Viêm loét giác mạcFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là: E. Dexamethason D. Nước muối 5% B. Pilocarpin C. Oflovid A. Dicain 2. Viêm giác mạc nhu mô do giang mai bẩm sinh tiến triển qua: D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn E. 6 giai đoạn C. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn 3. Dấu hiệu có viêm loét giác mạc: D. Tyndall (+) E. Tân mạch giác mạc B. Fluorescein (+) C. Seidel (+) A. Cương tụ rìa 4. Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc: C. Viêm kết mạc cấp A. Nhiễm trùng máu D. Lông xiêu, quặm B. Bệnh mắt hột E. Viêm tổ chức hốc mắt 5. Dấu hiệu có giá trị xác định viêm loét giác mạc thủng là: B. Tyndall (+) E. Phản xạ đồng tử (+ ) D. Phản ứng thể mi (+) A. Fluorescein (+) C. Seidel (+) 6. Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc: C. Corticoid D. Vitamin CB2 B. Gentamycin E. Oflovid A. Atropin 7. Tổn thương đầu tiên trong bệnh viêm loét giác mạc xuất hiện ở lớp: C. Nhu mô D. Màng Descemet B. Màng Bowman E. Nội mô A. Biểu mô 8. Điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc giãn đồng tử chống dính mống mắt hoặc thể thuỷ tinh: B. Sai A. Đúng 9. Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao: A. Có ổ lao trong cơ thể E. Có tân mạch giác mạc D. Thường xuất hiện ở 2 mắt B. Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải rác C. Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt 10. Viêm loét giác mạc hay tái phát thường do tác nhân: B. Lậu cầu D. Chlamydia trachomatis A. Vi khuẩn lao C. Adenovirus E. Virus Herpes 11. Viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc: B. Hạ nhãn áp D. Vitamin E. An thần C. Giảm đau A. Kháng sinh 12. Viêm loét giác mạc do virut Herpes thường gây: C. Giảm hoặc mất cảm giác của giác mạc E. Nhiều tủa ở mặt sau giác mạc A. Hoại tử giác mạc nhanh B. Nhiều tân mạch giác mạc D. Phù giác mạc 13. Điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc có corticoid: B. Sai A. Đúng 14. Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc: E. Giác mạc phù D. Hoại tử mất tổ chức, Fluo(+) B. Nhiều tân mạch A. Thâm nhiễm mờ đục C. Màng máu 15. Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương: D. Phù giác mạc A. Sẹo đục giác mạc C. Viêm loét giác mạc E. Thoái hóa rìa giác mạc B. Viêm giác mạc sâu (nhu mô) 16. Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do virus Herpes là: B. Thuốc đỏ 2% D. Dexamethason A. Zovirax E. Gentamycin C. Lugol 5% 17. Bệnh có nguy cơ gây viêm loét giác mạc: E. Béo phì C. Khô mắt do thiếu vitamin A B. Tiêu chảy kéo dài D. Nhiễm trùng đường hô hấp trên A. Thiếu máu do thiếu sắt 18. Chọn câu sai về viêm loét giác mạc: E. Khỏi không để lại sẹo đục A. Giác mạc mất tính chất trong suốt C. Fluorescein (+) D. Có khả năng tái phát B. Giác mạc hoại tử mất chất 19. Ổ loét giác mạc có hình cành cây nghĩ đến tác nhân gây bệnh là: E. Acanthamoeba D. Virus Herpes C. Lậu cầu B. Nấm A. Trực khuẩn mủ xanh 20. Viêm loét giác mạc gây hoại tử nhanh ở trẻ sơ sinh thường do: E. Giang mai A. Bạch hầu B. Phế cầu D. Vi khuẩn lao C. Lậu cầu 21. Để tìm tác nhân gây viêm loét giác mạc cần làm xét nghiệm: E. Thử nghiệm Fluorescein B. Lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh D. Lấy bệnh phẩm ở bờ mi làm xét nghiệm C. Cấy máu A. Lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh 22. Điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc hạ nhãn áp khi có dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng: A. Đúng B. Sai 23. Chọn phương pháp dự phòng viêm loét giác mạc không đúng: D. Đi mổ quặm A. Đeo kính bảo vệ mắt E. Phòng và điều trị bệnh mắt hột B. Tra thuốc Argyrol 3% (hoặc kháng sinh cho trẻ mới sinh) C. Tự tra Polydexa khi bị dị vật vào mắt 24. Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh, nặng, liên quan đến chấn thương nông nghiệp thường do: C. Lậu cầu D. Phế cầu A. Tụ cầu E. Trực khuẩn mủ xanh B. Liên cầu 25. Điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc chống nhiễm khuẩn theo tác nhân gây bệnh: B. Sai A. Đúng 26. Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do nấm là: C. Clorocid 0,4% A. Gentamycin B. Hydrocortison D. Natamycin E. Lugol 5% 27. Điều trị viêm loét giác mạc bằng đắp lá thuốc: B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi