Bệnh mắt trẻ emFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non có nguy cơ dẫn đến mù loà do: D. Tắc động mạch võng mạc B. Tăng nhãn áp E. Bong võng mạc A. Teo võng mạc C. Phù võng mạc 2. Thị lực sau mổ đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có thể hạn chế do: E. Tất cả đều đúng A. Không có kính điều chỉnh C. Mắt không điều tiết được D. Nhược thị B. Teo thị thần kinh 3. Bệnh võng mạc trẻ đẻ non thường gặp ở trẻ: A. Cân nặng khi sinh dưới 1500g C. Được chăm sóc sau đẻ trong lồng oxy E. Có viêm nhiễm ở mắt sau khi sinh D. Cân nặng khi sinh từ 1500g đến 2000g B. Có can thiệp sản khoa 4. Ung thư võng mạc có thể có các dấu hiệu: C. Viêm màng bồ đào B. Tăng nhãn áp A. Đục thể thuỷ tinh E. Lác mắt D. Viêm giác mạc 5. Triệu chứng điển hình của Glocom bẩm sinh là: D. Nhìn một thành hai A. Đau đầu C. Sợ ánh sáng B. Nhức mắt E. Tất cả các triệu chứng trên 6. Cần phân biệt glocom bẩm sinh với các bệnh: E. Tất cả đều đúng C. Tắc lệ đạo bẩm sinh B. Glocom góc đóng D. Đục giác mạc do chấn thương sản khoa A. Giác mạc to bẩm sinh 7. Ung thư võng mạc: D. Có thể di truyền B. Là một u ác tính thường gặp nhất ở mắt trẻ em A. Là một u ác tính hiếm gặp ở mắt trẻ em C. Có thể dẫn đến tử vong E. Không thể điều trị 8. Điều trị ung thư võng mạc bằng các biện pháp: D. Corticosteroid B. Laser A. Lạnh đông C. Tia xạ E. Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu 9. Giãn lồi nhãn cầu do bệnh glocom bẩm sinh có thể gây ra: C. Chảy nước mắt D. Tăng nhãn áp A. Cận thị B. Lõm gai E. Tiền phòng nông 10. Dấu hiệu nào dưới đây đặc hiệu cho ung thư võng mạc? B. Khối u không bao giờ có canxi hoá C. Bề mặt khối u thường nhẵn, không có tân mạch E. Bề mặt khối u thường có xuất huyết A. Khối u nhiều múi, bề mặt có tân mạch D. Khối u ít phát triển vào trong dịch kính 11. Điều chỉnh khúc xạ sau phẫu thuật đục thể thuỷ tinh trẻ em bằng: A. Thể thuỷ tinh nhân tạo D. Kính tiếp xúc E. Tất cả đều đúng B. Kính gọng C. Bịt mắt tập luyện 12. Đo khúc xạ liệu điều tiết ở bệnh nhân lác nhằm mục đích: B. Chẩn đoán lác do điều tiết A. Điều chỉnh tật khúc xạ C. Đánh giá tổn thương đáy mắt D. Đánh giá thị giác hai mắt E. Tất cả đều đúng 13. Điều trị glocom bẩm sinh chủ yếu bằng: B. Thuốc ức chế thuỷ dịch A. Thuốc co đồng tử D. Thuốc ức chế anhydraza carbonic E. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật 14. Glocom bẩm sinh kèm theo lệch đồng tử và lộn màng bồ đào là dấu hiệu của: A. Dị chứng Peters B. Dị thường Axenfeld D. Dị thường Peters C. Dị thường Rieger E. Tật không mống mắt 15. Các bệnh mắt có dấu hiệu đồng tử trắng là: E. Bệnh Coats C. Glocom bẩm sinh B. Ung thư võng mạc A. Đục thể thuỷ tinh D. Viêm màng bồ đào 16. Điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non bằng: C. Quang đông laser D. Thuốc kháng sinh B. Phẫu thuật võng mạc A. Thuốc chống viêm E. Thuốc giãn mạch 17. Khi đo độ lác bằng phương pháp Hirschberg, nếu chấm phản quang ở bờ đồng tử thì độ lác là: E. 50 độ D. 45 độ C. 15 độ A. 20 độ B. 30 độ 18. Chẩn đoán bệnh glocom bẩm sinh dựa vào: A. Đo nhãn áp D. Đo thị lực C. Thăm dò lệ đạo B. Đo thị trường E. Siêu âm nhãn cầu 19. Cơ chế bệnh sinh của glocom bẩm sinh là: E. Dính góc tiền phòng D. Xơ hoá vùng bè C. Loạn sản vùng bè A. Đóng góc tiền phòng B. Nghẽn đồng tử 20. Điều trị đục thể thuỷ tinh bẩm sinh nên: A. Phẫu thuật sớm E. Dùng thuốc giãn đồng tử C. Dùng corticosteroid D. Mổ lấy thể thuỷ tinh ngoài bao B. Phẫu thuật muộn 21. Ở một bệnh nhân mắt lác vào trong, nếu che mắt không lác thì mắt lác sẽ: D. Chuyển động từ trên xuống A. Chuyển động từ trong ra B. Chuyển động từ ngoài vào C. Không chuyển động E. Không có câu nào đúng 22. Đặc điểm của bệnh glocom bẩm sinh là: B. Góc tiền phòng hẹp E. Cương tụ rìa nhiều A. Thường có lõm teo gai thị D. Giác mạc nhỏ C. Tiền phòng sâu 23. Dấu hiệu đặc trưng của dị thường Peters là: D. Lệch đồng tử C. Đục giác mạc toàn bộ A. Đục giác mạc trung tâm E. Đa đồng tử B. Đục giác mạc ngoại vi 24. Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có thể do: A. Đẻ non và cân nặng thấp E. Bệnh đái tháo đường D. Nhiễm trùng khi sinh C. Chấn thương khi sinh B. Nhiễm trùng trong bào thai 25. Bệnh ung thư võng mạc thường có dấu hiệu: B. Đồng tử màu trắng A. Đồng tử giãn to C. Đồng tử co nhỏ E. Lệch đồng tử D. Mất phản xạ đồng tử 26. Chẩn đoán đục thể thuỷ tinh bẩm sinh cần khám: C. Thị trường E. Lệ đạo B. Đèn khe D. Nhãn áp A. Siêu âm 27. Chẩn đoán ung thư võng mạch đòi hỏi khám nghiệm: C. Siêu âm mắt E. Phản xạ đồng tử A. Thăm dò lệ đạo D. Thị trường B. Cảm giác giác mạc 28. Ung thư võng mạc có đặc điểm: A. Thường thấy ở trẻ lớn E. Không di căn toàn thân D. Chỉ có ở một mắt C. Thường không lan rộng B. Thường được phát hiện ở trẻ nhỏ 29. Điều trị đục thể thuỷ tinh bằng: E. Điều chỉnh kính A. Phẫu thuật sớm D. Tia xạ C. Laser B. Thuốc giãn đồng tử 30. Đặc điểm của lác trong vô căn ở trẻ em là: A. Xuất hiện sớm D. Thường có viễn thị nặng C. Độ lác thường ổn định B. Tật khúc xạ không đáng kể E. Xuất hiện muộn 31. Đục thể thuỷ tinh bẩm sinh có dấu hiệu: D. Đồng tử giãn C. Đồng tử trắng E. Lác mắt B. Cương tụ kết mạc A. Tăng nhãn áp 32. Đặc điểm của lác trong điều tiết do tật khúc xạ là: D. Thường có cận thị A. Độ lác ổn định E. Xuất hiện muộn hơn C. Độ viễn thị thường cao B. Xuất hiện sớm 33. Hình thái lác phổ biến nhất ở trẻ em là: D. Lác đứng E. Lác ngang A. Lác chéo B. Lác ngoài C. Lác trong 34. Dấu hiệu điển hình của glocom bẩm sinh là: E. Đồng tử giãn C. Tiền phòng nông D. Thể thuỷ tinh đục B. Giác mạc to A. Cương tụ rìa 35. Ung thư võng mạc có thể gây: B. Lệch đồng tử D. Hạ nhãn áp A. Viêm giác mạc C. Xuất huyết dịch kính E. Teo nhãn cầu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi