Ôn tập – Ký sinh trùng sốt rétFREEKý sinh trùng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét CÓ THỂ phát triển được trong cơ thể muỗi: C. Giao bào A. Tự dưỡng D. Giao tử B. Phân chia 2. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào: A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày B. Loài muỗi Anopheles D. Độ ẩm của không khí C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài 3. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax KHÔNG CÓ giai đoạn nào sau đây: C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu B. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát D. Chu kì hồng cầu tiên phát A. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát 4. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.vivax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng: D. 200.000 A. 10.000 C. 100.000 B. 20.000 5. Bệnh sốt rét là: B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch A. Bệnh động vật truyền sang người C. Bệnh do kí sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi anopheles sang người 6. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét: C. Chỉ xảy ra trong gan D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu A. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt B. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét 7. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là: D. Thể mảnh trùng A. Thể tự dưỡng C. Thể thoa trùng B. Thể giao bào 8. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là: A. 14,5℃ B. 14,5℃ - 16,5℃ C. 16,5℃ D. 28℃ - 300℃ 9. Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là: C. Người mới nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ muỗi B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh D. Bệnh nhân sốt rét sau khi được điều trị sốt rét đúng cách và đủ liều A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu 10. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là: A. Kéo máu nhuộm Giemsa C. Xét nghiệm tìm kháng thể kí sinh trùng sốt rét trong bệnh nhân sốt rét D. Phát hiện kháng nguyên của kí sinh trùng sốt rét B. QBC test 11. Thể tư dưỡng của ký sinh trùng sốt rét của người CÓ các đặc điểm sau: D. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia C. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu B. Thường có dạng amip 12. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào: D. Tuổi thọ muỗi Anopheles B. Độ ẩm môi trường A. Loài muỗi Anopheles C. Nhiệt độ môi trường 13. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ đặc điểm sau: D. Gây sốt rét nhẹ B. Gây tái phát muộn A. Sốt cách ngày C. Sốt hàng ngày 14. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể sốt rét, NGOẠI TRỪ: C. Dấu hiệu thần kinh khu trú A. Sốt D. Thiếu máu B. Sạm da 15. Giao bào CÓ đặc điểm sau: B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi D. Gây dịch trong thiên nhiên C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt A. Sống ngoài hồng cầu 16. Tái phát xa trong bệnh sốt rét do? B. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người D. Do kí sinh trùng sốt rét tồn tại trong gan C. Do sự tồn tại lâu dài của kí sinh trùng sốt rét trong máu giữa các cơn sốt A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae 17. Bệnh sốt rét CÓ THỂ xảy ra trong trường hợp nào sau đây: B. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 10 ngày D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm kí sinh trùng sốt rét từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt C. Được truyền máu của người mang kí sinh trùng sốt rét cho máu trong vòng 30 ngày A. Dùng chung kim tiêm với người khác 18. Bệnh sốt rét do P.falciparum CÓ các đặc điểm sau: B. Không gây bệnh sốt rét tái phát C. Sốt rét nhẹ A. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh D. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc 19. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu 20. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi? C. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu D. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt B. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu. A. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt 21. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi D. Giao bào hình liềm B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip 22. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét: D. Sống ngoài hồng cầu A. Gây nhiễm cho muỗi B. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng C. Không thể diệt được bằng thuốc 23. Bệnh sốt rét do P.vivax CÓ đặc điểm: A. Sốt xuất hiện cách nhật C. Chỉ có tái phát gần D. Chí có tái phát xa B. Không điều trị sẽ tử vong 24. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi D. Giao bào hình cầu C. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer A. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu 25. Trong chu kỳ sinh thái của kí sinh trùng sốt rét thì người là: B. Vật chủ phụ C. Vật chủ trung gian truyền bệnh D. Môi giới truyền bệnh A. Vật chủ chính 26. Giao bào của kí sinh trùng sốt rét? D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu C. Không thể diệt được bằng thuốc B. Gây nhiễm cho người 27. Hình thể kí sinh trùng sốt rét trong cơ thể người là những thể sau, NGOẠI TRỪ: B. Thể phân chia C. Thể giao tử A. Thể tư dưỡng D. Thể thoa trùng 28. Người bệnh sốt rét có thể lây truyền bệnh sốt rét cho người khác, NGOẠI TRỪ: D. Bệnh nhân sốt rét đang ở thời kỳ ủ bệnh C. Người lành mang mầm bệnh A. Người mang thể giao bào của kí sinh trùng sốt rét trong máu B. Người bệnh 29. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây: B. Trẻ C. Già D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên A. Non 30. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét: C. Ngủ màn có tẩm hoá chất diệt muỗi D. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành A. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng 31. Tất cả các loài kí sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: B. Hôn mê D. Tái phát gần C. Sạm da A. Lách to 32. Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét: C. Là đặc điểm của P. falciparum A. Do chu kỳ vô tính gây ra D. Là đặc điểm của P. vivax B. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát 33. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau: D. Đổ mồ hôi, rét, sốt B. Rét, sốt, đổ mồ hôi C. Rét, đổ mồ hôi, sốt A. Sốt, đổ mồ hôi, rét 34. Khi được truyền máu CÓ THỂ giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị? B. Sốt rét tái phát C. Không bị sốt rét A. Sốt rét có biến chứng D. Sốt rét thể tiềm ẩn 35. Thoa trùng trong bệnh sốt rét CÓ đặc điểm? D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét 36. Chu kỳ vô tính của kí sinh trùng sốt rét? A. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu B. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu D. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét C. Chỉ xảy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax 37. Khi có dịch sốt rét xảy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu: D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng) C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rãnh, hun khói 38. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là: C. 24 giờ B. 48 giờ A. 36 giờ D. 72 giờ 39. Thể phân chia trong hồng cầu của kí sinh trùng sốt rét CÓ các đặc điểm sau? D. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới B. Là thể gây nhiễm cho muỗi C. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa A. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mảnh trùng 40. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi là: B. QBC test C. Parasight test A. PCR (kỹ thuật khuếch đại chuỗi gen) D. Kéo máu, nhuộm Giemsa 41. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ D. Tránh muỗi đốt C. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét B. Điều trị dự phòng 42. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường CÓ các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính C. Thường gây sốt rét tái phát xa B. Bệnh kéo dài 6 tháng đến 1 năm D. Đề kháng với Chloroquin 43. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát 44. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum? D. 48 giờ C. 24 giờ - 48 giờ B. 24 giờ - 36 giờ A. 24 giờ 45. Thể tự dưỡng của kí sinh trùng sốt rét của người có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Gây nhiễm cho muỗi B. Phát triển thành thể phân chia D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ C. Thường có không bào 46. Bệnh sốt rét do P. vivax CÓ các đặc điểm sau? D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính A. Thường gây sốt rét nhẹ và sốt cách nhật C. Đề kháng với Chloroquin B. Thường gây sốt rét nặng 47. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm CÓ: C. Người mang kí sinh trùng sốt rét ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ B. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ A. Nguồn bệnh là người mang giao bào kí sinh trùng sốt rét trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ D. Người bệnh sốt rét lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với sốt rét 48. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? A. Quinin C. Amodiaquin B. Mefloquin D. Primaquin 49. Kí sinh trùng sốt rét P.falciparum KHÔNG CÓ đặc điểm sau: A. Có tái phát gần B. Có tái phát xa D. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong C. Thường gây bệnh sốt rét kháng thuốc 50. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tễ có thể gây ra, NGOẠI TRỪ: B. Lách to A. Sốt rét thể não D. Sự suy yếu kéo dài C. Sảy thai 51. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là: B. P. falciparum và P. virax A. P. vivax C. P. falciparum và P. malaria D. P. malaria. 52. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là: A. Vật chủ chính C. Môi giới truyền bệnh D. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh B. Vật chủ phụ 53. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây CÓ nguồn gốc thực vật? A. Chloroquin D. Amodiaquin B. Artemisinin C. Mefloquin 54. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mảnh trùng: C. 40.000 B. 30.000 D. 50.000 A. 20.000 55. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây: D. Trưởng thành B. Trẻ C. Già A. Non 56. P. vivax KHÔNG CÓ đặc điểm sau: C. Có thể ngủ ở gan B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều kí sinh trùng sốt rét D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi 57. Thuốc nào sau đây CÓ tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của kí sinh trùng sốt rét? A. Pirymethamin C. Primaquin D. Proguanin B. Chloroquin 58. Làm lam máu để tìm kí sinh trùng sốt rét? B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy kí sinh trùng sốt rét hơn giọt mỏng D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi