Tổng ôn 2FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Ngộ độc chất nào sau đây sẽ gây triệu chứng ức chế thần kinh trung ương, suy hô hấp, co đồng tử, tụt huyết áp? C. Phenothiazine A. Haloperidol D. Morphin B. Chlopromazine 2. Ngừng tuần hoàn dạng rung thất CÓ chỉ định nào sau đây? B. Sốc điện và atropin 1mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch D. Số điện 200J lần đầu C. Sốc điện 50 - 100J lần đầu A. Sốc điện và adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch 3. Kỹ thuật băng ép bất động khi bị họ rắn Hổ cắn? B. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng A. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi không cần nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng D. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng C. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi không cầm nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng 4. Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu? D. Tổn thương cơ tim quá nhiều B. Nhồi máu phổi diện rộng A. Mất máu cấp C. Vỡ tim 5. Bệnh lý nào sau đây gây suy hô hấp do tăng CO₂ máu qua cơ chế tăng khoảng chết và giảm thông khí phút? B. Sốt A. Vẹo cột sống D. Động kinh C. Nhiễm trùng 6. Triệu chứng nào sau đây chỉ gặp khi bị bộ rắn Lục cắn? C. Nhức đầu, buồn ngủ, sụp mi, khó nuốt, giảm 5 giác quan, tăng tiết, yếu liệt cơ B. Choáng rối loạn nhịp tim, viêm cơ tim, tụt huyết áp, phù phổi A. Đau, sưng, loét, hoại tử, chảy máu, bóng nước, viêm tại vết cắn D. Đau, cứng, hủy cơ, tiểu Myoglobin, tăng Kali máu 7. Sử dụng Cyclophosphamide với liều 2mg/kg/ngày điều trị hội chứng thận hư, thời gian sử dụng thường là bao lâu? A. 4 tuần C. 12 tuần B. b. 8 tuần D. 16 tuần 8. Chọn câu SAI. Các yếu tố gây suy thận tiến triển có thể thay đổi bao gồm: D. Rối loạn lipid máu C. Hồng cầu niệu B. Protein niệu A. Tăng huyết áp hệ thống 9. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA, nghĩ đến? D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture B. Bệnh thận IgA C. Viêm nút quanh động mạch 10. Liều furosemide khởi đầu điều trị phù trong điều trị hội chứng thận hư thường bao nhiêu? D. 2 mg/kg C. 1,5 mg/kg B. 1 mg/kg A. 0,5 mg/kg 11. Điều trị toan máu ở bệnh nhân suy thận mạn, duy trì dự trữ kiềm ở mức? A. > 20 mEq/1 D. 22-24 mEq/1 B. 20-24 mEq/1 C. 20-22 mEq/1 12. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là? B. Điều trị triệu chứng, điều trị những nguyên nhân thứ phát nếu tìm được A. Điều trị triệu chứng, điều trị ức chế miễn dịch D. Điều trị những nguyên nhân thứ phát, thuốc ức chế men chuyển C. Điều trị ức chế miễn dịch, thuốc ức chế men chuyển 13. Liều khởi đầu với albuterol trong điều trị cơn hen cấp, chọn câu SAI? B. Dạng bình xịt định liều (MDI) hít qua buồng đệm với liều 4 - 10 nhát xịt/mỗi 20 phút trong giờ đầu A. 2,5 - 5mg khí dung liên tục mỗi 20 phút/ lần x 3 lần liên tiếp C. Không cần dùng nhắc lại sau giờ đầu tiên D. Với những bệnh nhân có cơn hen nguy kịch, có thể cần khi dùng liều 10 - 15mg giờ 14. Đọc kết quả khí máu động mạch này: pH = 7.24, PaCO₂: 31 mmHg. PaO₂: 42mmHg; HCO₃⁻: 17mmol/L. CÓ THỂ kết luận bệnh nhân? C. Suy hô hấp do tăng CO₂ máu D. Suy hô hấp vừa hạ oxy máu vừa tăng CO₂ máu A. Không suy hô hấp B. Suy hô hấp do hạ oxy máu 15. Bệnh nhân tự đầu độc bằng thuốc ngủ, vào viện trong tình trạng hôn mê. Các biện pháp nên lựa chọn để loại bỏ độc chất, NGOẠI TRỪ: D. Thẩm phân phúc mạc C. Thận nhân tạo A. Ipeca B. Rửa dạ dày 16. Chỉ định điều trị ngoại khoa giãn phế quản, NGOẠI TRỪ: A. giãn phế quản khu trú B. FEV1 < 50% D. Tắc do khối u C. Ho ra máu tái diễn 17. Thuốc thường dùng cho bệnh nhân nhanh thất CÓ lâm sàng ổn định là? C. Amiodarone, Procainamide, Bretylium, Adenosin B. Lidocain, Amiodarone, Procainamide, Bretylium D. Procainamide, Bretylium, Adenosin, Lidocain A. Adenosin, Lidocain, Amiodarone, Procainamide 18. Cơ chế nào sau đây không làm độc tố CÓ khả năng tập trung cao ở thận gây suy thận cấp tại thận do nhiễm độc? B. Cơ chế phản hồi ống-cầu thận C. Cơ chế ngược dòng trong thận D. Cơ chế vận chuyển đặc biệt A. Thận được cung cấp máu dồi dào 19. Vi khuẩn điển hình trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng là? A. S.viridans, S.bovis, E.coli, Klebsiella, Enterobacter C. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Proteus D. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Nhóm HACEK B. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Serratia, Salmonella 20. Bệnh nhân ngộ độc carbamat đang được điều trị Atropin 1mg/giờ. Sau 3 giờ dùng liều trên, thăm khám chỉ nhận bệnh tỉnh, da khô, mạch 50 l/ph, đồng từ 2mm đều 2 bên, phối ran rất ngáy. Hướng xử trí? C. Tăng liều 2mg/giờ B. Giảm liều còn 1mg/2giờ D. Tăng liều và phối hợp PAM A. Duy trì liều 21. Thang điểm CHA2DS2-VASc dùng để đánh giá nguy cơ đột quỵ do rung nhĩ trên đối tượng nào sau đây? D. Bất kỳ đối tượng nào có rung nhĩ A. Hẹp van 2 lá trung bình - nặng C. Không có hẹp 2 lá hoặc van tim cơ học B. Van tim cơ học 22. Nguyên nhân giãn phế quản do đáp ứng miễn dịch quá mức gặp trong bệnh nào sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Hội chứng Sjogren D. Bệnh Aspergillus phối dị ứng A. Viêm khớp dạng thấp B. Bệnh xơ nang 23. Tắc mạch máu phổi gây suy thận cấp trước thận qua cơ chế? D. Giảm tuần hoàn thận kèm suy giảm đáp ứng tự điều chỉnh của thận B. Cung lượng tim thấp A. Giảm thể tích tuần hoàn C. Tăng tỉ số trở kháng mạch thận so với toàn thể 24. Thuốc dùng để điều trị nhịp nhanh trên thất là? D. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Verapamil C. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Phenytoin A. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Lidocain B. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Mexiletine 25. Bệnh nhân tự tử bằng phospho hữu cơ, lâm sàng bệnh nhân lơ mơ, thở mệt, SpO2 79% khí phòng, phổi ran ngày, ran ẩm, đồng tử 1mm hai bên, không run giật cơ. Định lượng men ChE 460 UI/. Chẩn đoán? B. Ngộ độc mức độ trung bình C. Ngộ độc mức độ nặng D. Ngộ độc mức độ nguy kịch A. Ngộ độc mức độ nhẹ 26. Hội chứng xuất hiện sớm nhất trên bệnh nhân ngộ độc kháng men? C. Thần kinh trung ương D. Hội chứng trung gian B. Nicotin A. Muscarin 27. Nguyên tắc điều trị kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm trùng tiểu, chọn câu SAI? D. Sử dụng thuốc ít độc cho thận B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng C. Quan tâm việc phối hợp kháng sinh A. Điều trị cho bạn tình 28. Theo dõi tiếp các bệnh nhân sau khi có cơn hen cấp, nội dung nào KHÔNG cần kiểm tra? B. Tránh các yếu tố kích phát A. Theo dõi sự dao động của giá trị lưu lượng đỉnh C. Tuân thủ điều trị thuốc, hiểu biết về mục tiêu điều trị D. Kỹ thuật dùng thuốc đường xông - hít 29. Trong hội chứng thận hư, thể đề kháng với corticoid khi thời gian tấn công là bao nhiêu tuần? B. 8 D. 16 A. 4 C. 12 30. Ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu cần chỉ định? A. Sốc điện 50 - 1000 lần đầu B. Sốc điện 200J lần đầu C. Atropin mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch D. Adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch 31. Bệnh nhân suy thận mạn, GFR 40 ml/phút/1,73m2, cân nặng 50 kg. Chế độ ăn đạm cho bệnh nhân nào là phù hợp? B. 30 g đạm/ngày (trong đó có 15g đạm có giá trị dinh dưỡng cao) D. Không hạn chế đạm A. 30 g đạm/ngày C. 15 g đạm/ngày + 10 gEAA (axid amin thiết yếu) 32. Chọn câu SAI. Bằng chứng khách quan suy tim: D. Tim to trên X-quang tim phổi B. Phân suất tống máu thất trái trên siêu âm tim A. BNP hoặc NT-proBNP tăng C. Nhịp nhanh trên điện tâm đồ 33. Bệnh nhân COPD vào viện trong tình trạng suy hô hấp được cho làm khí máu động mạch khi chưa thở oxy kết quả: PaO₂ = 39 mmHg. Bệnh nhân này nên được cho thở oxy qua sonde mũi? B. 1,5 lít/phút D. 2,5 lít/phút C. 2 lít/phút A. 1 lít/phút 34. Một bệnh nhân bị phù phổi cấp tổn thương đang trong tình trạng suy hô hấp mức độ nặng, PaO₂ = 48 mmHg, chọn dụng cụ thở oxy nào sau đây tốt nhất cho bệnh nhân? D. Mặt nạ thở lại một phần A. Ống thông mũi C. Mặt nạ Venturi B. Mặt nạ thường 35. Các biện pháp chính trong hồi sức chống choáng? C. Thuốc vận mạch, dịch cao phân tử, dịch tinh thể D. Dịch tinh thể, dịch cao phân tử, huyết tương tươi đông lạnh B. Oxy, dịch truyền, thuộc vận mạch A. Dịch truyền, thuốc vận mạch, thuốc lợi tiểu 36. Nghiệm pháp nào dưới đây thường thực hiện kết hợp với ghi điện tim trong loạn nhịp tim chậm? A. Xoa xoang cảnh, Atropin, Isuprel C. Isuprel, Găng sức, Xoa xoang cảnh B. Atropin, Isuprel, Gắng sức D. Gắng sức, Xoa xoang cảnh, Atropin 37. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Kích thích nhẹ, trả lời câu ngắn, mạch 112 lần/phút, co kéo cơ hô hấp phụ, khò khè suốt thì thở ra. Chẩn đoán mức độ cơn hen: C. Nặng A. Nhę B. Trung bình D. Nguy kịch 38. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, tỷ lệ bóp tim/thông khí nên là? A. 15/1 C. 30/1 B. 15/2 D. 30/2 39. Bệnh giãn phế quản thường xảy ra từ phế quản thế hệ thứ mấy? A. 4 C. 8 D. 10 B. 6 40. Thời gian tiềm tàng ngộ độc kháng men qua đường nào ngắn nhất? B. Hô hấp A. Da niêm D. Mắt C. Tiêu hóa 41. Chẩn đoán choáng KHÔNG dựa vào đặc điểm lâm sàng nào? A. Huyết áp tụt D. Lactat máu giảm B. Tần số thở tăng C. Tiểu ít hoặc vô niệu 42. Điều trị nhiễm trùng tiểu kèm suy thận, cần quan tâm vấn đề gì? A. Kháng sinh mạnh C. Phối hợp nhiều kháng sinh B. Chỉnh liều theo chức năng thận D. Điều trị cho bạn tình 43. Thuốc kích thích beta - 2 tác dụng ngăn trong điều trị cơn hen? D. Sử dụng mỗi 30 phút trong giờ đầu điều trị cơn hen cấp C. Dạng bình xịt định liều qua buồng đệm kém hiệu quả hơn dạng khí dung B. Trong cơn cấp, nên sử dụng thuốc dạng uống hơn là dạng phun, hít A. Giúp nhanh chóng cải thiện tình trạng tắc nghẽn 44. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán hội chứng thận hư trên lâm sàng, chọn câu đúng nhất? B. Albumin máu giảm, mỡ máu tăng cao D. Sinh thiết thận A. Phù kiểu thận, tiểu bọt C. Đạm niệu 24h trên 3 gam 45. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào kết quả cấy nước tiểu, chọn câu ĐÚNG nhất? C. > 104 khúm vi khuẩn/ml D. > 102 khúm vi khuẩn/ml B. > 105 khúm vi khuẩn/ml A. > 105 vi khuẩn/ml 46. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu SAI: C. Gan to D. Tim lớn A. Khó thở kịch phát về đêm B. Tiếng T3 47. Mục tiêu trong điều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn? C. Hb >10 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO A. Hb 10 - 12 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO D. Hb > 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu B. Hb 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu 48. Xử trí phù phổi cấp huyết động KHÔNG CÓ tụt huyết áp, chỉ định nào KHÔNG hợp lý? A. Lợi tiểu, nitrates để làm giảm áp lực là mạch phổi B. Cung cấp oxy nhanh chóng nhằm cải thiện sự trao đổi khi D. Morphin để bệnh nhân giảm kích thích, giảm ho, giảm khó thở C. Chọn thuốc vận mạch để tiếp tục duy trì huyết áp tâm thu ở thu đc an toàn 49. Trường hợp viêm bàng quang cấp KHÔNG biến chứng ở phụ nữ, thời gian điều trị là bao lâu? C. 5 ngày B. 4 ngày D. 6 ngày A. 3 ngày 50. Thuốc lợi tiểu nào được ưu tiên sử dụng điều trị phù ở bệnh nhân hội chứng thận hư nếu KHÔNG CÓ chống chỉ định? C. Lợi tiểu kháng aldosterone D. Lợi tiểu thẩm thấu A. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu thiazide 51. Xử trí khẩn cấp phù phổi cấp huyết động? A. Không cho bệnh nhân ngồi vì càng làm tăng lượng máu trở về tim C. Cần đặt nội khí quản sớm và thông khí nhân tạo bằng máy thở B. Không sử dụng lợi tiểu, các dẫn xuất nitrate, morphin nếu huyết áp tụt D. Chống chỉ định các dẫn xuất nitrate và morphin nếu huyết áp tăng khó kiểm soát 52. Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính CÓ chỉ định thở máy trong trường hợp nào sau đây? D. PaCO₂ = 63mmHg, pH=7,28 B. Thở vào gắng sức tối đa đạt được 25 cm H₂O C. PaO₂ = 58 mmHg khi thở oxy với FiO₂: 50% A. Tần số hô hấp 40 lần/phút 53. Sinh lý bệnh của hội chứng urê máu CÓ THỂ được chia thành các biểu hiện rối loạn chức năng ở ba lĩnh vực? A. Hậu quả sự tích tụ độc tố, suy giảm chức năng thận và viêm hệ thống tiến triển C. Hậu quả suy giảm chức năng thận, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển D. Tất cả đều đúng B. Hậu quả sự tích tụ độc tố, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển 54. Ở giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc KHÔNG gặp biến chứng nào sau đây? D. Giảm thể tích máu trong mạch và làm chức năng thận phục hồi chậm lại B. Nhiễm toan chuyển hóa C. Hội chứng Urê huyết cao A. Tăng Kali máu 55. Để chẩn đoán xác định tắc động tĩnh mạch thận cần làm xét nghiệm nào sau đây? A. Chụp đài bể thận có cản quang D. Chụp mạch máu thận có cản quang C. Chụp cộng hưởng từ mạch máu thận B. Siêu âm Doppler mạch máu thận 56. Trụ niệu nào được cấu tạo bởi protein đã bị thoái hoá kết tủa dưới tác dụng môi trường toan trong ống thận? A. Trụ trong B. Trụ sáp C. Trụ trong và trụ sáp D. Trụ rộng 57. Phương pháp làm gia tăng thải trừ độc chất nào sau đây hiện nay ít được dùng? C. Các chất hấp thu qua đường uống B. Thay đổi pH nước tiểu D. Lọc máu A. Lợi tiểu 58. Chọn câu SAI. Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp trong suy thận mạn: A. Ứ muối và nước D. Giảm Nitric Oxide và Endothelin B. Hoạt động của renin huyết tương không được ức chế tối đa C. Hoạt hoá hệ thần kinh giao cảm 59. Bệnh nhân suy thận mạn CÓ kích thước thận bình thường trên siêu âm gặp ở? A. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HIV B. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis và bệnh thận do HIV D. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HBV C. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis, và bệnh thận do HBV 60. Độc tố Cardiotoxin của rắn Lục CÓ tác dụng? C. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ tim A. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ trơn D. Tác động trên trung tâm vận mạch ở hành túy gây giãn mạch ngoại biên B. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào có vân 61. Phân tử protein bề mặt của nhóm Streptococcus nhóm A chứa quyết định kháng nguyên CÓ phản ứng chéo với các kháng nguyên cầu thận là? C. Protein M type VI, VII, XIX A. Protein M type V, VI, XIX B. Protein M type VI, XIX D. Protein M type VII, XIX 62. Nguyên nhân bệnh cầu thận thường do? A. Nhiễm trùng B. Tăng huyết áp D. Tự miễn C. Đái tháo đường 63. Kháng sinh nào sau đây KHÔNG ĐÚNG điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp? A. Cefixim C. Bactrim B. Tetracyline D. Quinolon 64. Bệnh nhân suy hô hấp cấp bị suy dinh dưỡng liên quan đến vấn đề nào sau đây? A. Kém hấp thu C. Tăng chuyển hóa B. Dinh dưỡng qua đường miệng và đường tĩnh mạch D. Nhiễm trùng 65. Ngừng tuần hoàn dạng hoạt động điện vô mạch KHÔNG ĐƯỢC chỉ định? D. Bóp tim ngoài lồng ngực C. Tiêm adrenalin B. Sốc điện 200J A. Tiêm atropin 66. Tác dụng của Furosemide trong điều trị phù phổi cấp huyết động? B. Hiệu quả kém trong những trường hợp giảm albumin máu vừa và nặng A. Rất hiệu quả kể cả những trường hợp giải albumin máu, giảm natri và clo âu D. Không hiệu quả khi đã suy tim độ III-IV C. Rất kém nếu đã dùng lợi tiểu thường xuyên trước đây 67. Đặc điểm giải phẫu bệnh của dãn phế quản là? A. Lòng phế quản thường thông thoáng B. Không tổn thương nhu mô phổi C. Cấu trúc biểu mô niêm mạc phế quản còn bình thường D. Cấu trúc thành phế quản bị phá hủy và xơ hóa 68. Bất thường nào sau đây KHÔNG CÓ trong suy hô hấp do giảm oxy máu? D. Toan hỗn hợp B. SaO₂ <90% A. PaO₂ <60mmHg C. PaCO₂ bình thường hoặc hạ 69. Biện pháp điều trị CÓ hiệu quả khi bệnh nhân ngộ độc phospho hữu cơ có biểu hiện hội chứng trung gian? D. Ngưng PAM A. Tăng liều Atropin C. Thông khí nhân tạo B. Phối hợp PAM 70. Thuốc chẹn kênh canxi dùng trong điều trị loạn nhịp tim là? A. Felodipin, Verapamil D. Tildiazem, Verapamil C. Felodipin, Amlodipin B. Amlodipin, Tildiazem 71. Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát KHÔNG đáp ứng với corticoid thì thuốc lựa chọn tiếp theo sẽ là gì? D. Montelukast B. Chlorambucil C. Cyclosporin A A. Cyclophosphamide 72. Ngộ độc CÓ biểu hiện lâm sàng là hội chứng bệnh lí Hb mắc phải, nguyên nhân? C. Ngộ độc phospho hữu cơ B. Ngộ độc CO D. Ngộ độc Salicylate A. Ngộ độc ethanol 73. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng tỉnh, tiếp xúc được, khó thở phải ngồi, vã mồ hôi, môi và các đầu chi tim, huyết áp 150/90 mmHg. Bệnh nhân này suy hô hấp cấp mức độ? A. Nhę B. Trung bình D. Nguy kịch C. Nặng 74. Những phức hợp miễn dịch hình thành tại chỗ sẽ lắng đọng ở? B. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào biểu mô D. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào chân giả C. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào trung mô A. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào nội mô 75. X - quang ngực trong giãn phế quản? D. Hình ảnh tổ ong hay giãn phế nang khu trú B. Các hình mờ tròn có mức nước dịch tập trung ở thành ngực A. Phế quản thành dày và lòng rộng không thay đổi kích thước dưới 2 cm C. Hình ảnh nhu mô phổi xung quanh vùng giãn biểu hiện bị viêm cấp 76. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IB bao gồm các thuốc sau? D. Mexiletine, Quinidin, Lidocain B. Lidocain, Phenytoin, Mexiletine C. Phenytoin, Mexiletine, Quinidin A. Quinidin, Lidocain, Phenytoin 77. Bệnh cầu thận gây tiểu máu đại thể thường gặp? D. Xơ hoá cầu thận khu trú từng vùng B. Bệnh cầu thận màng C. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu A. Bệnh thận IgA 78. Chọn câu SAI. Chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm trùng theo tiêu chuẩn DUKE: D. 5 tiêu chuẩn phụ B. 2 tiêu chuẩn chính hoặc A. Cây được vi khuẩn trong sùi, cục tắc mạch, áp xe, hoặc C. 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ hoặc 79. Chọn câu SAI. Bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng có thể chết đột ngột vì: A. Tắc động mạch vành B. Tắc động mạch não D. Các tổn thương khu trú ở nội tạng C. Vỡ lách do nhồi máu 80. Chỉ định lọc máu định kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn do đái tháo đường? D. GFR < 20 ml/phút A. GFR < 5 m/phút C. GFR < 15 ml/phút B. GFR < 10 ml/phút 81. Chọn câu SAI. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là: B. Theo dõi lâm sàng thường kỳ A. Điều trị triệu chứng D. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển C. Kiểm soát huyết áp 82. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây CÓ tác dụng trên đường dẫn truyền phụ? A. Ức chế bêta, Digitalis D. Lidocain, phenytoin C. Nhóm IA, Amiodarone B. Ức chế canxi, adenosin 83. ECG ghi được hoạt động điện học của tim nhưng bắt mạch KHÔNG CÓ là hình thức ngừng tuần hoàn hảo? A. Về tâm thu B. Rung thất C. Phân ly điện cơ D. Nhịp nhanh thất 84. Bệnh nhân nữ, 48 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó thở. Tình trạng nhập viện: Lơ mơ, mạch 42 lần/phút, nhịp tim 39 lần/phút, cử động ngực bụng nghịch thường, phối giảm âm toàn bộ. Xử trí đầu tiên cơn hen cho bệnh nhân? B. SABA khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu D. Ibratropium bromide khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu A. Đặt nội khí quản thông khí cơ học C. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, tiêm mạch Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú