Tổng ôn 2FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Điều trị nhiễm trùng tiểu kèm suy thận, cần quan tâm vấn đề gì? A. Kháng sinh mạnh C. Phối hợp nhiều kháng sinh D. Điều trị cho bạn tình B. Chỉnh liều theo chức năng thận 2. Chỉ định lọc máu định kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn do đái tháo đường? C. GFR < 15 ml/phút A. GFR < 5 m/phút D. GFR < 20 ml/phút B. GFR < 10 ml/phút 3. Bệnh nhân suy thận mạn, GFR 40 ml/phút/1,73m2, cân nặng 50 kg. Chế độ ăn đạm cho bệnh nhân nào là phù hợp? D. Không hạn chế đạm A. 30 g đạm/ngày B. 30 g đạm/ngày (trong đó có 15g đạm có giá trị dinh dưỡng cao) C. 15 g đạm/ngày + 10 gEAA (axid amin thiết yếu) 4. Triệu chứng nào sau đây chỉ gặp khi bị bộ rắn Lục cắn? A. Đau, sưng, loét, hoại tử, chảy máu, bóng nước, viêm tại vết cắn C. Nhức đầu, buồn ngủ, sụp mi, khó nuốt, giảm 5 giác quan, tăng tiết, yếu liệt cơ D. Đau, cứng, hủy cơ, tiểu Myoglobin, tăng Kali máu B. Choáng rối loạn nhịp tim, viêm cơ tim, tụt huyết áp, phù phổi 5. Bệnh cầu thận gây tiểu máu đại thể thường gặp? B. Bệnh cầu thận màng D. Xơ hoá cầu thận khu trú từng vùng A. Bệnh thận IgA C. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu 6. Ngộ độc chất nào sau đây sẽ gây triệu chứng ức chế thần kinh trung ương, suy hô hấp, co đồng tử, tụt huyết áp? B. Chlopromazine D. Morphin A. Haloperidol C. Phenothiazine 7. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA, nghĩ đến? B. Bệnh thận IgA C. Viêm nút quanh động mạch D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture 8. Mục tiêu trong điều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn? C. Hb >10 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO D. Hb > 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu B. Hb 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu A. Hb 10 - 12 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO 9. Trụ niệu nào được cấu tạo bởi protein đã bị thoái hoá kết tủa dưới tác dụng môi trường toan trong ống thận? D. Trụ rộng C. Trụ trong và trụ sáp A. Trụ trong B. Trụ sáp 10. Bệnh nhân nữ, 48 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó thở. Tình trạng nhập viện: Lơ mơ, mạch 42 lần/phút, nhịp tim 39 lần/phút, cử động ngực bụng nghịch thường, phối giảm âm toàn bộ. Xử trí đầu tiên cơn hen cho bệnh nhân? A. Đặt nội khí quản thông khí cơ học D. Ibratropium bromide khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu B. SABA khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu C. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, tiêm mạch 11. Đặc điểm giải phẫu bệnh của dãn phế quản là? B. Không tổn thương nhu mô phổi C. Cấu trúc biểu mô niêm mạc phế quản còn bình thường A. Lòng phế quản thường thông thoáng D. Cấu trúc thành phế quản bị phá hủy và xơ hóa 12. Thời gian tiềm tàng ngộ độc kháng men qua đường nào ngắn nhất? B. Hô hấp A. Da niêm D. Mắt C. Tiêu hóa 13. Ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu cần chỉ định? C. Atropin mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch B. Sốc điện 200J lần đầu A. Sốc điện 50 - 1000 lần đầu D. Adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch 14. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Kích thích nhẹ, trả lời câu ngắn, mạch 112 lần/phút, co kéo cơ hô hấp phụ, khò khè suốt thì thở ra. Chẩn đoán mức độ cơn hen: D. Nguy kịch C. Nặng A. Nhę B. Trung bình 15. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán hội chứng thận hư trên lâm sàng, chọn câu đúng nhất? C. Đạm niệu 24h trên 3 gam B. Albumin máu giảm, mỡ máu tăng cao D. Sinh thiết thận A. Phù kiểu thận, tiểu bọt 16. Chọn câu SAI. Chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm trùng theo tiêu chuẩn DUKE: B. 2 tiêu chuẩn chính hoặc C. 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ hoặc D. 5 tiêu chuẩn phụ A. Cây được vi khuẩn trong sùi, cục tắc mạch, áp xe, hoặc 17. Vi khuẩn điển hình trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng là? A. S.viridans, S.bovis, E.coli, Klebsiella, Enterobacter D. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Nhóm HACEK C. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Proteus B. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Serratia, Salmonella 18. Chẩn đoán choáng KHÔNG dựa vào đặc điểm lâm sàng nào? C. Tiểu ít hoặc vô niệu B. Tần số thở tăng A. Huyết áp tụt D. Lactat máu giảm 19. Phương pháp làm gia tăng thải trừ độc chất nào sau đây hiện nay ít được dùng? D. Lọc máu B. Thay đổi pH nước tiểu C. Các chất hấp thu qua đường uống A. Lợi tiểu 20. Độc tố Cardiotoxin của rắn Lục CÓ tác dụng? B. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào có vân A. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ trơn C. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ tim D. Tác động trên trung tâm vận mạch ở hành túy gây giãn mạch ngoại biên 21. Nghiệm pháp nào dưới đây thường thực hiện kết hợp với ghi điện tim trong loạn nhịp tim chậm? C. Isuprel, Găng sức, Xoa xoang cảnh A. Xoa xoang cảnh, Atropin, Isuprel D. Gắng sức, Xoa xoang cảnh, Atropin B. Atropin, Isuprel, Gắng sức 22. Thuốc chẹn kênh canxi dùng trong điều trị loạn nhịp tim là? A. Felodipin, Verapamil C. Felodipin, Amlodipin B. Amlodipin, Tildiazem D. Tildiazem, Verapamil 23. Phân tử protein bề mặt của nhóm Streptococcus nhóm A chứa quyết định kháng nguyên CÓ phản ứng chéo với các kháng nguyên cầu thận là? B. Protein M type VI, XIX C. Protein M type VI, VII, XIX A. Protein M type V, VI, XIX D. Protein M type VII, XIX 24. Xử trí khẩn cấp phù phổi cấp huyết động? A. Không cho bệnh nhân ngồi vì càng làm tăng lượng máu trở về tim B. Không sử dụng lợi tiểu, các dẫn xuất nitrate, morphin nếu huyết áp tụt C. Cần đặt nội khí quản sớm và thông khí nhân tạo bằng máy thở D. Chống chỉ định các dẫn xuất nitrate và morphin nếu huyết áp tăng khó kiểm soát 25. Kỹ thuật băng ép bất động khi bị họ rắn Hổ cắn? A. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi không cần nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng D. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng C. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi không cầm nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng B. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng 26. Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính CÓ chỉ định thở máy trong trường hợp nào sau đây? D. PaCO₂ = 63mmHg, pH=7,28 B. Thở vào gắng sức tối đa đạt được 25 cm H₂O A. Tần số hô hấp 40 lần/phút C. PaO₂ = 58 mmHg khi thở oxy với FiO₂: 50% 27. Chọn câu SAI. Bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng có thể chết đột ngột vì: C. Vỡ lách do nhồi máu B. Tắc động mạch não A. Tắc động mạch vành D. Các tổn thương khu trú ở nội tạng 28. Trong hội chứng thận hư, thể đề kháng với corticoid khi thời gian tấn công là bao nhiêu tuần? C. 12 B. 8 A. 4 D. 16 29. Bất thường nào sau đây KHÔNG CÓ trong suy hô hấp do giảm oxy máu? A. PaO₂ <60mmHg C. PaCO₂ bình thường hoặc hạ D. Toan hỗn hợp B. SaO₂ <90% 30. Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu? B. Nhồi máu phổi diện rộng C. Vỡ tim A. Mất máu cấp D. Tổn thương cơ tim quá nhiều 31. Kháng sinh nào sau đây KHÔNG ĐÚNG điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp? D. Quinolon C. Bactrim A. Cefixim B. Tetracyline 32. Thang điểm CHA2DS2-VASc dùng để đánh giá nguy cơ đột quỵ do rung nhĩ trên đối tượng nào sau đây? A. Hẹp van 2 lá trung bình - nặng D. Bất kỳ đối tượng nào có rung nhĩ C. Không có hẹp 2 lá hoặc van tim cơ học B. Van tim cơ học 33. Cơ chế nào sau đây không làm độc tố CÓ khả năng tập trung cao ở thận gây suy thận cấp tại thận do nhiễm độc? D. Cơ chế vận chuyển đặc biệt A. Thận được cung cấp máu dồi dào B. Cơ chế phản hồi ống-cầu thận C. Cơ chế ngược dòng trong thận 34. Điều trị toan máu ở bệnh nhân suy thận mạn, duy trì dự trữ kiềm ở mức? A. > 20 mEq/1 B. 20-24 mEq/1 D. 22-24 mEq/1 C. 20-22 mEq/1 35. Ở giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc KHÔNG gặp biến chứng nào sau đây? B. Nhiễm toan chuyển hóa A. Tăng Kali máu D. Giảm thể tích máu trong mạch và làm chức năng thận phục hồi chậm lại C. Hội chứng Urê huyết cao 36. Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát KHÔNG đáp ứng với corticoid thì thuốc lựa chọn tiếp theo sẽ là gì? C. Cyclosporin A A. Cyclophosphamide D. Montelukast B. Chlorambucil 37. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, tỷ lệ bóp tim/thông khí nên là? C. 30/1 B. 15/2 A. 15/1 D. 30/2 38. Những phức hợp miễn dịch hình thành tại chỗ sẽ lắng đọng ở? C. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào trung mô B. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào biểu mô D. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào chân giả A. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào nội mô 39. Bệnh nhân tự tử bằng phospho hữu cơ, lâm sàng bệnh nhân lơ mơ, thở mệt, SpO2 79% khí phòng, phổi ran ngày, ran ẩm, đồng tử 1mm hai bên, không run giật cơ. Định lượng men ChE 460 UI/. Chẩn đoán? B. Ngộ độc mức độ trung bình A. Ngộ độc mức độ nhẹ D. Ngộ độc mức độ nguy kịch C. Ngộ độc mức độ nặng 40. Bệnh nhân suy hô hấp cấp bị suy dinh dưỡng liên quan đến vấn đề nào sau đây? D. Nhiễm trùng A. Kém hấp thu B. Dinh dưỡng qua đường miệng và đường tĩnh mạch C. Tăng chuyển hóa 41. ECG ghi được hoạt động điện học của tim nhưng bắt mạch KHÔNG CÓ là hình thức ngừng tuần hoàn hảo? C. Phân ly điện cơ A. Về tâm thu D. Nhịp nhanh thất B. Rung thất 42. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng tỉnh, tiếp xúc được, khó thở phải ngồi, vã mồ hôi, môi và các đầu chi tim, huyết áp 150/90 mmHg. Bệnh nhân này suy hô hấp cấp mức độ? B. Trung bình D. Nguy kịch C. Nặng A. Nhę 43. Sinh lý bệnh của hội chứng urê máu CÓ THỂ được chia thành các biểu hiện rối loạn chức năng ở ba lĩnh vực? A. Hậu quả sự tích tụ độc tố, suy giảm chức năng thận và viêm hệ thống tiến triển D. Tất cả đều đúng C. Hậu quả suy giảm chức năng thận, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển B. Hậu quả sự tích tụ độc tố, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển 44. Một bệnh nhân bị phù phổi cấp tổn thương đang trong tình trạng suy hô hấp mức độ nặng, PaO₂ = 48 mmHg, chọn dụng cụ thở oxy nào sau đây tốt nhất cho bệnh nhân? A. Ống thông mũi C. Mặt nạ Venturi D. Mặt nạ thở lại một phần B. Mặt nạ thường 45. Chọn câu SAI. Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp trong suy thận mạn: A. Ứ muối và nước C. Hoạt hoá hệ thần kinh giao cảm D. Giảm Nitric Oxide và Endothelin B. Hoạt động của renin huyết tương không được ức chế tối đa 46. Xử trí phù phổi cấp huyết động KHÔNG CÓ tụt huyết áp, chỉ định nào KHÔNG hợp lý? C. Chọn thuốc vận mạch để tiếp tục duy trì huyết áp tâm thu ở thu đc an toàn D. Morphin để bệnh nhân giảm kích thích, giảm ho, giảm khó thở B. Cung cấp oxy nhanh chóng nhằm cải thiện sự trao đổi khi A. Lợi tiểu, nitrates để làm giảm áp lực là mạch phổi 47. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là? C. Điều trị ức chế miễn dịch, thuốc ức chế men chuyển B. Điều trị triệu chứng, điều trị những nguyên nhân thứ phát nếu tìm được A. Điều trị triệu chứng, điều trị ức chế miễn dịch D. Điều trị những nguyên nhân thứ phát, thuốc ức chế men chuyển 48. Chọn câu SAI. Các yếu tố gây suy thận tiến triển có thể thay đổi bao gồm: B. Protein niệu A. Tăng huyết áp hệ thống C. Hồng cầu niệu D. Rối loạn lipid máu 49. Liều furosemide khởi đầu điều trị phù trong điều trị hội chứng thận hư thường bao nhiêu? C. 1,5 mg/kg A. 0,5 mg/kg B. 1 mg/kg D. 2 mg/kg 50. Sử dụng Cyclophosphamide với liều 2mg/kg/ngày điều trị hội chứng thận hư, thời gian sử dụng thường là bao lâu? D. 16 tuần A. 4 tuần C. 12 tuần B. b. 8 tuần 51. Trường hợp viêm bàng quang cấp KHÔNG biến chứng ở phụ nữ, thời gian điều trị là bao lâu? D. 6 ngày B. 4 ngày A. 3 ngày C. 5 ngày 52. Chỉ định điều trị ngoại khoa giãn phế quản, NGOẠI TRỪ: D. Tắc do khối u C. Ho ra máu tái diễn B. FEV1 < 50% A. giãn phế quản khu trú 53. Chọn câu SAI. Bằng chứng khách quan suy tim: B. Phân suất tống máu thất trái trên siêu âm tim C. Nhịp nhanh trên điện tâm đồ D. Tim to trên X-quang tim phổi A. BNP hoặc NT-proBNP tăng 54. Thuốc dùng để điều trị nhịp nhanh trên thất là? C. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Phenytoin B. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Mexiletine D. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Verapamil A. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Lidocain 55. Ngộ độc CÓ biểu hiện lâm sàng là hội chứng bệnh lí Hb mắc phải, nguyên nhân? B. Ngộ độc CO D. Ngộ độc Salicylate C. Ngộ độc phospho hữu cơ A. Ngộ độc ethanol 56. Liều khởi đầu với albuterol trong điều trị cơn hen cấp, chọn câu SAI? A. 2,5 - 5mg khí dung liên tục mỗi 20 phút/ lần x 3 lần liên tiếp B. Dạng bình xịt định liều (MDI) hít qua buồng đệm với liều 4 - 10 nhát xịt/mỗi 20 phút trong giờ đầu D. Với những bệnh nhân có cơn hen nguy kịch, có thể cần khi dùng liều 10 - 15mg giờ C. Không cần dùng nhắc lại sau giờ đầu tiên 57. Thuốc kích thích beta - 2 tác dụng ngăn trong điều trị cơn hen? B. Trong cơn cấp, nên sử dụng thuốc dạng uống hơn là dạng phun, hít A. Giúp nhanh chóng cải thiện tình trạng tắc nghẽn D. Sử dụng mỗi 30 phút trong giờ đầu điều trị cơn hen cấp C. Dạng bình xịt định liều qua buồng đệm kém hiệu quả hơn dạng khí dung 58. Thuốc thường dùng cho bệnh nhân nhanh thất CÓ lâm sàng ổn định là? A. Adenosin, Lidocain, Amiodarone, Procainamide D. Procainamide, Bretylium, Adenosin, Lidocain B. Lidocain, Amiodarone, Procainamide, Bretylium C. Amiodarone, Procainamide, Bretylium, Adenosin 59. Bệnh nhân suy thận mạn CÓ kích thước thận bình thường trên siêu âm gặp ở? A. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HIV D. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HBV B. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis và bệnh thận do HIV C. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis, và bệnh thận do HBV 60. Theo dõi tiếp các bệnh nhân sau khi có cơn hen cấp, nội dung nào KHÔNG cần kiểm tra? C. Tuân thủ điều trị thuốc, hiểu biết về mục tiêu điều trị A. Theo dõi sự dao động của giá trị lưu lượng đỉnh D. Kỹ thuật dùng thuốc đường xông - hít B. Tránh các yếu tố kích phát 61. Bệnh nhân ngộ độc carbamat đang được điều trị Atropin 1mg/giờ. Sau 3 giờ dùng liều trên, thăm khám chỉ nhận bệnh tỉnh, da khô, mạch 50 l/ph, đồng từ 2mm đều 2 bên, phối ran rất ngáy. Hướng xử trí? D. Tăng liều và phối hợp PAM C. Tăng liều 2mg/giờ B. Giảm liều còn 1mg/2giờ A. Duy trì liều 62. Chọn câu SAI. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là: D. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển B. Theo dõi lâm sàng thường kỳ A. Điều trị triệu chứng C. Kiểm soát huyết áp 63. Bệnh lý nào sau đây gây suy hô hấp do tăng CO₂ máu qua cơ chế tăng khoảng chết và giảm thông khí phút? A. Vẹo cột sống C. Nhiễm trùng B. Sốt D. Động kinh 64. Biện pháp điều trị CÓ hiệu quả khi bệnh nhân ngộ độc phospho hữu cơ có biểu hiện hội chứng trung gian? D. Ngưng PAM C. Thông khí nhân tạo A. Tăng liều Atropin B. Phối hợp PAM 65. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IB bao gồm các thuốc sau? C. Phenytoin, Mexiletine, Quinidin B. Lidocain, Phenytoin, Mexiletine A. Quinidin, Lidocain, Phenytoin D. Mexiletine, Quinidin, Lidocain 66. Nguyên nhân giãn phế quản do đáp ứng miễn dịch quá mức gặp trong bệnh nào sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Bệnh xơ nang C. Hội chứng Sjogren D. Bệnh Aspergillus phối dị ứng A. Viêm khớp dạng thấp 67. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây CÓ tác dụng trên đường dẫn truyền phụ? D. Lidocain, phenytoin B. Ức chế canxi, adenosin A. Ức chế bêta, Digitalis C. Nhóm IA, Amiodarone 68. X - quang ngực trong giãn phế quản? B. Các hình mờ tròn có mức nước dịch tập trung ở thành ngực A. Phế quản thành dày và lòng rộng không thay đổi kích thước dưới 2 cm D. Hình ảnh tổ ong hay giãn phế nang khu trú C. Hình ảnh nhu mô phổi xung quanh vùng giãn biểu hiện bị viêm cấp 69. Ngừng tuần hoàn dạng rung thất CÓ chỉ định nào sau đây? D. Số điện 200J lần đầu A. Sốc điện và adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch B. Sốc điện và atropin 1mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch C. Sốc điện 50 - 100J lần đầu 70. Thuốc lợi tiểu nào được ưu tiên sử dụng điều trị phù ở bệnh nhân hội chứng thận hư nếu KHÔNG CÓ chống chỉ định? D. Lợi tiểu thẩm thấu A. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu thiazide C. Lợi tiểu kháng aldosterone 71. Nguyên nhân bệnh cầu thận thường do? B. Tăng huyết áp C. Đái tháo đường D. Tự miễn A. Nhiễm trùng 72. Bệnh nhân COPD vào viện trong tình trạng suy hô hấp được cho làm khí máu động mạch khi chưa thở oxy kết quả: PaO₂ = 39 mmHg. Bệnh nhân này nên được cho thở oxy qua sonde mũi? C. 2 lít/phút A. 1 lít/phút B. 1,5 lít/phút D. 2,5 lít/phút 73. Để chẩn đoán xác định tắc động tĩnh mạch thận cần làm xét nghiệm nào sau đây? C. Chụp cộng hưởng từ mạch máu thận A. Chụp đài bể thận có cản quang D. Chụp mạch máu thận có cản quang B. Siêu âm Doppler mạch máu thận 74. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào kết quả cấy nước tiểu, chọn câu ĐÚNG nhất? D. > 102 khúm vi khuẩn/ml A. > 105 vi khuẩn/ml C. > 104 khúm vi khuẩn/ml B. > 105 khúm vi khuẩn/ml 75. Tắc mạch máu phổi gây suy thận cấp trước thận qua cơ chế? B. Cung lượng tim thấp A. Giảm thể tích tuần hoàn D. Giảm tuần hoàn thận kèm suy giảm đáp ứng tự điều chỉnh của thận C. Tăng tỉ số trở kháng mạch thận so với toàn thể 76. Ngừng tuần hoàn dạng hoạt động điện vô mạch KHÔNG ĐƯỢC chỉ định? C. Tiêm adrenalin A. Tiêm atropin D. Bóp tim ngoài lồng ngực B. Sốc điện 200J 77. Tác dụng của Furosemide trong điều trị phù phổi cấp huyết động? D. Không hiệu quả khi đã suy tim độ III-IV B. Hiệu quả kém trong những trường hợp giảm albumin máu vừa và nặng A. Rất hiệu quả kể cả những trường hợp giải albumin máu, giảm natri và clo âu C. Rất kém nếu đã dùng lợi tiểu thường xuyên trước đây 78. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu SAI: D. Tim lớn B. Tiếng T3 C. Gan to A. Khó thở kịch phát về đêm 79. Các biện pháp chính trong hồi sức chống choáng? C. Thuốc vận mạch, dịch cao phân tử, dịch tinh thể D. Dịch tinh thể, dịch cao phân tử, huyết tương tươi đông lạnh A. Dịch truyền, thuốc vận mạch, thuốc lợi tiểu B. Oxy, dịch truyền, thuộc vận mạch 80. Đọc kết quả khí máu động mạch này: pH = 7.24, PaCO₂: 31 mmHg. PaO₂: 42mmHg; HCO₃⁻: 17mmol/L. CÓ THỂ kết luận bệnh nhân? A. Không suy hô hấp B. Suy hô hấp do hạ oxy máu C. Suy hô hấp do tăng CO₂ máu D. Suy hô hấp vừa hạ oxy máu vừa tăng CO₂ máu 81. Bệnh nhân tự đầu độc bằng thuốc ngủ, vào viện trong tình trạng hôn mê. Các biện pháp nên lựa chọn để loại bỏ độc chất, NGOẠI TRỪ: A. Ipeca C. Thận nhân tạo D. Thẩm phân phúc mạc B. Rửa dạ dày 82. Nguyên tắc điều trị kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm trùng tiểu, chọn câu SAI? C. Quan tâm việc phối hợp kháng sinh A. Điều trị cho bạn tình B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng D. Sử dụng thuốc ít độc cho thận 83. Hội chứng xuất hiện sớm nhất trên bệnh nhân ngộ độc kháng men? C. Thần kinh trung ương B. Nicotin D. Hội chứng trung gian A. Muscarin 84. Bệnh giãn phế quản thường xảy ra từ phế quản thế hệ thứ mấy? D. 10 A. 4 B. 6 C. 8 Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú