Ôn tập tổng hợp lý thuyết – Phần 1 – Bài 2FREEGiải phẫu đại cương Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 2. Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động? B. TK hàm dưới(V3) D. TK trung gian (VII\') C. TK mặt (VII) A. TK hàm trên (V2) 3. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa 4. Thân xương trụ có: D. Ba mặt: trước sau ngoài C. Ba mặt: trước sau trong A. Ba mặt: trong, ngoài, trước B. Ba mặt: trong ngoài sau 5. Từ " trên ngoài" là căn cứ theo: C. Mặt phẳng đứng dọc A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng ngang D. A và C đúng 6. (A) Khớp vai có biên độ cử động lớn vì (B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ Chọn câu ĐÚNG: D. (A) sai, (B) đúng A. (A) đúng (B) đúng, có liên quan C. (A) đúng (B) sai B. (A) đúng (B) đúng, không liên quan 7. Giải phẫu học ở trường Y là: A. Giaỉ phẫu học đại thể D. Tất cả điều đúng B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống C. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển 8. Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? A. Bờ trước C. Mặt ngoài D. Mắc cá trong B. Mặt trong 9. Khớp khuỷu gồm có: C. 3 khớp A. 1 khớp D. 4 khớp B. 2 khớp 10. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước sau của xương cánh tay? B. Rãnh gian củ C. Củ lớn D. Lồi củ đen ta A. Chỏm xương cánh tay 11. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai? D. Cơ chân bướm ngoài A. Cơ thái dương B. Cơ mút C. Cơ chân bướm trong 12. Vùng delta được cung cấp máu bởi: B. Động mạch mũ cánh tay trước A. Động mạch ngực ngoài D. B và C đúng C. Động mạch mũ cánh tay sau 13. Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai? A. Mỏm quạ B. Mỏm cùng vai C. Củ trên ổ chảo D. Củ dưới ổ chảo 14. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn – phễu bên B. Cơ nhẫn – phễu sau D. Cơ phễu ngang 15. Mặt phẳng đứng dọc giữa: B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau D. Nằm song song với mặt phẳng đất A. Nằm song song với mặt phẳng trán C. Chia cơ thể thành hai nửa: nữa phải và nửa trái 16. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong? A. Cơ khép dài C. Cơ khép lớn B. Cơ khép ngắn D. Cơ may 17. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? D. Ấn tim A. Rãnh động mạch chủ xuống C. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu 18. Xương thang tiếp khớp với: C. Xương quay D. Xương móc B. Xương đậu A. Xương thê 19. Động mạch nào sau đây không là nhánh của động mạch nách: A. Động mạch ngực trên C. Động mạch ngực ngoài D. Động mạch cùng vai ngực B. Động mạch ngực trong 20. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: B. Nhánh ngoài sau D. Nhánh vách mũi sau A. Nhánh ngoài trước C. Nhánh vách mũi trước 21. Màng phổi là: B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi A. Bao bọc mặt ngoài phổi D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi 22. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe 23. (A) Khớp vai có biên độ cử động lớn VÌ (B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp. Chọn câu ĐÚNG: A. (A) đúng (B) đúng, có liên quan D. (A) sai, (B) đúng C. (A) đúng (B) sai B. (A) đúng (B) đúng, không liên quan 24. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: D. Phế nang A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang B. Ống phế nang 25. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? A. Sụn giáp C. Xương móng D. Nắp thanh môn B. Sụn nhẫn 26. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: A. Ngách mũi trên C. Ngách mũi dưới D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa 27. Đối với Y học, giải phẫu học là môn: C. Cận lâm sàng D. Cơ bản B. Lâm sàng A. Cơ sở 28. Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn I? C. Xương cả B. Xương thê A. Xương thang D. Xương móc 29. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? D. Tiểu thùy phổi A. Phế quản chính B. Phế quản thùy C. Phế quản tiểu thùy 30. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? B. Giáp phễu A. Nhẫn – phễu sau D. Phễu ngang, chéo ngang C. Nhẫn giáp 31. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược 32. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: B. Trẻ em màu hồng A. Thai nhi màu đỏ nâu C. Trưởng thành màu đỏ D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại 33. Thần kinh trụ: A. chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay B. 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách D. a và b đúng C. 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trên 34. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? C. Thanh quản D. Khẩu hầu A. Tỵ hầu B. Thanh hầu 35. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: C. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu D. Ấn tim 36. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? A. Góc sườn hoành B. Góc sườn trung thất trong C. Góc sườn trung thất ngoài D. Góc hoành trung thất 37. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? A. Cơ nhẫn giáp B. Cơ nhẫn-phễu sau C. Cơ nhẫn-phễu bên D. Cơ giáp phễu 38. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: B. Nằm dưới phế quản chính phải A. Nằm trên khí quản C. Nằm dưới phế quản thùy trên D. Nằm trên phế quản chính phải 39. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái B. Phía dưới là hố tim 40. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác B. Thần kinh lang thang D. Thần kinh thiệt hầu 41. Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung? A. Ngành trên xương mu D. Gò chậu mu C. Củ mu B. Ngành dưới xương mu 42. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: C. Tiểu phân thùy phổi B. Tiểu thùy phổi D. Phế nang A. Phân thùy phổi 43. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là: C. Phim X quang D. Phim đèn chế, xi-nê, video A. Xác B. Mô hình các loại 44. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay: C. Thuyền B. Thang D. Đậu A. Nguyệt 45. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp A. Là nơi thức ăn đi qua 46. Rốn phổi: C. Hình cái vợt, cán ở dưới A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới B. Hình cái chảo, cán ở dưới D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi 47. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm 48. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? A. Cơ giáp phễu D. Cơ nhẫn – phễu bên C. Cơ nhẫn – phễu sau B. Cơ nhẫn giáp 49. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của: C. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ B. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay A. Khớp quay trụ trênn và khớp quay trụ dưới D. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay 50. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành 51. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? D. Dây thần kinh phế vị A. Dây thần kinh hoành B. Dây thần kinh gian sườn C. Dây thần kinh giao cảm 52. 1. Mặt lưng (mặt sau) xương vai được chia thành 2 hố: hố trên vai và hố dưới vai. 2. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương. 3. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM quay đi qua. 4. Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay. 5. Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp vói diện khớp vòng xương trụ. Chọn đáp án ĐÚNG: B. 1, 3 A. 1, 2, 4 D. 4 C. 4, 5 53. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? C. Eo họng A. Cửa mũi sau B. Ổ miệng D. Thực quản 54. Cơ nào trong các cơ trên thuộc thành trong hố nách: I. Cơ dưới vai. II. Cơ dưới đòn. III. Cơ ngực bé. IV. Cơ quạ cánh tay. V. Cơ răng trước. A. I D. V C. III, V B. I, II 55. Nhu mô phổi được tạo nên từ: A. Phế nang B. Phế quản phân thùy C. Tiểu phân thùy D. Phân thùy phổi 56. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái A. Thực quản và tâm thất trái B. Tâm thất trái và nhĩ trái 57. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? B. Phế quản hạ phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ A. Phế quản phân thùy C. Phế quản tiểu thùy 58. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: B. Thanh quản E. Tất cả đều đúng D. Hầu A. Khí quản C. Mũi 59. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móng? C. Cơ vai móng B. Cơ trâm móng A. Cơ nhị thân D. Cơ cằm móng 60. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau? C. Cơ bán gân D. Cơ bán màng B. Cơ tứ đầu đùi A. Cơ nhị đầu đùi 61. Nhận định nào về thanh quản sai? C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản 62. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng? C. Cơ giáp móng B. Cơ ức giáp D. Cơ bậc thang A. Cơ ức móng 63. Đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi: A. Nhánh trước các thần kinh C4,5,6,7 và N1 D. Tất cả đều sai B. Các thần kinh C4,5,6,7,8 C. Nhánh trước các thần kinh C5,6,7, N1,2 64. Chỏm xương trụ: B. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt A. Còn gọi là mỏm khuỷu D. Là 1/4 trên xương trụ C. Là phần đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng 65. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) C. Niêm mạc bọc ngoài D. Tất cả đều đúng 66. Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây? D. Cơ tam đầu B. Cơ cánh tay A. Cơ nhị đầu C. Cơ quạ cánh tay 67. Không nên thắc động mạch nách ở khoảng giữa 3 động mạch nào sau đây: B. Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài C. Động mạch mũ và động mạch dưới vai A. Động mạch ngực trên và động mạch cùng vai ngực D. Động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai 68. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi 69. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất: D. Dây chằng quạ cánh tay A. Dây chằng ổ chảo cánh tay trên C. Dây chằng chảo cánh tay dưới B. Dây chằng chảo cánh tay giữa 70. Ở vùng nách Thần kinh giữa nằm ở: D. Trong thần kinh trụ C. Sau thần kinh cơ bì B. Sau động mạch nách A. Trước động mạch nách 71. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để chỉ định hướng chiều trước sau của xương cánh tay: A. Chỏm xương cánh tay B. Rãnh gian củ C. Củ lớn D. Lồi củ delta 72. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu: B. Động mạch cánh tay sau C. Động mạch mũ cánh tay sau A. Thần kinh quay D. Động mạch mũ vai 73. Cơ nào được bao bọc trong mạc đòn ngực: I. Cơ dưới vai II. Cơ dưới đòn III. Cơ ngực bé IV. Cơ quạ cánh tay V. Cơ răng trước C. II, III, V D. II, III, IV, V B. II, III, IV A. II 74. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi B. Là phần thấp nhất của phổi C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi 75. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc D. Tất cả đều sai B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi