Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm 2. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? B. Amaryl A. Insulin C. Gliclazid D. Empagliflozine 3. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) 4. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? B. Tăng huyết áp D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa A. Rối loạn lipid máu C. Đề kháng insulin 5. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? B. Đi lại nhanh trên mặt bằng A. Gắng sức nặng C. Đi lại bình thường trên mặt bằng D. Đi lại trong khoảng 100m 6. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? B. Insulin glargin C. Insulin Mixtart D. Insulin Novomix A. Insulin actrapid 7. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. M. catarrhalis A. S. pneumonia C. H. influenza D. Trực khuẩn gram âm 8. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? B. Metformin C. Sulfamid hạ đường huyết A. Insulin D. Thuốc ức chế DPP4 9. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? A. Tuổi B. Thời gian mắc bệnh C. Các bệnh khác kèm theo D. Dân tộc 10. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? D. Insulin máu bình thường C. HbA1C tăng A. C-peptid huyết thanh thấp B. Các từ kháng thể (+) 11. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? A. Nhiễm ceton acid D. Hạ đường huyết B. Tăng áp lực thẩm thấu C. Tăng natri máu 12. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? A. Viêm khớp dạng thấp B. Xơ cứng bì toàn thể C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống D. Bệnh mô liên kết khác 13. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Bất thường về di truyền D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính B. Thuốc lá A. Các chất gây ô nhiễm khi thở 14. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? A. Do viêm nhiễm C. Do bị chấn thương kéo dài B. Do thoái hóa D. Do rối loạn chuyển hóa 15. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? D. Acarbose A. Insulin B. Metformine C. Sulfamid hạ đường huyết 16. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? A. 7.1 % D. 1.9 % B. 4.2 % C. 4.1 % 17. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? A. Adiponectin B. TNF a D. Triglycerid C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) 18. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. B. Điều trị theo từng cá thể D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị 19. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: C. Cortisol A. Glucagon D. Thyroxin B. Cathecholamin 20. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? B. Tại khớp C. Viêm mạch máu A. Toàn thân D. Nốt dưới da 21. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? A. Trên 20% B. Trên 30% D. Trên 50% C. Trên 40% 22. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? B. Đạm niệu vi lượng A. HbAlc D. Urê huyết C. Creatinin huyết thanh 23. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? C. Clindamycin B. Vancomycin D. Amoxicillin A. Cephalosporin III 24. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? A. Nhę D. Rất nặng B. Trung bình C. Nặng 25. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease A. Viêm và tăng phản ứng đường thở D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức 26. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy C. Orthopaedic 2010 B. EULAR 2009 A. ACR 1991 27. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi 28. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? C. Sụn khớp A. Ở khớp B. Màng hoạt dịch D. Xương dưới sụn 29. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tạo xương D. Giảm chu chuyển xương A. Chống hủy xương C. Giảm đau do hủy xương 30. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? D. 25 mg C. 20 mg A. 7.5 mg B. 10 mg 31. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị 32. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? C. Hình tròn B. Hình que A. Hình kim D. Hình vuông 33. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? D. >95% C. >90% A. >80% B. >85% 34. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương 35. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau 36. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? C. Bệnh mạch máu ngoại biên D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành B. Bệnh mạch máu não 37. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? C. Corticosteroid B. NSAIDs D. Không cần thiết A. Paracetamol 38. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? C. Colchicin A. Allopurinol B. Celecoxib D. Meloxicam 39. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều C. Cảm giác đói và dị cảm D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên B. Vã mồ hôi, da tái nhợt 40. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp A. Điều trị triệu chứng 41. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu 42. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? D. Nam > 90cm, nữ > 80cm B. Nam > 98cm, nữ > 84cm A. Nam > 98cm, nữ > 88cm C. Nam > 94cm, nữ > 80cm 43. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA A. Đo mật độ xương tại gót chân B. Siêu âm xương vùng cổ tay D. Chụp MRI 44. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? A. Chỉ số T Score < - 2.5 D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid C. Chỉ số T Score < - 3 45. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? C. 4.3% B. 4.2% A. 4.1% D. 4.4% 46. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động A. Thay đổi theo thời gian và cường độ D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản 47. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? A. Không thực hiện B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện 48. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt 49. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe 50. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? B. Dùng dung dịch đẳng trương D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch A. Bù nhanh C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử 51. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu 52. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? A. Giảm oxy và CO₂ máu B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu C. Tăng oxy và CO₂ máu D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu 53. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? B. Cholesterol C. Adiponectin; Leptin A. Triglycerid D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a 54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Khí phế thủng A. Tình trạng co mạch B. Sự tái cấu trúc thành mạch D. Xẹp nhu mô 55. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn C. Hẹp khe khớp vừa B. Mọc gai xương rõ A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương 56. Tình trạng viêm đường thở trong hen? B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình 57. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? C. MRI khớp D. Siêu âm khớp A. X quang qui ước B. Xét nghiệm dịch khớp 58. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút 59. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? A. 4 C. 8 D. 7 B. 5 60. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? D. Metformin B. Thuốc ức chế SGLT2 C. Thuốc ức chế DPP4 A. Sulfamid hạ đường huyết 61. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? A. Thông đường thở C. Bolus glucose ưu trương B. Ổn định huyết động D. Tiêm hydrocortisol 62. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng D. Vì gây nên hội chứng giả cúm B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm 63. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: B. Nhiễm trùng A. Ngưng insulin C. Suy giáp D. Thuốc glucorcorticoid 64. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: A. Đề kháng insulin C. Tăng tiết glucagon B. Rối loạn tiết insulin sớm D. Giảm tiết insulin do tự miễn 65. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình C. Cấy máu dương tính D. Cấy dịch khớp dương tính A. Triệu chứng lâm sàng điển hình 66. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? D. Hội chứng Cushing C. Suy giáp A. Đái tháo đường type 2 B. Tăng huyết áp 67. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? A. 3 C. 5 D. 6 B. 4 68. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm B. Tiêu chuẩn mới D. Chi tiết rõ ràng A. Đơn giản dễ nhở 69. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? D. Động mạch phổi C. Tiểu phế quản A. Phế quản có đường kính trên 2 mm B. Phế nang 70. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? B. Gãy cổ xương đùi C. Gãy xương cột sống A. Gãy xương chậu D. Gãy đầu dưới xương quay 71. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu A. Đo vòng bụng ngang qua rôn C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu 72. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? B. Loạn nhịp tim A. Tăng huyết áp D. Chán ăn C. Hội chứng giả cúm 73. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? A. Nhóm biphosphonates C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen D. Parathyroid hormon 74. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? A. Metformin D. Sulfamid hạ đường huyết C. Insulin trộn B. Insulin nhanh 75. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? A. ≥ 5 điểm C. ≥ 7 điểm D. ≥ 8 điểm B. ≥ 6 điểm 76. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 77. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) D. Tất cả đều sai B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) 78. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? B. Lối sống tĩnh tại D. Tăng huyết áp A. HDLc và triglycerid máu cao C. Béo phì 79. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? C. Fluoroquinolon B. Betalactam/kháng betalactamase D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin A. Betalactam 80. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ 81. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành C. Biến chứng thận B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận 82. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? A. X quang qui ước C. MRI khớp B. Nội soi khớp D. Siêu âm khớp 83. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? A. Mất nước B. Sụt cân C. Trướng bụng D. Thở nhanh, nông 84. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch