Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: E. Mutase A. Hydrolase B. Isomerase C. Transferase D. Peroxidase 2. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: C. Ure D. Uric A. Albumin E. Na+ , Cl- B. Glucose 3. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm 4. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: D. Áp lực thẩm thấu A. Nồng độ protein B. Nồng độ chất điện giải E. Tất cả đúng C. Huyết áp 5. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: B. Lipase nhạy cảm hormone C. Heparin E. Phosphatidat phosphatase A. Lipoprotein lipase D. Lipase tụy 6. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? A. Arginosuccinat E. Or C. Citrulin D. Aspartat B. Carbonyl phosphate 7. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? A. 1 aa trên chuỗi α B. 1 aa trên chuỗi β C. Không có sự tổng hợp chuỗi E. Tất cả đúng D. Không có sự tổng hợp β 8. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: B. Apo A – II E. Apo P A. Apo A - I C. Apo B – 48 D. Apo B – 100 9. ATP synthase gồm: B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α 10. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: B. Cori E. Chuỗi hô hấp tế bào C. Krebs D. Ure A. Glucose – Alanin 11. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: D. Oxidoreductase A. Hydrolase B. Lyase C. Synthetase E. Transferase 12. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : D. 2, 3, 5 E. 1, 2, 5 A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 13. Chọn câu đúng về KM: C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ D. Cả 3 đều sai A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ 14. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: B. Tăng thông khí phế nang C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG A. Giảm thông khí phế nang E. Tăng tổng hợp Hb D. Giảm tổng hợp DPG 15. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể 16. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu 17. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: C. Glucose – 1 – phosphate B. α – D – Glucose E. β –D – glucose A. Đơn vị fructose D. α – D – mannose 18. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? D. Arg B. Pro A. Val E. Asp C. Asn 19. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: D. GTP E. Tất cả đều sai B. UTP A. ATP C. CTP 20. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . E. Biotin C. Pyridoxal phosphate A. FAD+ B. NAD+ D. Coenzym A 21. His thuộc nhóm nào sau đây: C. R acid, tích điện A. R không phân cực, kị nước E. R thơm D. R base, tích điện (+) B. R phân cực, không tích điện 22. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? C. 3 – phosphoglycerat D. 2 – phosphoglycerat A. Glucose – 6 – phosphate E. Fructo – 1, 6 – diphosphat B. 1,3 – điphosphoglycerat 23. Acid amin nào là cần thiết nhất: D. Pro E. Trp B. Asp C. Asn A. Glu 24. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: D. 2, 3 – DPG C. Globin B. Protoporphyrin IX E. Hem A. Fe²⁺ 25. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: E. Tất cả đều đúng B. mRNA C. tRNA A. DNA D. rRNA 26. Chọn câu sai. Đường Ribose: E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ A. Là thành phần cấu tạo của DNA D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh B. Là thành phần cấu tạo của RNA C. Là một monosaccharide 27. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? E. Không có chất nào kể trên D. Arginin C. Acid orotic B. Carbamyl phosphate A. Ornithin 28. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: C. VLDL D. LDL B. Albumin E. Globulin A. Chylonicron 29. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN 30. Quá trình dịch mã: E. Tất cả đều sai A. Cần sự tham gia của DNA polymerase B. Cần sự tham gia của RNA polymerase D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi C. Là sự tổng hợp protein 31. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: B. 151 E. 149 A. 129 D. 131 C. 146 32. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: A. 3 E. 2 B. 8 C. 12 D. 38 33. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: E. UDP phosphorylase D. UDP glucose pyrophosphorylase B. Glycogen phosphorylase A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase C. Glycogen syhthase 34. Enzym COMT thuộc loại: D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine 35. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid A. Monoglycerid, cerid, cephalin E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester 36. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: B. Hem E. Các chuỗi β A. Các chuỗi α D. Carbamin C. Fe²⁺ 37. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế D. Có hay không có sự tham gia của chất mang B. Cần năng lượng và không cần năng lượng C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng 38. Đoạn Okazaki là: B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ A. Những đoạn RNA mồi D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA 39. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: A. 3, 4, 8 B. 3, 4, 6 D. 4, 5, 7 C. 3, 5, 7 E. 5, 6, 8 40. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. A. Hexokinase E. Aldolase B. Glucokinase D. Phosphoglucomutase C. Glucose – 6 – phosphatase 41. Thành phần lecithin gồm có: C. Acid glycerophosphoric, cholamin A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin D. Acid phosphatidic, cholin B. Glycerol, 2 acid béo, cholin E. Các đáp án đều sai Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú