Bỏng mắtFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là: A. Băng kín mắt C. Rửa mắt bằng nước sạch D. Uống thuốc giảm đau B. Trung hòa tác nhân E. Chuyển tuyến trên 2. Dấu hiệu để xác định hoại tử kết mạc là: C. Slut - Gunn A. Seidel D. Amsler E. Charles Bell B. Tyndall 3. Để tăng cường dinh dưỡng kết - giác mạc sau bỏng cần: B. Chế độ ăn giàu dinh dưỡng C. Uống nhiều nước A. Tra mắt vitamin A D. Tiêm huyết thanh tự thân E. Tra thuốc gây co mạch 4. Dấu hiệu của bỏng kết - giác mạc đặc biệt nặng là: E. Kết mạc thiếu máu, giác mạc phù A. Kết mạc cương tụ, giác mạc phù nhẹ B. Kết mạc cương tụ, trợt biểu mô giác mạc C. Kết mạc hoại tử, giác mạc đục trắng D. Kết mạc xuất huyết, trợt biểu mô giác mạc 5. Tổn thương bỏng giác mạc mức độ trung bình là: A. Tổn thương biểu mô dạng chấm nông B. Trợt biểu mô E. Giác mạc trong suốt D. Giác mạc đục trắng C. Nhu mô phù đục 6. Thuốc tra mắt cần dùng để chống dính mi cầu sau bỏng là: E. Atropin B. Mỡ kháng sinh D. Pilocarpin A. Vitamin A C. Nước mắt nhân tạo 7. Đặc điểm của bỏng mắt do base có nồng độ trung bình là: D. Tổn thương nông E. Tổn thương thường rất nặng C. Tổn thương sâu A. Tổn thương rộng B. Tổn thương khu trú 8. Thuốc tra mắt cần dùng để chống dính mống mắt sau bỏng là: A. Vitamin A E. Atropin B. Mỡ kháng sinh C. Nước mắt nhân tạo D. Pilocarpin 9. Tác nhân nào dưới đây không gây bỏng mắt? E. Tia laze D. Tia gamma C. Tia Rơn-ghen A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại 10. Đặc điểm của bỏng mắt do axit có nồng độ trung bình là: D. Tổn thương nông E. Tổn thương thường rất nặng A. Tổn thương rộng B. Tổn thương khu trú C. Tổn thương sâu 11. Tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là: D. Kết mạc phù và xuất huyết B. Kết mạc cương tụ E. Kết mạc hoại tử C. Kết mạc phù A. Kết mạc trong 12. Tổn thương bỏng mắt trên lâm sàng được chia làm: B. 3 mức độ E. 6 mức độ A. 2 mức độ D. 5 mức độ C. 4 mức độ 13. Di chứng nào dưới đây không gặp sau bỏng mắt? D. Dính mi cầu E. Sẹo giác mạc A. Khô mắt C. Đục thể thuỷ tinh B. Sụp mi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi