Chăm sóc bệnh nhân viêm khớp dạng thấpFREEY học cổ truyền Y Dược Thái Nguyên 1. Triệu chứng đau khớp lúc nặng, lúc nhẹ, hay di chuyển trong viêm khớp dạng thấp là do: A. Phong tà C. Thấp tà B. Hàn tà D. Nhiệt tà 2. Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp ngoài đợt cấp là: B. Bổ can thận, lương huyết, khu phong trừ thấp A. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc D. Khu phong thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết 3. Thuốc chữa viêm khớp dạng thấp trong dân gian có thể: D. Giải quyết được di chứng teo cơ cứng khớp C. Giải quyết được phần lớn các hậu quả do viêm khớp dạng thấp gây ra B. Giải quyết được bệnh của chất tạo keo A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm khớp dạng thấp 4. Giai đoạn ngoài đợt cấp của viêm khớp dạng thấp thuộc phạm vi chứng: D. Do phong hàn thấp tý C. Thấp tý vì do thấp tà A. Phong tý vì do phong tà B. Hàn tý vì do hàn tà 5. Các nhận xét sau đây về bệnh viêm khớp dạng thấp đều đúng, NGOẠI TRỪ: B. Có thể gây ra tổn thương tim, gan, thận, não A. Không phải là bệnh thấp khớp C. Không cần điều trị thiếu máu D. Phải vừa bổ dưỡng vừa tiêu viêm giảm đau 6. Triệu chứng đau khớp có đặc điểm đau cố định nặng nề, rêu lưỡi nhớt là do: B. Hàn tà A. Thấp tà D. Nhiệt tà C. Phong tà 7. Nhận định đau khớp do hàn chủ yếu dựa vào triệu chứng: D. Mệt mỏi và sợ lạnh nhiều C. Đau cố định B. Đau tăng lên khi về đêm hoặc trời lạnh A. Cứng khớp buổi sáng khó cầm nắm 8. Liệu pháp vận động điều trị và phòng tái phát viêm khớp dạng thấp cho bệnh nhân bao gồm các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: D. Vận động theo chỉ dẫn của thầy thuốc B. Vận động thường xuyên A. Vận động sớm, càng nhiều càng tốt C. Vận động tuỳ theo mức độ tổn thương khớp 9. Viêm khớp dạng thấp đợt cấp (thể phong thấp nhiệt tý) gồm các triệu chứng cơ bản sau, NGOẠI TRỪ: B. Sưng nóng đỏ đau các khớp ngọn chi A. Sưng đau các khớp, cứng khớp buổi sáng D. Hay gặp viêm khớp háng, cứng khớp C. Mạch nhanh và trơn (hoạt sác) 10. Viêm khớp dạng thấp được gọi là chứng tý theo Y học cổ truyền bởi các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: B. Đau khớp A. Giảm hoặc mất vận động khớp D. Thiếu máu, hoa mắt chóng mặt C. Sưng nóng đỏ khớp 11. Giai đoạn cấp của viêm khớp dạng thấp là do: C. Thấp nhiệt D. Phong, thấp, nhiệt B. Phong hàn A. Phong thấp 12. Viêm khớp dạng thấp là bệnh có đặc điểm: B. Không gặp ở tuổi trẻ A. Có tính phổ biến C. Có thể dẫn đến tàn phế D. Có thể chữa khỏi hoàn toàn 13. Đề phòng viêm khớp dạng thấp cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Tránh nơi ẩm thấp B. Tránh nơi có gió lạnh C. Tăng cường vân động để rèn luyện cơ thể D. Kiêng ăn chất tanh 14. Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp đợt cấp là: A. Khu phong, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp D. Khu phong, tư âm bổ huyết, hoạt huyết, trừ thấp C. Khu phong, thanh nhiệt táo thấp, hoạt huyết B. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt tả hỏa, hoạt huyết 15. Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Thường gặp ở khớp gối D. Có dấu hiệu bàn tay gió thổi xiêu C. Thường có dạng khớp hình thoi A. Thường gặp ở bàn tay bàn chân 16. Thăm khám viêm khớp dạng thấp có thể tìm được tổn thương thường gặp nhất ở khớp là: A. Sưng C. Đỏ đau D. Hạn chế vận động B. Nóng 17. Nhận định đau khớp do thấp chủ yếu dựa vào triệu chứng: D. Sưng khớp, nặng nề, mệt mỏi, lưỡi nhớt C. Rêu lưỡi nhớt, đau sưng khớp, sợ lạnh B. Mức độ khớp sưng nhiều, lưỡi khô rêu trắng A. Nặng nề mệt mỏi, cứng khớp, lưỡi khô 18. Viêm khớp dạng thấp có các dấu hiệu tổn thương đặc trưng sau, NGOẠI TRỪ: B. Viêm khớp đối xứng A. Viêm khớp ngọn chi D. Viêm khớp lớn C. Cứng khớp buổi sáng 19. Viêm khớp dạng thấp là một bệnh: A. Của chất tạo keo C. Chủ yếu gặp ở nam giới D. Chủ yếu gặp ở phụ nữ B. Là bệnh thấp khớp 20. Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Teo cơ biến dạng khớp là di chứng tất yếu của viêm khớp dạng thấp C. Teo cơ biến dạng khớp là hậu quả viêm khớp dạng thấp B. Không điều trị đúng thì viêm khớp dạng thấp tiến triển dẫn đến teo cơ cứng khớp D. Teo cơ biến dạng khớp có thể chữa bằng phương pháp Y học cổ truyền 21. Lựa chọn pháp điều trị nào dưới đây để điều trị dự phòng viêm đa khớp dạng thấp: A. Bổ Can Thận, lương huyết, khu phong trừ thấp C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết D. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết B. Khu phong tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc 22. Điều trị chứng đau khớp trong viêm khớp dạng thấp cần thực hiện các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: B. Phải cứu ngải, nếu đau di chuyển, lúc nặng lúc nhẹ A. Phải cố định khớp, nếu có sưng đau nhiều, phát sốt D. Phải tránh gió lạnh, nếu đau cố định, dữ dội C. Phải tăng cường vận động khớp, nếu đau ê ẩm, nặng nề 23. Phương pháp luyện tập dễ thực hiện nhất cho bệnh nhân viêm khớp dạng thấp là: B. Tập dưỡng sinh D. Tập thể thao A. Tập khí công C. Tự xoa bóp 24. Uống thuốc phòng bệnh viêm khớp dạng thấp cần tuân theo các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: A. Đủ liều C. Theo tình trạng của bệnh tật B. Theo chỉ dẫn của thầy thuốc D. Theo tính chất hàn nhiệt của bệnh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi