Vị trí các huyệtFREEY học cổ truyền Y Dược Thái Nguyên 1. Chính giữa xương bả vai là huyệt: D. Tâm du C. Đốc du A. Kiên tỉnh B. Thiên tông 2. Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, huyệt nằm: A. Ở giữa gân cơ gan tay lớn và gan tay bé B. Ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn C. Ở khu cẳng tay sau D. Ở giữa 2 xương trụ và xương quay 3. Nằm trên lằn chỉ cổ tay, ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn, ngoài mạch quay là huyệt: D. Thần môn A. Thái xung B. Thái khê C. Thái uyên 4. Vị trí huyệt Tâm du: B. Ở giữa D5 – D6 đo ngang ra 1,5 thốn A. Ở giữa D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn 5. Vị trí huyệt Khúc trạch nằm trên đường ngang nếp gấp khuỷu: A. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài C. Trên rãnh nhị đầu trong, bên trong gân cơ nhị đầu D. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu B. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài 6. Ở chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè là huyệt: C. Tất nhãn D. Dương lăng tuyền A. Huyết hải B. Độc tỵ 7. Vị trí huyệt Kiên ngung: D. Ở chỗ lõm giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài A. Ở chỗ lõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu của cơ Delta B. Ở chỗ lõm chính giữa xương bả vai C. Ở chỗ lõm giữa đầu dưới xương trụ và xương đậu 8. Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngoài đo lên 3 thốn: D. Huyệt nằm phía trước của xương chày C. Huyệt nằm ngay phía sau xương mác A. Huyệt nằm ngay phía sau xương chày B. Huyệt nằm ngay phía trước xương mác 9. Từ khe liên đốt L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt: A. Thận du B. Mệnh môn D. Đại trường du C. Vị du 10. Vị trí huyệt Dương lăng tuyền: C. Ở chỗ lõm đầu trên xương chày và xương mác B. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương mác A. Ở chỗ lõm đầu dưới xương chày và xương mác D. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương chày 11. Vị trí huyệt Huyết hải: A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, vào trong 2 thốn C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào trong 1 thốn 12. Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt: B. Dương bạch D. Thừa khấp C. Tình minh A. Ty trúc không 13. Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt: D. Ty trúc không B. Thừa khấp C. Ngư yêu A. Dương bạch 14. Vị trí huyệt Phong trì từ giữa xương chẩm và cổ I đo ngang ra hai thốn, huyệt nằm ở chỗ lõm: A. Phía trong cơ thang, trong cơ ức đòn chũm C. Trước cơ thang, trước cơ ức đòn chũm D. Ngoài cơ thang, sau cơ ức đòn chũm B. Phía sau cơ thang, trước cơ ức đòn chũm 15. Vị trí huyệt Phế du: D. Ở giữa D4- D5 đo ngang ra 1,5 thốn A. Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn 16. Vị trí của huyệt Đại truỳ: C. Ở giữa C7 – D1 A. Ở giữa C1 – C2 D. Ở giữa L4- L5 B. Ở giữa L2- L3 17. Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt: D. Thái dương A. Giáp xa C. Ế phong B. Hạ quan 18. Vị trí huyệt Hợp cốc được xác định bằng cách: D. Đặt nếp gấp đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay ở đâu là huyệt hơi chếch về phía ngón trỏ C. Đặt đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ A. Đặt ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay cái ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ B. Đặt đốt 1 ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ 19. Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương: A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn C. Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn D. Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn 20. Vị trí huyệt Trung quản từ rốn đo lên: C. 4 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn A. 4 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn D. 3 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn B. 3 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn 21. Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt: A. Nghinh hương D. Địa thương C. Giáp xa B. Hạ quan 22. Vị trí huyệt giáp xa: A. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn D. Từ góc xương hàm dưới đo vào 0,5 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn B. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn C. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 1 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn 23. Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm: B. 1/3 trên và 2/3 dưới D. 1/4 trên và 3/4 dưới A. 2/3 trên và 1/3 dưới C. 1/2 trên và 1/2 dưới 24. Vị trí huyệt Ty trúc không: B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày D. Chỗ lõm giữa hai cung lông mày 25. Vị trí huyệt Nghinh hương: D. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4cm C. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 7/10 thốn B. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4mm A. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4/10 thốn 26. Vị trí huyệt Đốc du: A. Ở giữa D11 – D12 đo ngang ra 1,5 thốn D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn 27. Huyệt Thống lý nằm trên đường nối từ huyệt Thiếu hải đến huyệt Thần môn và: C. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 0,5 thốn B. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn D. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn A. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn 28. Tìm một câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn D. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn B. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn C. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn 29. Nằm ở tận cùng phía ngoài nếp gấp khuỷu tay khi gấp khuỷu tay một góc 450 là huyệt: D. Thiếu hải C. Khúc trì A. Khúc trạch B. Xích trạch 30. Vị trí của huyệt Côn lôn: A. Cách ngang sau mắt cá trong nửa thốn C. Từ lồi cao mắt cá trong đo ra nửa thốn D. Từ lồi cao mắt cá ngoài xương chày đo ra nửa thốn B. Cách ngang sau mắt cá ngoài nửa thốn 31. Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt: B. Bát tà D. Bát hội huyệt A. Bát liêu C. Bát phong 32. Vị trí huyệt Xích trạch nằm ở trên đường ngang nếp gấp khuỷu tay: A. Phía ngoài máng nhị đầu ngoài, phía ngoài gân cơ ngửa dài C. Phía ngoài gân cơ nhị đầu, phía trong gân cơ ngửa dài D. Phía ngoài gân cơ ngửa dài, phía trong gân cơ nhị đầu B. Phía trong gân cơ nhị đầu, huyệt ở máng nhị đầu trong 33. Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống: A. 3 thốn và cách mào chày 1 thốn C. 3 thốn và ngay sát bờ ngoài mào chày B. 3 thốn và cách mào chày 1 khoát ngón tay D. 3 khoát và cách mào chày 1 khoát ngón tay 34. Huyệt Thập tuyên ở mười đầu ngón tay cách bờ tự do móng tay 2mm: C. Ở chính giữa ngón tay A. Về phía gan bàn tay D. Ở dưới móng tay B. Về phía mu tay 35. Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt: B. Lương khâu C. Độc tỵ D. Tất nhãn A. Huyết hải 36. Vị trí của huyệt ủy trung: D. Ở giữa trám khoeo A. Ở nếp lằn trám khoeo B. Ở chỗ lõm nếp lằn trám khoeo C. Ở điểm giữa nếp lằn trám khoeo 37. Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm: A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân D. Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân 38. Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của 2 đường kéo từ đỉnh 2 loa tai với mạch đốc là huyệt: B. Tứ thần thông A. Suất cốc C. Bách hội D. Á môn 39. Vị trí huyệt Phong môn: B. Ở giữa D2 – D3 đo ngang ra 1,5 thốn C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn A. Ở giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn D. Ở giữa D4 – D5 đo ngang ra 1,5 thốn 40. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt: A. Khúc trạch C. Khúc trì D. Thủ tam lý B. Xích trạch 41. Vị trí huyệt Khí hải: B. Từ rốn đo xuống 4 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn D. Từ rốn đo xuống 3 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn A. Từ rốn đo xuống 1,5 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn C. Từ rốn đo lên 4 thốn, trên đường trắng giữa trên rốn 42. Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt: B. Đại trữ D. Phong môn C. Phế du A. Đại truỳ 43. Từ khe liên đốt D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt: C. Can du B. Đốc du D. Cách du A. Tâm du 44. Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt: D. Ấn đường C. Toán trúc B. Dương bạch A. Ngư yêu 45. Ở mặt sau đùi, giữa nếp lằn mông là huyệt: A. Trật biên B. Thượng liêu D. Hoàn khiêu C. Thừa phù 46. Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống: A. 1,5 thốn B. 2 thốn C. 3 thốn D. 5 thốn 47. Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt: C. Dương bạch A. Toán trúc D. Tình minh B. Ấn đường 48. Vị trí huyệt ế phong: D. Ở chỗ lõm giữa cơ thang và cơ ức đòn chũm A. Ở chỗ lõm giữa xương hàm dưới và xương chũm C. Ở chỗ lõm khớp thái dương hàm B. Ở chỗ lõm trên xương thái dương 49. Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn chỉ cổ tay đo lên: C. 2 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau B. 3 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước D. 3 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước A. 2 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau 50. Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốn: B. Nằm giữa xương chày và xương mác D. Nằm cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tay C. Nằm ngay sát bờ sau trong xương chày A. Cách phía trước mào chày 1 khoát ngón tay 51. Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt: A. Thái khê D. Thừa sơn B. Thái xung C. Côn lôn 52. Vị trí của huyệt Trật biên: B. Từ huyệt Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 2 thốn C. Trường cường đo xuống 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn D. Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 3 thốn A. Từ huyệt Trường cường đo lên 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn 53. Ở đầu chót xương cụt là huyệt: C. Trật biên A. Trường cường B. Chương môn D. Thừa sơn 54. Vị trí huyệt Nội đình: C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân D. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân 55. Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm: D. Cách mi mắt trên 2mm C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm B. Đầu trong mi mắt trên 2mm A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm 56. Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép: A. Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài D. Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài 57. Huyệt Thần môn nằm ở chỗ lõm giữa xương đậu và đầu dưới xương trụ trên lằn chỉ cổ tay và: D. Ở phía ngoài mạch quay B. Ở trong chỗ bám gân cơ duỗi chung ngón tay A. Ở phía ngoài chỗ bám gân cơ trụ trước C. Ở phía trong gân cơ gan tay lớn 58. Nằm trên đường trắng giữa từ rốn đo xuống 3 thốn là huyệt nào dưới đây: A. Khí hải D. Trung cực C. Quan nguyên B. Khúc cốt 59. Huyệt nằm ở chỗ lõm phía sau ngoài mấu chuyển lớn xương đùi trên cơ mông là huyệt: A. Trật biên C. Thừa phù B. Hoàn khiêu D. Thượng liêu 60. Từ khe liên đốt D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt: B. Phong môn A. Đại trữ D. Tâm du C. Phế du 61. Vị trí huyệt Vị du: D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn C. Ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn B. Ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn A. Ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn 62. Vị trí huyệt Thiên khu: C. Từ rốn đo xuống 2 thốn B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn D. Từ rốn đo ngang ra 1,5 thốn A. Từ rốn đo lên 2 thốn 63. Vị ttrí huyệt thừa khấp: A. Từ mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt C. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm ổ mắt B. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 5/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt D. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt 64. Vị trí huyệt Lương khâu: D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn A. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn B. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn, đo ra ngoài 2 thốn C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn và đo vào trong 2 thốn 65. Vị trí huyệt Toán trúc: C. Chính giữa hai cung lông mày B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày D. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày A. Ở đầu trong cung lông mày 66. Nằm ở lằn chỉ cổ tay phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón tay, bên trong gân duỗi riêng ngón út là vị trí huyệt: B. Dương trì D. Thần môn C. Thái uyên A. Khúc trì 67. Từ giữa D10 –D11 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt: B. Can du D. Vị du C. Tỳ du A. Đởm du 68. Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt: A. Tâm du D. Cách du C. Phế du B. Đốc du Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi