, cholin C. Acid glycerophosphoric, cholamin E. Các đáp án đều sai D. Acid phosphatidic, cholin A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin 23. Enzym COMT thuộc loại: B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine 24. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng 25. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể 26. ATP synthase gồm: A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α 27. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? E. Asp A. Val C. Asn B. Pro D. Arg 28. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: A. Albumin C. Ure D. Uric E. Na+ , Cl- B. Glucose 29. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: E. Mutase D. Peroxidase B. Isomerase A. Hydrolase C. Transferase 30. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: D. 38 C. 12 A. 3 B. 8 E. 2 31. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: A. 129 C. 146 D. 131 E. 149 B. 151 32. Quá trình dịch mã: D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi B. Cần sự tham gia của RNA polymerase A. Cần sự tham gia của DNA polymerase C. Là sự tổng hợp protein E. Tất cả đều sai 33. His thuộc nhóm nào sau đây: B. R phân cực, không tích điện E. R thơm C. R acid, tích điện D. R base, tích điện (+) A. R không phân cực, kị nước 34. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. D. Phosphoglucomutase C. Glucose – 6 – phosphatase B. Glucokinase A. Hexokinase E. Aldolase 35. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: A. Các chuỗi α C. Fe²⁺ E. Các chuỗi β D. Carbamin B. Hem 36. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: E. Tất cả đều đúng A. DNA C. tRNA D. rRNA B. mRNA 37. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: A. Monoglycerid, cerid, cephalin C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid 38. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase B. Glycogen phosphorylase C. Glycogen syhthase D. UDP glucose pyrophosphorylase E. UDP phosphorylase 39. Acid amin nào là cần thiết nhất: C. Asn A. Glu E. Trp D. Pro B. Asp 40. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: A. Glucose – Alanin C. Krebs D. Ure B. Cori E. Chuỗi hô hấp tế bào 41. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: A. Apo A - I D. Apo B – 100 E. Apo P C. Apo B – 48 B. Apo A – II Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú