Bệnh mắt trẻ emFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Khi đo độ lác bằng phương pháp Hirschberg, nếu chấm phản quang ở bờ đồng tử thì độ lác là: C. 15 độ D. 45 độ B. 30 độ A. 20 độ E. 50 độ 2. Dấu hiệu điển hình của glocom bẩm sinh là: A. Cương tụ rìa D. Thể thuỷ tinh đục C. Tiền phòng nông B. Giác mạc to E. Đồng tử giãn 3. Ở một bệnh nhân mắt lác vào trong, nếu che mắt không lác thì mắt lác sẽ: A. Chuyển động từ trong ra E. Không có câu nào đúng C. Không chuyển động D. Chuyển động từ trên xuống B. Chuyển động từ ngoài vào 4. Ung thư võng mạc có thể có các dấu hiệu: A. Đục thể thuỷ tinh E. Lác mắt B. Tăng nhãn áp D. Viêm giác mạc C. Viêm màng bồ đào 5. Dấu hiệu đặc trưng của dị thường Peters là: E. Đa đồng tử B. Đục giác mạc ngoại vi C. Đục giác mạc toàn bộ A. Đục giác mạc trung tâm D. Lệch đồng tử 6. Ung thư võng mạc có đặc điểm: B. Thường được phát hiện ở trẻ nhỏ D. Chỉ có ở một mắt C. Thường không lan rộng A. Thường thấy ở trẻ lớn E. Không di căn toàn thân 7. Điều trị đục thể thuỷ tinh bẩm sinh nên: B. Phẫu thuật muộn D. Mổ lấy thể thuỷ tinh ngoài bao A. Phẫu thuật sớm E. Dùng thuốc giãn đồng tử C. Dùng corticosteroid 8. Thị lực sau mổ đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có thể hạn chế do: B. Teo thị thần kinh A. Không có kính điều chỉnh D. Nhược thị E. Tất cả đều đúng C. Mắt không điều tiết được 9. Ung thư võng mạc: E. Không thể điều trị A. Là một u ác tính hiếm gặp ở mắt trẻ em C. Có thể dẫn đến tử vong D. Có thể di truyền B. Là một u ác tính thường gặp nhất ở mắt trẻ em 10. Chẩn đoán bệnh glocom bẩm sinh dựa vào: A. Đo nhãn áp C. Thăm dò lệ đạo B. Đo thị trường D. Đo thị lực E. Siêu âm nhãn cầu 11. Điều trị đục thể thuỷ tinh bằng: B. Thuốc giãn đồng tử E. Điều chỉnh kính A. Phẫu thuật sớm C. Laser D. Tia xạ 12. Cần phân biệt glocom bẩm sinh với các bệnh: A. Giác mạc to bẩm sinh E. Tất cả đều đúng C. Tắc lệ đạo bẩm sinh D. Đục giác mạc do chấn thương sản khoa B. Glocom góc đóng 13. Giãn lồi nhãn cầu do bệnh glocom bẩm sinh có thể gây ra: C. Chảy nước mắt D. Tăng nhãn áp B. Lõm gai E. Tiền phòng nông A. Cận thị 14. Đặc điểm của lác trong vô căn ở trẻ em là: D. Thường có viễn thị nặng A. Xuất hiện sớm E. Xuất hiện muộn C. Độ lác thường ổn định B. Tật khúc xạ không đáng kể 15. Các bệnh mắt có dấu hiệu đồng tử trắng là: D. Viêm màng bồ đào E. Bệnh Coats A. Đục thể thuỷ tinh B. Ung thư võng mạc C. Glocom bẩm sinh 16. Glocom bẩm sinh kèm theo lệch đồng tử và lộn màng bồ đào là dấu hiệu của: D. Dị thường Peters A. Dị chứng Peters B. Dị thường Axenfeld C. Dị thường Rieger E. Tật không mống mắt 17. Điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non bằng: B. Phẫu thuật võng mạc C. Quang đông laser A. Thuốc chống viêm E. Thuốc giãn mạch D. Thuốc kháng sinh 18. Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có dấu hiệu: B. Cương tụ kết mạc D. Đồng tử giãn E. Lác mắt C. Đồng tử trắng A. Tăng nhãn áp 19. Điều chỉnh khúc xạ sau phẫu thuật đục thể thuỷ tinh trẻ em bằng: A. Thể thuỷ tinh nhân tạo B. Kính gọng D. Kính tiếp xúc C. Bịt mắt tập luyện E. Tất cả đều đúng 20. Bệnh ung thư võng mạc thường có dấu hiệu: A. Đồng tử giãn to B. Đồng tử màu trắng D. Mất phản xạ đồng tử E. Lệch đồng tử C. Đồng tử co nhỏ 21. Đo khúc xạ liệu điều tiết ở bệnh nhân lác nhằm mục đích: E. Tất cả đều đúng A. Điều chỉnh tật khúc xạ B. Chẩn đoán lác do điều tiết C. Đánh giá tổn thương đáy mắt D. Đánh giá thị giác hai mắt 22. Dấu hiệu nào dưới đây đặc hiệu cho ung thư võng mạc? E. Bề mặt khối u thường có xuất huyết A. Khối u nhiều múi, bề mặt có tân mạch B. Khối u không bao giờ có canxi hoá C. Bề mặt khối u thường nhẵn, không có tân mạch D. Khối u ít phát triển vào trong dịch kính 23. Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có thể do: D. Nhiễm trùng khi sinh A. Đẻ non và cân nặng thấp C. Chấn thương khi sinh B. Nhiễm trùng trong bào thai E. Bệnh đái tháo đường 24. Chẩn đoán ung thư võng mạch đòi hỏi khám nghiệm: B. Cảm giác giác mạc A. Thăm dò lệ đạo E. Phản xạ đồng tử D. Thị trường C. Siêu âm mắt 25. Đặc điểm của bệnh glocom bẩm sinh là: B. Góc tiền phòng hẹp E. Cương tụ rìa nhiều D. Giác mạc nhỏ C. Tiền phòng sâu A. Thường có lõm teo gai thị 26. Ung thư võng mạc có thể gây: A. Viêm giác mạc E. Teo nhãn cầu D. Hạ nhãn áp C. Xuất huyết dịch kính B. Lệch đồng tử 27. Điều trị glocom bẩm sinh chủ yếu bằng: E. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật D. Thuốc ức chế anhydraza carbonic B. Thuốc ức chế thuỷ dịch A. Thuốc co đồng tử 28. Điều trị ung thư võng mạc bằng các biện pháp: C. Tia xạ D. Corticosteroid A. Lạnh đông B. Laser E. Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu 29. Chẩn đoán đục thể thuỷ tinh bẩm sinh cần khám: D. Nhãn áp A. Siêu âm B. Đèn khe E. Lệ đạo C. Thị trường 30. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non thường gặp ở trẻ: C. Được chăm sóc sau đẻ trong lồng oxy D. Cân nặng khi sinh từ 1500g đến 2000g B. Có can thiệp sản khoa E. Có viêm nhiễm ở mắt sau khi sinh A. Cân nặng khi sinh dưới 1500g 31. Triệu chứng điển hình của Glocom bẩm sinh là: B. Nhức mắt D. Nhìn một thành hai C. Sợ ánh sáng A. Đau đầu E. Tất cả các triệu chứng trên 32. Đặc điểm của lác trong điều tiết do tật khúc xạ là: E. Xuất hiện muộn hơn A. Độ lác ổn định C. Độ viễn thị thường cao B. Xuất hiện sớm D. Thường có cận thị 33. Cơ chế bệnh sinh của glocom bẩm sinh là: A. Đóng góc tiền phòng B. Nghẽn đồng tử C. Loạn sản vùng bè D. Xơ hoá vùng bè E. Dính góc tiền phòng 34. Hình thái lác phổ biến nhất ở trẻ em là: E. Lác ngang C. Lác trong B. Lác ngoài A. Lác chéo D. Lác đứng 35. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non có nguy cơ dẫn đến mù loà do: D. Tắc động mạch võng mạc E. Bong võng mạc B. Tăng nhãn áp A. Teo võng mạc C. Phù võng mạc Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi