Đại cương về giải phẫu và sinh lý mắtFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Hắc mạc là tổ chức có nhiều: A. Sắc tố Xantrophin E. Axit hyaluronic D. Myeline C. Sắc tố melanin B. Collagen 2. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm thể thuỷ tinh: B. Sai A. Đúng 3. Vị trí của tuyến lệ chính ở hốc mắt là: C. Góc trên trong B. Góc dưới trong D. Góc trên ngoài A. Góc dưới ngoài E. Đỉnh hốc mắt 4. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là mống mắt: B. Sai A. Đúng 5. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm dịch kính: A. Đúng B. Sai 6. Bệnh lý hay gây tổn thương giao thoa thị giác là: C. Xuất huyết não D. Áp-xe não B. Lao màng não E. Vỡ nền sọ A. U tuyến yên 7. Động tác mở mắt được chi phối bởi: C. Dây thần kinh VII D. Dây thần kinh VI E. Dây thần kinh VIII A. Dây thần kinh III B. Dây thần kinh IV 8. Cảm giác mi trên được chi phối bởi: E. Dây thần kinh lệ, trán, mũi A. Dây thần kinh VI C. Dây thần kinh III D. Dây thần kinh VIII B. Dây thần kinh VII 9. Vai trò của thuỷ dịch là góp phần nuôi dưỡng giác mạc: B. Sai A. Đúng 10. Chất Rhodopsin có trong: D. Tế bào que C. Tế bào hai cực A. Tế bào nón B. Tế bào đa cực E. Biểu mô sắc tố 11. Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt? D. Củng mạc E. Cơ trực ngoài B. Hắc mạc và võng mạc C. Giác mạc A. Mống mắt và thể mi 12. Vai trò của tế bào que ở võng mạc là: A. Nhận biết các chi tiết trong điều kiện chiếu sáng tốt D. Liên lạc giữa các tế bào nón B. Nhận biết hình khối trong điều kiện ánh sáng yếu C. Nhận biết màu sắc E. Không có vai trò sinh lý gì 13. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm củng mạc: B. Sai A. Đúng 14. Dây thần kinh chi phối cảm giác giác mạc là: E. Dây VII D. Dây VI A. Dây III B. Dây IV C. Dây V1 15. Vùng võng mạc được tưới máu kém nhất là: B. Võng mạc phía mũi D. Võng mạc phía dưới A. Võng mạc phía thái dương E. Võng mạc trung tâm C. Võng mạc phía trên 16. Liệt dây thần kinh III không có biểu hiện: A. Lệch nhãn cầu ra ngoài E. Lệch nhãn cầu vào trong D. Hạn chế nhìn xuống dưới B. Sụp mi C. Hạn chế nhìn lên trên 17. Tuyến Meibomius nằm ở lớp: C. Cơ nâng mi trên E. Kết mạc D. Sụn mi B. Cơ vòng mi A. Da mi 18. Chế tiết thuỷ dịch là chức năng của: D. Võng mạc A. Mống mắt B. Thể mi E. Dịch kính C. Hắc mạc 19. Vị trí hõm ròng rọc ở đáy hốc mắt là: A. Bờ trên B. Bờ dưới C. Bờ ngoài D. Bờ trong 20. Cảm giác mi dưới được chi phối bởi: D. Dây thần kinh dưới hố (thuộc nhánh của dây thần kinh số V2) B. Dây thần kinh số III E. Dây thần kinh số VIII C. Dây thần kinh số IV A. Dây thần kinh số II 21. Thần kinh mi dài bắt nguồn từ: C. Nhánh thần kinh IV A. Nhánh thần kinh III E. Nhánh thần kinh VII B. Nhánh thần kinh VI D. Nhánh thần kinh V 22. Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi trục của: C. Tế bào hai cực E. Biểu mô sắc tố D. Tế bào que B. Tế bào đa cực A. Tế bào nón 23. Lớp của thể mi có khả năng chế tiết thuỷ dịch là: A. Lớp cơ thể mi D. Lớp tế bào biểu mô hình lập phương ở tua mi C. Lớp biểu mô sắc tố B. Lớp mạch máu E. Lớp giới hạn trong 24. Động mạch mi dài sau nuôi dưỡng phần nào của mắt? A. Mống mắt và thể mi D. Củng mạc B. Hắc mạc và võng mạc E. Cơ trực ngoài C. Giác mạc 25. Gai thị nằm ở phía nào so với hoàng điểm? B. Phía mũi C. Phía trên D. Phía dưới A. Phía thái dương E. Trùng với hoàng điểm 26. Thần kinh điều khiển cơ nan hoa của mống mắt là: B. Sợi cảm giác đến từ dây V E. Thần kinh bán tự động C. Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ A. Sợi vận động chủ động đến từ dây III D. Sợi phó giao cảm đến từ dây III 27. Liệt dây thần kinh VI biểu hiện bằng: A. Mất hoàn toàn vận nhãn D. Hạn chế vận nhãn vào trong E. Hạn chế vận nhãn xuống dưới B. Hạn chế vận nhãn lên trên C. Hạn chế vận nhãn ra ngoài 28. Tuyến chế tiết có vai trò quyết định giữ ẩm cho mắt là: B. Tuyến lệ phụ C. Tuyến Meibomius E. Tuyến Moll A. Tuyến lệ chính D. Tuyến Zeiss 29. Hạch mi được tạo thành bởi: B. Rễ thần kinh VII A. Rễ thần kinh VI C. Rễ vận động III, rễ cảm giác (V1) và rễ giao cảm cổ D. Rễ thần kinh VIII E. Rễ thần kinh X 30. Xoang không ở xung quanh hốc mắt là: A. Xoang trán C. Xoang hàm trên E. Xoang sàng sau D. Xoang sàng trước B. Xoang bướm 31. Vai trò của thuỷ dịch là nuôi dưỡng thể thuỷ tinh: A. Đúng B. Sai 32. Công suất hội tụ của thể thuỷ tinh là: E. 30 dioptries D. 25 dioptries A. 10 dioptries C. 20 dioptries B. 15 dioptries 33. Mắt bị lác liệt vào trong là do tổn thương: E. Dây thần kinh số IV và III B. Dây thần kinh số III A. Dây thần kinh số IV C. Dây thần kinh số VI D. Dây thần kinh số VII 34. Động tác nhắm mắt được chi phối bởi: B. Dây thần kinh IV D. Dây thần kinh VI C. Dây thần kinh VII E. Dây thần kinh VIII A. Dây thần kinh III 35. Vai trò của thuỷ dịch là duy trì nhãn áp: A. Đúng B. Sai 36. Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là: A. Sợi vận động chủ động đến từ dây III B. Sợi cảm giác đến từ dây V E. Thần kinh bán tự động D. Sợi phó giao cảm đến từ dây III C. Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ 37. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là thể mi: B. Sai A. Đúng 38. Trong lớp đệm của mống mắt có cơ vòng: A. Đúng B. Sai 39. Sụp mi do tổn thương dây thần kinh: A. III E. VII C. VI B. IV D. V 40. Trong lớp đệm của mống mắt có cơ nan hoa: A. Đúng B. Sai 41. Cơ vận nhãn do dây thần kinh IV điều khiển là: B. Cơ trục trên D. Cơ trục ngoài A. Cơ chéo bé E. Cơ chéo lớn C. Cơ trục dưới 42. Trong lớp đệm của mống mắt có cơ chéo: B. Sai A. Đúng 43. Số lượng cơ vận động nhãn cầu là: D. 6 cơ C. 5 cơ A. 3 cơ B. 4 cơ E. 7 cơ 44. Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là: D. Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV A. Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác C. Động mạch mắt và dây thần kinh số III E. Động mạch mắt và dây thần kinh số V B. Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác 45. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là hắc mạc: A. Đúng B. Sai 46. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là võng mạc: B. Sai A. Đúng 47. Vai trò của thuỷ dịch là nuôi dưỡng thể mống mắt: B. Sai A. Đúng 48. Hốc mắt có: E. 6 thành C. 4 thành A. 2 thành B. 3 thành D. 5 thành 49. Động mạch mắt bắt nguồn từ động mạch: E. Đốt sống thân nền A. Cảnh ngoài C. Màng não trước D. Màng não sau B. Cảnh trong 50. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm thuỷ dịch: B. Sai A. Đúng 51. Cấu tạo của giác mạc gồm: D. 4 lớp C. 3 lớp B. 2 lớp A. 1 lớp E. 5 lớp 52. Ở người bình thường điều tiết khi: D. Có ngay từ khi mới sinh A. Chỉ xảy ra khi nhìn xa C. Vẫn còn sau mổ lấy thể thuỷ tinh bị liệt khi tra atropin B. Không còn khi tuổi > 40 53. Chiều dài trục nhãn cầu của người trưởng thành là: C. 20 - 22 mm D. 22 - 24 mm E. 24 - 26 mm A. 16 - 18 mm B. 18 - 20 mm 54. Trong lớp đệm của mống mắt có cơ dọc: B. Sai A. Đúng 55. Công suất hội tụ của giác mạc là: B. 45 dioptries C. 50 dioptries D. 55 dioptries E. 60 dioptries A. 40 dioptries 56. Tế bào nón tập trung ở đâu trên võng mạc E. Vùng võng mạc vô cảm C. Vùng xích đạo A. Hoàng điểm D. Ora - Serrata B. Gai thị 57. Số lượng tĩnh mạch trích trùng ở mỗi mắt là: E. 6 A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 58. Bộ phận không tham gia khi mắt điều tiết là: A. Cơ thể mi C. Thể thuỷ tinh E. Giác mạc D. Đồng tử B. Dây Zinn 59. Vai trò của thuỷ dịch là tham gia quá trình điều tiết: A. Đúng B. Sai 60. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm giác mạc: B. Sai A. Đúng 61. Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là: A. Thuỳ trán D. Thuỳ chẩm B. Thuỳ đỉnh E. Thuỳ chẩm và thuỳ thái dương C. Thuỳ thái dương 62. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là thể thuỷ tinh: B. Sai A. Đúng 63. Củng mạc được cấu tạo từ: C. Gelatin E. Keratin B. Cơ trơn A. Cơ vân D. Collagen 64. Lớp không thuộc cấu trúc của giác mạc là: E. Nội mô B. Màng Bowman D. Màng Descemet A. Biểu mô sắc tố C. Nhu mô 65. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào: E. Vòm họng A. Ngách mũi trên B. Ngách mũi giữa D. Xoang hàm trên C. Ngách mũi dưới Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi