Mắt và bệnh toàn thânFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Nguyên nhân thường gặp của bệnh Eales (xuất huyết dịch kính tái phát ở người trẻ) là: A. Bệnh toxoplasma C. Bệnh tắc tĩnh mạch võng mạc B. Bệnh giang mai E. Bệnh lao D. Bệnh tắc động mạch võng mạc 2. Bệnh herpes có thể gây tổn thương ở: D. Thị thần kinh C. Màng bồ đào B. Kết mạc A. Giác mạc E. Tất cả các cấu trúc trên 3. Mất thị lực đột ngột ở người đái tháo đường có thể do: C. Đục thể thủy tinh B. Xuất huyết dịch kính A. Teo thị thần kinh D. Tân mạch võng mạc E. Tăng sinh võng mạc 4. Hội chứng Stevens-Johnson có thể gây biến chứng: C. Dính mi-nhãn cầu E. Giảm phản xạ đồng tử A. Viêm giác mạc chấm nông B. Viêm màng bồ đào D. Dính mống mắt-giác mạc 5. Tổn thương đáy mắt trong bệnh bạch cầu là: A. Xuất tiết võng mạc B. Teo hắc võng mạc C. Xuất huyết võng mạc có tâm màu trắng D. Teo thị thần kinh E. Tĩnh mạch ngoằn ngoèo 6. Viêm thị thần kinh biểu hiện bằng: E. Giảm phản xạ đồng tử A. Cương tụ rìa C. Thị lực giảm muộn B. Ám điểm trong thị trường D. Gai thị bờ mờ 7. Bệnh thị thần kinh thường gây: D. Rối loạn phản xạ đồng tử B. Xuất huyết võng mạc E. Tất cả các tổn thương trên C. Xuất tiết võng mạc A. Thay đổi nhãn áp 8. Tác nhân thường gây viêm loét giác mạc hình cành cây là: E. Cytomegalovirus B. Poliovirus D. Adenovirus C. Vi rút herpes simplex A. Vi rút herpes zoster 9. Bệnh mắt nào dưới đây có thể liên quan với cơ địa dị ứng: C. Viêm kết mạc có giả mạc D. Viêm giác mạc chấm nông E. Viêm giác mạc hình đĩa A. Viêm kết mạc-họng-hạch B. Viêm kết mạc mùa xuân 10. Đặc điểm của viêm màng bồ đào dạng u hạt là: C. Tủa sau giác mạc kích thước nhỏ, màu trắng đục D. Có nhiều hạt trên mống mắt E. Thường có mủ tiền phòng A. Viêm cấp tính B. Tủa sau giác mạc kích thước lớn và trắng đục 11. Tổn thương đáy mắt trong hội chứng tăng độ quánh của máu là: E. Phù gai thị D. Teo gai thị A. Thiếu máu võng mạc B. Co mạch võng mạc C. Giãn mạch võng mạc 12. Bệnh lao không gây ra: E. Viêm kết mạc bọng B. Viêm màng bồ đào mủ D. Viêm mắt đồng cảm C. Viêm giác mạc sâu A. Viêm thị thần kinh 13. Hội chứng Claude-Bernard-Horner bao gồm các dấu hiệu: E. Giảm tiết mồ hôi nửa mặt cùng bên D. Tăng tiết mồ hôi nửa mặt cùng bên C. Sụp mi nhẹ B. Co đồng tử một mắt A. Giãn đồng tử một mắt 14. Những tổn thương của bệnh võng mạc cao huyết áp là: C. Vết dạng bông E. Phù gai A. Tân mạch gai thị D. Xuất huyết dịch kính B. Xuất tiết 15. Sarcoma kaposi trên kết mạc dễ nhầm với: B. Xuất huyết dưới kết mạc C. U mạch kết mạc E. U hắc tố kết mạc A. Cương tụ kết mạc D. Viêm kết mạc bọng 16. Tổn thương trong bệnh võng mạc đái tháo đường tiền tăng sinh là: D. Tân mạch ở gai thị A. Dị thường vi mạch võng mạc C. Tân mạch võng mạc B. Teo võng mạc rộng E. Tăng sinh xơ ở võng mạc 17. Viêm màng bồ đào dạng u hạt có thể do: A. Bệnh lao B. Bệnh zona C. Bệnh sarcoit D. Bệnh herpes E. Bệnh giang mai 18. Hạt Busacca nằm ở: B. Quanh bờ đồng tử D. Mặt sau giác mạc E. Trong tiền phòng C. Chân mống mắt A. Trên mặt mống mắt 19. Tổn thương ở mắt thường gặp nhất trong bệnh AIDS là: B. Gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết A. Hoại tử võng mạc kèm xuất huyết C. Tân mạch và xuất huyết võng mạc D. Võng mạc phù và xuất huyết E. Viêm thị thần kinh 20. Vi rút herpes zoster là tác nhân: B. Gây bệnh herpes mắt A. Gây bệnh zona mắt E. Thường gây bệnh ở người suy giảm miễn dịch C. Chỉ gây bệnh ở người già D. Chỉ gây bệnh ở trẻ em 21. Trong bệnh viêm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc: C. Chỉ có ở kết mạc mi D. Ở kết mạc nhãn cầu và kết mạc mi B. Khu trú ở gần rìa giác mạc A. Ở kết mạc nhãn cầu E. Khu trú ở cùng đồ dưới 22. Bệnh đái tháo đường thường gây tổn hại ở: B. Thể thủy tinh D. Võng mạc E. Kết mạc A. Giác mạc C. Mống mắt và đồng tử 23. Tổn thương mắt trong hội chứng Vogt Koyanagi-Harada là: E. Viêm màng bồ đào D. Viêm võng mạc C. Viêm thị thần kinh A. Viêm kết-giác mạc B. Đục thể thủy tinh 24. Bệnh mắt do Basedow có thể có dấu hiệu: B. Co rút mi A. Lồi mắt C. Đục thể thủy tinh D. Teo thị thần kinh E. Liệt vận nhãn 25. Dấu hiệu ở mắt của bệnh Behcet là: C. Viêm màng bồ đào mủ tiền phòng A. Viêm màng bồ đào u hạt B. Viêm hắc mạc D. Viêm mạch máu võng mạc E. Viêm thị thần kinh 26. Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể điều trị sớm bằng: D. Thuốc kháng sinh A. Phẫu thuật cắt dịch kính C. Laser argon B. Thuốc corticosteroid E. Thuốc giãn mạch 27. Dấu hiệu điển hình của bệnh viêm quanh tĩnh mạch là: A. Xuất tiết quanh tĩnh mạch E. Tất cả các dấu hiệu trên C. Tĩnh mạch có bao trắng D. Tĩnh mạch có tắc từng đoạn B. Xuất huyết dịch kính 28. Bệnh giang mai có thể gây ra: D. Xuất huyết dịch kính B. Viêm giác mạc kẽ C. Viêm màng bồ đào E. Xuất huyết tiền phòng A. Liệt thần kinh vận nhãn 29. Mụn rộp ở da mặt theo khu vực của dây thần kinh V1 đặc hiệu cho: B. Bệnh toxoplasma E. Bệnh sarcoid D. Bệnh nấm candida A. Bệnh herpes C. Bệnh zona 30. Bệnh thiếu máu có thể gây ra: E. Xuất huyết dịch kính B. Co thắt mạch máu võng mạc D. Phù gai thị A. Xuất huyết võng mạc C. Đục thể thủy tinh 31. Cơ chế của bệnh võng mạc do cao huyết áp là: D. Tắc mạch máu võng mạc A. Xơ cứng mạch máu võng mạc B. Thiếu dinh dưỡng võng mạc E. Giãn mạch máu võng mạc C. Thiếu máu võng mạc 32. Tổn thương có thể gặp trong bệnh hồng cầu hình liềm là: A. Phù võng mạc E. Tĩnh mạch ngoằn ngoèo B. Tân mạch võng mạc C. Phù gai thị D. Teo gai thị 33. Vết Roth gặp trong bệnh: A. Hồng cầu hình liềm E. Sarcoit C. Thiếu máu D. Tăng độ quánh của máu B. Bạch cầu 34. Ứ phù gai thường là dấu hiệu của: E. Viêm gai thị-võng mạc B. Cao huyết áp A. Viêm thị thần kinh D. Đái tháo đường C. Tăng áp lực nội sọ 35. Bệnh viêm khớp thường gây ra: D. Viêm võng mạc B. Viêm thị thần kinh C. Viêm giác mạc E. Tắc mạch võng mạc A. Viêm màng bồ đào 36. Bệnh toxoplasma có thể gây: B. Viêm giác mạc dạng đồng tiền E. Viêm hắc-võng mạc D. Xuất huyết võng mạc A. Viêm kết giác mạc bọng C. Tăng sinh tân mạch võng mạc 37. Trong dấu hiệu đồng tử Argyll-Robertson, đồng tử: B. Mất phản xạ với điều tiết và qui tụ D. Còn phản xạ với điều tiết và qui tụ A. Mất phản xạ với ánh sáng C. Còn phản xạ với ánh sáng E. Giãn và mất phản xạ với ánh sáng trực tiếp 38. Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do tổn thương: D. Thần kinh số V1 C. Thần kinh số III E. Thần kinh số VII B. Thần kinh giao cảm cổ A. Thần kinh phó giao cảm 39. Bệnh lao và bệnh giang mai có thể gây ra: A. Viêm loét giác mạc C. Viêm giác mạc chấm nông B. Viêm màng bồ đào mủ tiền phòng E. Viêm túi lệ D. Viêm màng bồ đào u hạt 40. Bệnh sarcoid có thể gây ra: E. Liệt thần kinh vận nhãn A. Viêm màng bồ đào u hạt B. Viêm kết mạc bọng C. Viêm thị thần kinh cấp D. Viêm tuyến lệ 41. Vết dạng bông ở võng mạc là biểu hiện của: A. Xuất tiết võng mạc D. Teo thần kinh võng mạc C. Phù võng mạc E. Thâm nhiễm võng mạc B. Hoại tử sợi thần kinh võng mạc 42. Trong dấu hiệu Salus, ở chỗ bắt chéo động-tĩnh mạch có: A. Giãn tĩnh mạch C. Co thắt tĩnh mạch D. Đứt quãng tĩnh mạch E. Tất cả các biểu hiện trên B. Uốn cong tĩnh mạch 43. Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là: B. Viêm thượng củng mạc E. Viêm giác mạc hình đĩa A. Viêm loét giác mạc D. Viêm võng mạc hoại tử C. Viêm màng bồ đào u hạt 44. Đồng tử Argyll-Robertson là dấu hiệu của: C. Bệnh giang mai thần kinh D. Liệt dây thần kinh số III B. Bệnh zona mắt A. Bệnh toxoplasma E. Liệt dây thần kinh số VI 45. Tổn thương thường gặp trong bệnh herpes mắt là: D. Viêm giác mạc hình đĩa E. Viêm thị thần kinh B. Viêm loét giác mạc hình cành cây và hình bản đồ C. Viêm giác mạc dạng đồng tiền A. Viêm kết mạc 46. Dấu hiệu thường gặp của bệnh nhược cơ là: A. Lác mắt không ổn định E. Giảm phản xạ đồng tử D. Sụp mi bẩm sinh B. Yếu cơ vận động nhãn cầu C. Sụp mi không ổn định 47. Bệnh bạch cầu có thể gây ra: B. Viêm võng mạc sắc tố A. Cương tụ kết mạc D. Viêm quanh tĩnh mạch võng mạc C. Xuất huyết dịch kính E. Xuất huyết võng mạc 48. Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến mù lòa do: E. Tất cả các tổn thương trên A. Xuất huyết võng mạc D. Teo gai thị B. Xuất huyết dịch kính C. Bong võng mạc do co kéo Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi