Nguyên nhân gây bệnhFREEY học cổ truyền Y Dược Thái Nguyên 1. Những bệnh sốt cao về mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não…. Là do nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? B. Lương táo D. Thấp nhiệt A. Táo nhiệt C. Thử nhiệt 2. Ỉa chảy do lạnh là do nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? B. Thử thấp A. Hàn thấp D. Phong hàn C. Thấp nhiệt 3. Có 1 nhận định SAI về triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp : C. Đau vùng hạ vị A. Có thể nôn mửa, ỉa chảy B. Sốt, hơi sợ lạnh, có mồ hôi D. Ra khí hư tanh, hôi, đục, đặc 4. Chứng phù do phong thủy là do các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Do tỳ hư không vận hóa thủy thấp C. Do phế khí không tuyên thông A. Do cảm nhiễm ngoại tà là phong tà, thủy thấp D. Do thận hư không tàng tinh làm thủy dịch đình ngưng 5. Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do nhiễm khuẩn cần chú ý những nội dung sau, NGOẠI TRỪ: A. Cầm ỉa chảy, cầm nôn D. Dùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phế C. Tư vấn vệ sinh ăn uống B. Bù nước và điện giải 6. Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? A. Phong hàn D. Phong nhiệt C. Phong thấp B. Hàn thấp 7. Thấp nhiệt KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? A. Đầy bụng, chậm tiêu, đi ngoài phân lỏng nát B. Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ hoặc vàng D. Ra nhiều khí hư màu vàng, tanh, hôi C. Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước trong 8. Thấp nhiệt KHÔNG gây ra chứng bệnh nào dưới đây? C. Viêm nhiễm đường hô hấp A. Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá B. Viêm nhiễm đường tiết niệu D. Bệnh ngoài da chảy nước vàng 9. Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Biểu hiện bằng các chứng đau nhức xương khớp A. Do vệ khí của cơ thể không đầy đủ D. Biểu hiện bằng các chứng nhức trong các ống xương B. Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạc 10. Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng là do cảm nhiễm ngoại tà nào dưới đây? D. Thử thấp B. Phong nhiệt A. Phong hàn C. Hàn thấp 11. Đặc điểm gây bệnh của táo là: B. Làm tổn thương tạng can D. Làm tổn thương tạng thận C. Làm tổn thương tạng phế A. Làm tổn thương tạng tỳ 12. Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp KHÔNG CÓ nội dung nào dưới đây? A. Giảm đau quặn bụng C. Cầm máu B. Giảm mót rặn D. Chống nôn 13. Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần thực hiện các nội dung sau, NGOẠI TRỪ: D. Dùng phương pháp ôn châm hoặc cứu là tốt nhất B. Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng A. Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấm C. Cho bệnh nhân uống thuốc sắc bài Việt tỳ thang gia giảm 14. Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân phù do phong thuỷ cần dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: B. Nước tiểu D. Mẩn ngứa C. Tình trạng phù A. Sốt 15. Giai đoạn đầu của các bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? C. Phong thấp A. Phong hàn B. Nội phong D. Phong nhiệt 16. Hàn có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ: C. Hay gây đau, điểm đau không di chuyển D. Ngoại hàn thường gây bệnh ở biểu A. Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí B. Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau 17. Táo có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ: C. Gây tổn thương chức năng tạng can D. Chủ khí về mùa thu B. Làm tổn thương tân dịch A. Là dương tà 18. Có 1 nhận định SAI về đặc điểm gây bệnh của thử thấp: D. Gây chứng ho hen về mùa hè A. Do thử kết hợp với thấp B. Gây ỉa chảy về mùa hè C. Gây chứng đầy bụng chậm tiêu 19. Thấp nhiệt gây ra chứng bệnh lỵ Amip KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? B. Nôn nhiều A. Đau quặn bụng D. Đại tiện ra phân nhầy mũi C. Mót rặn nhiều 20. Có 1 nội dung dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do nhiễm khuẩn: B. Bù nước bằng cách cho uống nước gạo rang hoặc nước oresol C. Nếu có nôn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chế D. Nếu đầy bụng chậm tiêu thì cứu các huyệt hợp cốc, trung quản A. Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng bài thuốc Cát căn cầm liên thang 21. Thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau nhức các khớp cần chú ý các điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Xoa bóp, vận động các khớp nhẹ nhàng D. Không nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đau A. Châm các huyệt lân cận khớp đau B. Bệnh nhân nằm nơi thoáng, tránh ẩm thấp 22. Có một nội dung dưới đây KHÔNG NÊN làm khi thực hiện kế hoạch chăm sóc cho bệnh nhân cảm nắng: C. Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng D. Chườm khăn lạnh lên trán, hai hố nách A. Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mát B. Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnh 23. Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắng cần thực hiện các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Cứu huyệt nhân trung để chống ngất C. Lập tức cầm máu cho bệnh nhân nếu có chảy máu cam B. Bù nước cho bệnh nhân D. Nhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân bằng mọi cách 24. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng can, NGOẠI TRỪ: D. Nhức xương C. Mắt đỏ B. Da xanh A. Giận dữ 25. Chẩn đoán chứng bệnh do phong thấp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Đau mỏi các khớp D. Có thể phù toàn thân B. Gặp ẩm thấp đau tăng C. Mẩn ngứa toàn thân 26. Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh được xếp vào nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? C. Do bất nội ngoại nhân A. Do ngoại nhân D. Do Tâm huyết hư B. Do nội nhân 27. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong: C. Ưu là suy tư, lo âu, thái quá hại tỳ A. Hỷ là vui mừng, thái quá hại tâm D. Bi là buồn, bi quan thái quá hại thận B. Nộ là bực tức, thái quá hại can 28. Đối với bệnh nhân phù toàn thân do phong thuỷ, cần thực hiện chăm sóc theo các nội dung sau, NGOẠI TRỪ: A. Tránh nơi ẩm thấp C. Cho uống bài thuốc sắc: Phòng phong thang gia giảm D. Cho uống bài thuốc sắc: Việt tỳ thang gia giảm B. Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phong 29. Có 1 nội dung dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp : D. Dùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu A. Cầm ỉa chảy C. Hạ sốt B. Cứu hoặc ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu 30. Có một nhận xét SAI khi nói về hoạt động của tinh thần thái quá gây ảnh hưởng xấu đến chức năng của tạng phủ: C. Giận dữ thái quá gây bệnh cho tạng can B. Lo lắng thái quá gây bệnh cho tạng tỳ A. Vui mừng thái quá gây bệnh cho tạng tâm D. Buồn phiền thái quá gây bệnh cho tạng thận 31. Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần chú ý các nội dung sau, NGOẠI TRỪ: B. Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảy C. Dùng thuốc thanh nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảy A. Giữ ấm cho bệnh nhân D. Dùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụng 32. Thực hiện kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ do Amip KHÔNG CÓ chỉ định nào dưới đây? A. Không nên cho bệnh nhân ăn kiêng B. Dùng thuốc thanh trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máu C. Chỉ định bài thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tử D. Châm các huyệt thiên khu, đại trường du, trung quản 33. Đánh giá kết quả chăm sóc KHÔNG DỰA vào nội dung nào dưới đây? C. Nhận định chính khí của cơ thể sau điều trị B. Nhận định chức năng của can thận sau điều trị D. Nhận định tình trạng hư thực sau điều trị A. Nhận định chức năng của tỳ vị sau điều trị 34. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong: B. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm A. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can D. Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ C. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ 35. Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: B. Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc bằng châm cứu, xoa bóp A. Nâng cao chính khí bằng thuốc, chế độ ăn uống C. Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểu D. Nên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyết 36. Bài thuốc "Cát căn cầm liên thang" chữa ỉa chảy do nhiễm khuẩn KHÔNG CÓ vị thuốc nào dưới đây? C. Hoàng bá B. Hoàng liên A. Cát căn D. Cam thảo 37. Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi trong là do nhiễm phải ngoại tà nào dưới đây: A. Phong hàn D. Hàn thấp C. Phong thấp B. Phong nhiệt 38. Phong nhiệt gây ra các bệnh là: B. Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễm D. Hay gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồng A. Đau dây thần kinh, cảm mạo do lạnh, đau lưng do hàn thấp C. Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho g 39. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng thận, NGOẠI TRỪ: D. Ù tai C. Đau lưng B. Đái dầm A. Hồi hộp 40. Phong có các đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểu B. Có 2 loại: nội phong và ngoại phong D. Huyết hư sinh phong thường gặp trong bệnh chàm, dị ứng A. Lưu động và nhanh chóng chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác 41. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý chẩn đoán bệnh lý của tạng tỳ, NGOẠI TRỪ: A. Da vàng B. Cơ teo nhẽo D. Hay giận dữ C. Môi nhợt nhạt 42. Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp KHÔNG CÓ nội dung nào dưới đây? C. Thực hiện kế hoạch dùng thuốc thanh thử nhiệt cho bệnh nhân B. Thực hiện y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhân A. Đưa ra những nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhân D. Thông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh hằng ngày 43. Đặc tính của hoả là: D. Gây sốt cao, ra mồ hôi nhiều, khát, mặt đỏ, sợ nóng, mụn nhọt A. Gây sốt cao, khát, mặt đỏ, sợ lạnh, mụn nhọt, là âm tà B. Gây mụn nhọt, ra mồ hôi, chảy máu, miệng khát, tiểu nhiều C. Làm mê man phát cuồng, chảy máu, ra mồ hôi, không khát 44. Đặc tính của thấp là: C. Gây bệnh ở nửa người trên, là âm tà, gây nặng nề, cử động khó khăn A. Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, bài tiết các chất đục D. Gây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đau B. Gây bệnh ở nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, là dương tà 45. Đặc tính của thử là: D. Là dương tà, gây ra mồ hôi nhiều, gây bệnh ở nửa người dưới C. Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nề A. Là dương tà, chủ khí về mùa hè,gây tổn thương tân dịch B. Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vã 46. Không nên thực hiện kế hoạch nào dưới đây khi chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp : C. Cứu huyệt quan nguyên và cho uống phương thuốc kiện tỳ D. Châm tả các huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc B. Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ trong thời gian điều trị A. Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy 47. Chẩn đoán chứng bệnh do thử thấp gây ra KHÔNG DỰA vào triệu chứng nào dưới đây? B. Ỉa chảy về mùa hè D. Tâm phiền, người nóng A. Chất lưỡi nhợt, rêu vàng C. Đầy bụng chậm tiêu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi