Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 2. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. 4.1 % B. 4.2 % A. 7.1 % D. 1.9 % 3. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn C. Hẹp khe khớp vừa A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương B. Mọc gai xương rõ 4. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? D. Sulfamid hạ đường huyết A. Metformin B. Insulin nhanh C. Insulin trộn 5. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? A. Insulin D. Thuốc ức chế DPP4 B. Metformin C. Sulfamid hạ đường huyết 6. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? B. Siêu âm xương vùng cổ tay C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA D. Chụp MRI A. Đo mật độ xương tại gót chân 7. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease A. Viêm và tăng phản ứng đường thở 8. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? C. Corticosteroid D. Không cần thiết B. NSAIDs A. Paracetamol 9. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? C. Thuốc ức chế DPP4 B. Thuốc ức chế SGLT2 A. Sulfamid hạ đường huyết D. Metformin 10. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? B. 5 A. 4 D. 7 C. 8 11. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút 12. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) 13. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? A. Rối loạn lipid máu D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa B. Tăng huyết áp C. Đề kháng insulin 14. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? D. Hạ đường huyết B. Tăng áp lực thẩm thấu C. Tăng natri máu A. Nhiễm ceton acid 15. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp A. Điều trị triệu chứng C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp 16. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? D. Amoxicillin C. Clindamycin B. Vancomycin A. Cephalosporin III 17. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? A. 4.1% B. 4.2% D. 4.4% C. 4.3% 18. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? A. Insulin B. Amaryl C. Gliclazid D. Empagliflozine 19. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi 20. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: B. Nhiễm trùng A. Ngưng insulin C. Suy giáp D. Thuốc glucorcorticoid 21. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận C. Biến chứng thận 22. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% 23. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu 24. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu 25. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ 26. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng 27. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau 28. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Bất thường về di truyền A. Các chất gây ô nhiễm khi thở D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính B. Thuốc lá 29. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tạo xương D. Giảm chu chuyển xương C. Giảm đau do hủy xương A. Chống hủy xương 30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? D. Tăng huyết áp C. Béo phì B. Lối sống tĩnh tại A. HDLc và triglycerid máu cao 31. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm D. Vì gây nên hội chứng giả cúm 32. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? C. Do bị chấn thương kéo dài B. Do thoái hóa D. Do rối loạn chuyển hóa A. Do viêm nhiễm 33. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid C. Chỉ số T Score < - 3 D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương A. Chỉ số T Score < - 2.5 34. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? C. Cảm giác đói và dị cảm A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều B. Vã mồ hôi, da tái nhợt D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên 35. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? D. Thở nhanh, nông B. Sụt cân C. Trướng bụng A. Mất nước 36. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? A. Insulin B. Metformine C. Sulfamid hạ đường huyết D. Acarbose 37. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? D. Bệnh mô liên kết khác B. Xơ cứng bì toàn thể C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống A. Viêm khớp dạng thấp 38. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? C. Nặng B. Trung bình D. Rất nặng A. Nhę 39. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? A. X quang qui ước D. Siêu âm khớp B. Xét nghiệm dịch khớp C. MRI khớp 40. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? D. 25 mg B. 10 mg A. 7.5 mg C. 20 mg 41. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus A. Thay đổi theo thời gian và cường độ 42. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? A. C-peptid huyết thanh thấp D. Insulin máu bình thường B. Các từ kháng thể (+) C. HbA1C tăng 43. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? C. Colchicin A. Allopurinol B. Celecoxib D. Meloxicam 44. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? B. Trên 30% D. Trên 50% C. Trên 40% A. Trên 20% 45. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? C. Viêm mạch máu A. Toàn thân D. Nốt dưới da B. Tại khớp 46. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? B. Insulin glargin A. Insulin actrapid C. Insulin Mixtart D. Insulin Novomix 47. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp 48. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị B. Điều trị theo từng cá thể 49. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? A. Hình kim B. Hình que D. Hình vuông C. Hình tròn 50. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? D. ≥ 8 điểm C. ≥ 7 điểm B. ≥ 6 điểm A. ≥ 5 điểm 51. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch B. Dùng dung dịch đẳng trương A. Bù nhanh 52. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: A. Đề kháng insulin D. Giảm tiết insulin do tự miễn C. Tăng tiết glucagon B. Rối loạn tiết insulin sớm 53. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: A. Glucagon C. Cortisol B. Cathecholamin D. Thyroxin 54. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D D. Parathyroid hormon A. Nhóm biphosphonates B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen 55. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? D. Cấy dịch khớp dương tính A. Triệu chứng lâm sàng điển hình B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình C. Cấy máu dương tính 56. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? B. Bệnh mạch máu não D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành C. Bệnh mạch máu ngoại biên 57. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm 58. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Khí phế thủng D. Xẹp nhu mô A. Tình trạng co mạch B. Sự tái cấu trúc thành mạch 59. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) D. Tất cả đều sai B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) 60. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? D. Xương dưới sụn B. Màng hoạt dịch A. Ở khớp C. Sụn khớp 61. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? C. Gãy xương cột sống A. Gãy xương chậu B. Gãy cổ xương đùi D. Gãy đầu dưới xương quay 62. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? B. Tăng huyết áp C. Suy giáp A. Đái tháo đường type 2 D. Hội chứng Cushing 63. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước 64. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? B. Thời gian mắc bệnh A. Tuổi D. Dân tộc C. Các bệnh khác kèm theo 65. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? A. Nam > 98cm, nữ > 88cm B. Nam > 98cm, nữ > 84cm C. Nam > 94cm, nữ > 80cm D. Nam > 90cm, nữ > 80cm 66. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? C. Adiponectin; Leptin A. Triglycerid D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a B. Cholesterol 67. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? A. Đo vòng bụng ngang qua rôn B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu 68. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? A. Gắng sức nặng B. Đi lại nhanh trên mặt bằng D. Đi lại trong khoảng 100m C. Đi lại bình thường trên mặt bằng 69. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? C. >90% A. >80% B. >85% D. >95% 70. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? D. Chán ăn A. Tăng huyết áp B. Loạn nhịp tim C. Hội chứng giả cúm 71. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? B. Nội soi khớp D. Siêu âm khớp C. MRI khớp A. X quang qui ước 72. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 73. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? C. Fluoroquinolon B. Betalactam/kháng betalactamase A. Betalactam D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin 74. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy C. Orthopaedic 2010 A. ACR 1991 B. EULAR 2009 75. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) B. TNF a D. Triglycerid A. Adiponectin 76. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị A. Không thực hiện C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện 77. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? D. Chi tiết rõ ràng C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm A. Đơn giản dễ nhở B. Tiêu chuẩn mới 78. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? B. Ổn định huyết động C. Bolus glucose ưu trương A. Thông đường thở D. Tiêm hydrocortisol 79. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? D. Urê huyết C. Creatinin huyết thanh A. HbAlc B. Đạm niệu vi lượng 80. Tình trạng viêm đường thở trong hen? C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ 81. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic 82. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? C. Tăng oxy và CO₂ máu B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu A. Giảm oxy và CO₂ máu D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu 83. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. M. catarrhalis D. Trực khuẩn gram âm A. S. pneumonia C. H. influenza 84. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? D. Động mạch phổi B. Phế nang A. Phế quản có đường kính trên 2 mm C. Tiểu phế quản Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú