Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình D. Cấy dịch khớp dương tính C. Cấy máu dương tính A. Triệu chứng lâm sàng điển hình 2. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? C. Insulin Mixtart B. Insulin glargin D. Insulin Novomix A. Insulin actrapid 3. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 4. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: A. Đề kháng insulin B. Rối loạn tiết insulin sớm C. Tăng tiết glucagon D. Giảm tiết insulin do tự miễn 5. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? B. >85% A. >80% C. >90% D. >95% 6. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? A. Đơn giản dễ nhở C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm D. Chi tiết rõ ràng B. Tiêu chuẩn mới 7. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? C. Bệnh mạch máu ngoại biên A. Bệnh mạch vành B. Bệnh mạch máu não D. Biến chứng võng mạc 8. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A. Các chất gây ô nhiễm khi thở B. Thuốc lá D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính C. Bất thường về di truyền 9. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? D. Tiêm hydrocortisol B. Ổn định huyết động C. Bolus glucose ưu trương A. Thông đường thở 10. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? D. Siêu âm khớp A. X quang qui ước C. MRI khớp B. Xét nghiệm dịch khớp 11. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu 12. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? A. Mất nước D. Thở nhanh, nông B. Sụt cân C. Trướng bụng 13. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? C. Cảm giác đói và dị cảm B. Vã mồ hôi, da tái nhợt A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên 14. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má 15. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch A. Bù nhanh B. Dùng dung dịch đẳng trương C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử 16. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? B. Metformin D. Thuốc ức chế DPP4 C. Sulfamid hạ đường huyết A. Insulin 17. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? B. 4.2% D. 4.4% C. 4.3% A. 4.1% 18. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? D. 25 mg B. 10 mg A. 7.5 mg C. 20 mg 19. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ 20. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? D. Nốt dưới da C. Viêm mạch máu A. Toàn thân B. Tại khớp 21. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? C. Clindamycin A. Cephalosporin III B. Vancomycin D. Amoxicillin 22. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? A. X quang qui ước B. Nội soi khớp C. MRI khớp D. Siêu âm khớp 23. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu A. Đo vòng bụng ngang qua rôn B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu 24. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. 1.9 % C. 4.1 % A. 7.1 % B. 4.2 % 25. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? B. Metformine A. Insulin D. Acarbose C. Sulfamid hạ đường huyết 26. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? D. Bệnh mô liên kết khác B. Xơ cứng bì toàn thể A. Viêm khớp dạng thấp C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống 27. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? B. EULAR 2009 D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy A. ACR 1991 C. Orthopaedic 2010 28. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe 29. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% 30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? D. Tăng huyết áp B. Lối sống tĩnh tại A. HDLc và triglycerid máu cao C. Béo phì 31. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? B. Thời gian mắc bệnh C. Các bệnh khác kèm theo D. Dân tộc A. Tuổi 32. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn 33. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? C. Hội chứng giả cúm A. Tăng huyết áp D. Chán ăn B. Loạn nhịp tim 34. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? C. Do bị chấn thương kéo dài D. Do rối loạn chuyển hóa A. Do viêm nhiễm B. Do thoái hóa 35. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? C. Thuốc ức chế DPP4 B. Thuốc ức chế SGLT2 A. Sulfamid hạ đường huyết D. Metformin 36. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? D. Tất cả đều sai C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) 37. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 38. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? A. Gắng sức nặng D. Đi lại trong khoảng 100m B. Đi lại nhanh trên mặt bằng C. Đi lại bình thường trên mặt bằng 39. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Xẹp nhu mô C. Khí phế thủng B. Sự tái cấu trúc thành mạch A. Tình trạng co mạch 40. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? C. ≥ 7 điểm D. ≥ 8 điểm B. ≥ 6 điểm A. ≥ 5 điểm 41. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? B. Betalactam/kháng betalactamase C. Fluoroquinolon D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin A. Betalactam 42. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? C. Corticosteroid D. Không cần thiết A. Paracetamol B. NSAIDs 43. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? C. Tăng natri máu A. Nhiễm ceton acid B. Tăng áp lực thẩm thấu D. Hạ đường huyết 44. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện A. Không thực hiện B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện 45. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? B. Nam > 98cm, nữ > 84cm C. Nam > 94cm, nữ > 80cm A. Nam > 98cm, nữ > 88cm D. Nam > 90cm, nữ > 80cm 46. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? B. Điều trị theo từng cá thể C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị 47. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức A. Viêm và tăng phản ứng đường thở D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease 48. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? C. Sụn khớp A. Ở khớp D. Xương dưới sụn B. Màng hoạt dịch 49. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm D. Vì gây nên hội chứng giả cúm C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn 50. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? D. Hình vuông B. Hình que C. Hình tròn A. Hình kim 51. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid C. Chỉ số T Score < - 3 A. Chỉ số T Score < - 2.5 52. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? B. Cholesterol D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a A. Triglycerid C. Adiponectin; Leptin 53. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút 54. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa B. Tăng huyết áp A. Rối loạn lipid máu C. Đề kháng insulin 55. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. M. catarrhalis A. S. pneumonia D. Trực khuẩn gram âm C. H. influenza 56. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? D. Insulin máu bình thường C. HbA1C tăng A. C-peptid huyết thanh thấp B. Các từ kháng thể (+) 57. Tình trạng viêm đường thở trong hen? D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ 58. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? B. Celecoxib D. Meloxicam A. Allopurinol C. Colchicin 59. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng 60. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? D. Empagliflozine C. Gliclazid B. Amaryl A. Insulin 61. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp A. Điều trị triệu chứng B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp 62. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: C. Suy giáp B. Nhiễm trùng A. Ngưng insulin D. Thuốc glucorcorticoid 63. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? B. Phế nang C. Tiểu phế quản A. Phế quản có đường kính trên 2 mm D. Động mạch phổi 64. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu 65. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? A. Nhę C. Nặng B. Trung bình D. Rất nặng 66. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? D. Parathyroid hormon B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D A. Nhóm biphosphonates 67. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? A. Bệnh mạch vành C. Biến chứng thận B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận D. Biến chứng võng mạc 68. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu A. Giảm oxy và CO₂ máu C. Tăng oxy và CO₂ máu 69. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? C. Insulin trộn B. Insulin nhanh D. Sulfamid hạ đường huyết A. Metformin 70. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? A. Đo mật độ xương tại gót chân B. Siêu âm xương vùng cổ tay C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA D. Chụp MRI 71. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? D. 7 B. 5 A. 4 C. 8 72. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) 73. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: A. Glucagon C. Cortisol D. Thyroxin B. Cathecholamin 74. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Thay đổi theo thời gian và cường độ C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động 75. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? C. Suy giáp A. Đái tháo đường type 2 B. Tăng huyết áp D. Hội chứng Cushing 76. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? B. Trên 30% D. Trên 50% C. Trên 40% A. Trên 20% 77. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? B. Mọc gai xương rõ C. Hẹp khe khớp vừa D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương 78. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết 79. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: A. Chống hủy xương B. Tăng tạo xương D. Giảm chu chuyển xương C. Giảm đau do hủy xương 80. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? D. Urê huyết B. Đạm niệu vi lượng C. Creatinin huyết thanh A. HbAlc 81. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi 82. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? D. Triglycerid C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) B. TNF a A. Adiponectin 83. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương 84. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? A. Gãy xương chậu D. Gãy đầu dưới xương quay C. Gãy xương cột sống B. Gãy cổ xương đùi Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú