Ôn tập – Ký sinh trùng sốt rétFREEKý sinh trùng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin 2. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? A. Quinin C. Amodiaquin D. Primaquin B. Mefloquin 3. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau: D. Đổ mồ hôi, rét, sốt A. Sốt, đổ mồ hôi, rét B. Rét, sốt, đổ mồ hôi C. Rét, đổ mồ hôi, sốt 4. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? D. Amodiaquin A. Chloroquin B. Artemisinin C. Mefloquin 5. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào: B. Loài muỗi Anopheles A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài D. Độ ẩm của không khí 6. Thể tự dưỡng của kí sinh trùng sốt rét của người có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Phát triển thành thể phân chia D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ A. Gây nhiễm cho muỗi C. Thường có không bào 7. Khi được truyền máu CÓ THỂ giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị? A. Sốt rét có biến chứng D. Sốt rét thể tiềm ẩn B. Sốt rét tái phát C. Không bị sốt rét 8. P. vivax KHÔNG CÓ đặc điểm sau: D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi C. Có thể ngủ ở gan B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều kí sinh trùng sốt rét 9. Bệnh sốt rét do P. vivax CÓ các đặc điểm sau? D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính B. Thường gây sốt rét nặng C. Đề kháng với Chloroquin A. Thường gây sốt rét nhẹ và sốt cách nhật 10. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mảnh trùng: D. 50.000 C. 40.000 B. 30.000 A. 20.000 11. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ đặc điểm sau: C. Sốt hàng ngày D. Gây sốt rét nhẹ B. Gây tái phát muộn A. Sốt cách ngày 12. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét: A. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh C. Ngủ màn có tẩm hoá chất diệt muỗi B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng D. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành 13. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể sốt rét, NGOẠI TRỪ: D. Thiếu máu C. Dấu hiệu thần kinh khu trú B. Sạm da A. Sốt 14. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.vivax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng: C. 100.000 A. 10.000 D. 200.000 B. 20.000 15. Người bệnh sốt rét có thể lây truyền bệnh sốt rét cho người khác, NGOẠI TRỪ: A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu C. Người lành mang mầm bệnh B. Người bệnh D. Bệnh nhân sốt rét đang ở thời kỳ ủ bệnh 16. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi là: D. Kéo máu, nhuộm Giemsa B. QBC test C. Parasight test A. PCR (kỹ thuật khuếch đại chuỗi gen) 17. Tái phát xa trong bệnh sốt rét do? B. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người D. Do kí sinh trùng sốt rét tồn tại trong gan C. Do sự tồn tại lâu dài của kí sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae 18. Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét: A. Do chu kỳ vô tính gây ra B. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát C. Là đặc điểm của P. falciparum D. Là đặc điểm của P. vivax 19. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt 20. Thể tư dưỡng của ký sinh trùng sốt rét của người CÓ các đặc điểm sau: B. Thường có dạng amip A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia C. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu D. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu 21. Kí sinh trùng sốt rét P.falciparum KHÔNG CÓ đặc điểm sau: D. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong C. Thường gây bệnh sốt rét kháng thuốc A. Có tái phát gần B. Có tái phát xa 22. Làm lam máu để tìm kí sinh trùng sốt rét? C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy kí sinh trùng sốt rét hơn giọt mỏng B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất 23. Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là: C. Người mới nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ muỗi A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu D. Bệnh nhân sốt rét sau khi được điều trị sốt rét đúng cách và đủ liều B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh 24. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ các đặc điểm sau: A. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh B. Không gây bệnh sốt rét tái phát D. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc C. Sốt rét nhẹ 25. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây: D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên A. Non C. Già B. Trẻ 26. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi? C. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu D. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt B. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu. A. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt 27. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét: C. Không thể diệt được bằng thuốc D. Sống ngoài hồng cầu A. Gây nhiễm cho muỗi B. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng 28. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây: D. Trưởng thành C. Già B. Trẻ A. Non 29. Trong chu kỳ sinh thái của kí sinh trùng sốt rét thì người là: B. Vật chủ phụ D. Môi giới truyền bệnh C. Vật chủ trung gian truyền bệnh A. Vật chủ chính 30. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu 31. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là: D. Thể mảnh trùng B. Thể giao bào C. Thể thoa trùng A. Thể tự dưỡng 32. Thuốc nào sau đây CÓ tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của kí sinh trùng sốt rét? D. Proguanin B. Chloroquin C. Primaquin A. Pirymethamin 33. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét: C. Chỉ xảy ra trong gan A. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu B. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét 34. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là: B. 48 giờ C. 24 giờ A. 36 giờ D. 72 giờ 35. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm CÓ: D. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với sốt rét A. Nguồn bệnh là người mang giao bào kí sinh trùng sốt rét trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ B. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ C. Người mang kí sinh trùng sốt rét ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ 36. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào: B. Độ ẩm môi trường C. Nhiệt độ môi trường D. Tuổi thọ muỗi Anopheles A. Loài muỗi Anopheles 37. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét, NGOẠI TRỪ: C. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét B. Điều trị dự phòng D. Tránh muỗi đốt A. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ 38. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum? D. 48 giờ C. 24 giờ - 48 giờ B. 24 giờ - 36 giờ A. 24 giờ 39. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer B. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi D. Giao bào hình cầu A. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu 40. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét? A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng C. Không thể diệt được bằng thuốc B. Gây nhiễm cho người 41. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tễ có thể gây ra, NGOẠI TRỪ: C. Sảy thai A. Sốt rét thể não B. Lách to D. Sự suy yếu kéo dài 42. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là: C. Xét nghiệm tìm kháng thể kí sinh trùng sốt rét trong bệnh nhân sốt rét D. Phát hiện kháng nguyên của kí sinh trùng sốt rét A. Kéo máu nhuộm Giemsa B. QBC test 43. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: C. Sạm da B. Hôn mê D. Tái phát gần A. Lách to 44. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó D. Giao bào hình liềm A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi 45. Bệnh sốt rét là: C. Bệnh do kí sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội A. Bệnh động vật truyền sang người 46. Hình thể kí sinh trùng sốt rét trong cơ thể người là những thể sau, NGOẠI TRỪ: D. Thể thoa trùng B. Thể phân chia A. Thể tư dưỡng C. Thể giao tử 47. Thể phân chia trong hồng cầu của kí sinh trùng sốt rét CÓ các đặc điểm sau? D. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới B. Là thể gây nhiễm cho muỗi A. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mảnh trùng C. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa 48. Bệnh sốt rét do P.vivax CÓ đặc điểm: C. Chỉ có tái phát gần B. Không điều trị sẽ tử vong A. Sốt xuất hiện cách nhật D. Chí có tái phát xa 49. Bệnh sốt rét CÓ THỂ xảy ra trong trường hợp nào sau đây: D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt B. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 10 ngày C. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày A. Dùng chung kim tiêm với người khác 50. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là: B. P. falciparum và P. virax A. P. vivax C. P. falciparum và P. malaria D. P. malaria. 51. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là: D. 28℃ - 300℃ A. 14,5℃ B. 14,5℃ - 16,5℃ C. 16,5℃ 52. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét? B. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu A. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu C. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax D. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét 53. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường CÓ các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Thường gây sốt rét tái phát xa A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính D. Đề kháng với Chloroquin B. Bệnh kéo dài 6 tháng đến 1 năm 54. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là: D. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh B. Vật chủ phụ A. Vật chủ chính C. Môi giới truyền bệnh 55. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét CÓ THỂ phát triển được trong cơ thể muỗi: B. Phân chia C. Giao bào D. Giao tử A. Tự dưỡng 56. Khi có dịch sốt rét xảy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu: A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh, hun khói B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng) D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu 57. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax KHÔNG CÓ giai đoạn nào sau đây: D. Chu kì hồng cầu tiên phát A. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu B. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát 58. Giao bào CÓ đặc điểm sau: B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi D. Gây dịch trong thiên nhiên C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt A. Sống ngoài hồng cầu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi