Tổng ôn 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Cận lâm sàng cần làm ngay với bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao, mức độ nặng: B. Siêu âm D. X quang bụng A. Nhóm máu C. Nội soi 2. Liềm hơi trong ổ bụng khi thủng dạ dày chiếm: D. 5% B. 80% C. 20% A. 100% 3. Biểu hiện của Chảy máu đường mật - biến chứng của sỏi ống mật chủ: B. Tam chứng Fontan A. Tam chứng Whipple D. Tam chứng Whitmann C. Tam chứng Charcot 4. Hình ảnh X quang bụng đúng không chuẩn bị trong tắc ruột thấp: B. Hình ảnh mức nước hơi vòm thấp- chân rộng A. Hình ảnh mức nước hơi vòm cao- chân hẹp C. Có nhiều mức nước hơi, tập trung ở giữa bụng D. A, C đúng 5. Amip gây tắc các động mạch nhỏ gây nhồi máu và độc tố của amip gây hủy hoại các tế bào gan: B. Sai A. Đúng 6. Mức độ tổn thương tạng đặc từ nhẹ đến nặng trong chấn thương bụng kín là: D. Rạn - Nứt - Vỡ - Dập A. Dập - Nứt - Rạn - Vỡ C. Rạn - Vỡ - Nứt - Dập B. Dập - Rạn - Nứt - Vỡ 7. Động tác thăm khám quan trọng nhất trong thoát vị bẹn: B. Sờ D. Nghe C. Gõ A. Nhìn 8. Triệu chứng của áp xe gan do amip, ngoại TRỪ: A. Sốt D. Vàng da, mắt B. Đau C. Gan to 9. Viêm ruột thừa cấp: A. Là một cấp cứu ngoại khoa hay gặp C. Thường gặp ở người già, suy giảm miễn dịch B. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam, tỷ lệ 1,31/1 D. Tất cả đều đúng 10. Hình ảnh trên siêu ẩm trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là: A. Liềm hơi dưới hoành D. Dạ dày dãn to, tăng nhu động C. Hơi và dịch tự do trong ổ bụng B. Mức nước hơi 11. Áp xe gan do amip thường gặp ở gan phải nhiều hơn gan trái, nam nhiều hơn nữ: A. Đúng B. Sai 12. Thoát vị bẹn bẩm sinh là: D. Thoát vị chéo trong A. Thoát vị trực tiếp B. Thoát vị chéo ngoài C. Thoát vị tái phát sau mổ 13. Cách khám viêm ruột thừa ở phụ nữa có thai 1. Đặt bệnh nhân nằm ngiêng sang trái để khám hố chậu phải 2. Đặt bệnh nhân nằm nghiêng sang phải để khám hố chậu phải 3. Bệnh nhân nằm ngửa, đẩy tử cung từ bên trái sẽ gây đau hố chậu phải 4. Bệnh nhân nằm ngửa, ấn vào tử cung gây đau C. 1, 3 A. 2, 4 D. 1, 4 B. 2, 3 14. Triệu chứng thực thể trong "Thủng ổ loét dạ dày tá tràng", TRỪ: C. Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas D. Bụng cứng như gỗ A. Bụng mềm, di động đều theo nhịp thở B. Gõ: đục vùng trước gan, gõ đục vùng thấp hai bên mạn sườn và hố chậu 15. Chọn câu sai về: Đặc điểm của khối phòng nhỏ ở góc trên trong của tam giác Scarpa trong thoát vị đùi. B. Khối u cứng chắc, rất đâu D. Bắt mạch: Động mạch bẹn ở phía ngoài khối phồng C. Gõ vang hoặc nghe tiếng óc ách nếu là ruột chui xuống A. Tròn hoặc bầu dục, không to lắm và ở dưới nếp lằn bẹn 16. Triệu chứng thực thể trong Viêm phúc mạc, ngoại trừ: B. Phản ứng thành bụng (+) D. Nhu động ruột mất hoặc giảm C. Gõ đục vùng thấp A. Bụng mềm, không di động theo nhịp thở 17. Lồng ruột thường gặp ở: B. 30 -50 tuổi D. Tất cả đều đúng A. Người già rụng răng C. Trẻ sơ sinh 18. Xét nghiệm nào đặc hiệu để nói tắc mật: B. Bilirubin máu tăng A. Công thức bạch cầu tăng C. Men phosphat kiềm trong máu tăng cao D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều 19. Đau trong viêm phúc mạc: D. Bao giờ cũng có B. Thỉnh thoảng C. Thường gặp A. Hiếm khi 20. Trong hội chứng chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính khi: A. HC > 100.000/mm³, BC > 500/mm³ D. HC < 10.000/mm³, BC < 500/mm³ B. HC > 100.000/mm³, BC < 500/mm³ C. HC > 10.000/mm³, BC > 500/mm³ 21. Sonde Blackemore dùng để điều trị xuất huyết tiêu hóa do: B. Trĩ D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản A. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng C. Viêm dạ dày tá tràng xuất huyết 22. Diễn tiến lâm sàng của hẹp môn vị thường từ từ, chậm chạp: A. Đúng B. Sai 23. Dấu hiệu Óc ách lúc đói của hẹp môn vị: C. Thường xuyên A. Hiếm gặp B. Thỉnh thoảng, khi có khi không D. Tất cả đều đúng 24. Bệnh nhân Viêm phúc mạc có thể bị Nấc do kích thích cơ hoành. B. Sai A. Đúng 25. Triệu chứng cơ năng của Tắc ruột, ngoại trừ: B. Nôn C. Bí trung đại tiện A. Đau D. Dấu hiệu rắn bò 26. Triệu chứng thực thể có giá trị nhất trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng: B. Gõ đục vùng trước gan C. Thăm cúi cùng douglas đau D. Bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng A. Bụng cứng, không di động theo nhịp thở 27. Các nghiệm pháp thăm khám viêm ruột thừa 1. Schotin-Blumberg 2. Rovsing 3. Sikovski 4. Obrasov B. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 C. 2, 4 A. 1, 2, 3 28. Tình chất cơn đau trong viêm ruột thừa: D. Đau quặn từng cơn xen kẽ không đau A. Đau đột ngột dữ dội B. Đau như đao đâm C. Đau âm ỉ 29. Hình ảnh siêu âm gián tiếp của sỏi mật: 1. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi 2. Hiệu ứng bóng lưng 3. Đường mật phía trên sỏi giãn 4. Hình ảnh viêm nhiễm đường mật A. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 30. Tăng cảm giác da là một dấu hiệu luôn có trong viêm ruột thừa cấp. B. Sai A. Đúng 31. Sinh hóa trong viêm tụy cấp, ngoại trừ: A. Amylase máu và amylase niệu tăng C. Giảm đường máu B. Canxi máu giảm, <7,5mg% là tiên lượng xấu D. Ure, Creatinin máu có thể tăng do suy thận cấp trước thận 32. Thành phần nào của dịch mật rất độc với tụy 1. Muối mật tự do 2. Lysolecithin 3. Cholesterol 4. Bilirubin B. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 A. 1, 2 C. 1, 2, 3 33. Hình ảnh X Quang cơ bản, phát hiện sớm nhất của hẹp môn vị: D. Liềm hơi dưới hoành A. Tăng sóng nhu động B. Dạ dày dãn to như hình đáy chậu C. Tuyết rơi 34. Triệu chứng thực thể của hội chứng chảy máu trong ổ bụng: C. Gõ đục vùng thấp B. Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng (+) A. Bụng chướng đều và toàn bộ D. Tất cả đều đúng 35. Chẩn đoán phân biệt hẹp môn vị với: 1. Bệnh dãn to thực quản 2. Hẹp giữa dạ dày 3. Hẹp tá tràng 4. Liệt dạ dày do nguyên nhân thần kinh B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 36. Thoát vị đùi được phân loại thành: C. Thoát vị hoàn toàn - Thoát vị không hoàn toàn B. Thoát vị bẩm sinh - Thoát vị mắc phải D. Thoát vị lần đầu - Thoát vị tái diễn A. Thoát vị trực tiếp - Thoát vị gián tiếp 37. Rối loạn chuyển hóa trong tắc ruột do liệt ruột: B. Kali máu thấp, giảm Canxi máu, toan chuyển hóa A. Kali máu thấp, tăng Canxi máu, toan chuyển hóa C. Kali máu cao, tăng Canxi máu, toan chuyển hóa D. Kali máu cao, giảm Canxi máu, toan chuyển hóa 38. Yếu tố tiên lượng Ranson trong Viêm tụy cấp lúc mới nhập viện, ngoại trừ: C. Đường máu < 2g/l B. BC > 16.000/mm³ D. SGOT > 250 UI A. Tuổi > 55 39. Chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường khó khăn do triệu chứng không điển hình, dễ lầm với các bệnh lý khác: A. Đúng B. Sai 40. Loét thực quản Barrett thường điều trị nội khoa ít tác dụng, do đó phải can thiệp phẫu thuật là chủ yếu. A. Đúng B. Sai 41. Bệnh nhân chấn thương bụng có hội chứng chảy máu trong cần phải mổ cấp cứu càng sớm càng tốt. A. Đúng B. Sai 42. Dấu hiệu bầm tím quanh rốn (Culen) gặp trong bệnh cảnh: A. Lồng hồi-manh tràng C. Viêm tụy cấp D. Áp xe gan amip B. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng 43. Hình ảnh đại thể của áp xe gan amip thời kỳ viêm gan lan rộng: B. Gan to, màu đỏ tươi D. Gan teo, màu đỏ tươi C. Gan teo, màu tím sẫm A. Gan to, màu tím sẫm 44. Triệu chứng của tắc ruột cơ năng: D. Tất cả đều đúng A. Gõ bụng nghe vang B. B. Không có âm ruột C. Thăm trực tràng: trực tràng rỗng 45. Thoát vị bẹn chéo ngoài: C. Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ thừng tinh D. Tất cả đều đúng B. Tạng chui ra ngoài đi qua hố bẹn giữa A. Đa số là thoát vị bẩm sinh 46. Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự lần lượt là: C. Lách - Gan - Thận - Tụy B. Tụy - Thận - Gan - Lách A. Tụy - Gan - Lách - Thận D. Gan - Lách - Tụy - Thận 47. Thuốc đặc hiệu điều trị áp xe gan amip là: D. Ofloxacin C. Kanamycin B. Metreonidazole A. Penicillin G 48. Ống bẹn gồm..... thành và .... lỗ: B. 3, 2 C. 4, 2 D. 4, 1 A. 3, 1 49. Tam chứng Charcot theo thứ tự: A. Sốt - đau hạ sườn phải - Gan to D. Đau - Sốt - Gan to B. B. Đau - Sốt - Vàng da C. Sốt - Vàng da- Đau 50. Xuất huyết tiêu hóa thấp thường gặp ở ruột non nhiều hơn ruột già: B. Sai A. Đúng 51. Nguyên nhân sỏi đường mật phổ biến ở nước ta: B. Sỏi lắng đọng sắc tố mật C. Nhân của sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứng giun D. Biến chứng đúng A. Sỏi lắng đọng choslesterol 52. Xét nghiệm máu trong Sỏi đường mật chính: D. Tất cả đều đúng C. Tỷ lệ Prothombin giảm A. Bilirubin tăng cao B. Men phosphat kiềm tăng 53. Thể tích lòng ruột thừa bình thường khoảng: A. 0,1ml C. 10ml D. 100ml B. 1 lít 54. Triệu chứng thực thể của hội chứng viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng: D. Tất cả đều đúng A. Bụng lõm lòng thuyền B. Gõ đục vùng thượng vị C. Túi cùng Douglas phồng và đau 55. Hình ảnh X quang bụng đúng không chuẩn bị trong tắc ruột cao: B. Hình ảnh mức nước hơi vòm thấp- chân rộng C. Có nhiều mức nước hơi, tập trung ở giữa bụng D. B, C đúng A. Hình ảnh mức nước hơi vòm cao- chân hẹp 56. Cơ chế gây hẹp môn vị: 1. Ổ loét ở môn vị 2. Viêm nhiễm 3. Co thắt A. 1, 2 C. 2, 3 D. 1, 2, 3 B. 1, 3 57. Đau bụng trong tắc ruột do bít tắc có đặc điểm: A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn C. Đau giảm khi bệnh nhân trung-đại tiện được B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn được D. Tất cả đều sai 58. Xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng khi số lượng hồng cầu: A. < 3tr /mm³ D. Tất cả đều sai B. < 2tr /mm³ C. 2-3tr /mm³ 59. Làm nghiệm pháp Murphy (+) khi: A. Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc mạc D. Tắc túi mật do sỏi ống túi mật C. Viêm túi mật nhưng túi mật không căng to B. Sỏi túi mật gây viêm mũ túi mật 60. Tam chứng Vol Wahl gặp trong: B. Tắc ruột do xoắn đại tràng Sigma D. Tắc ruột do ung thư đại tràng C. Tắc ruột do liệt ruột sau mổ A. Tắc ruột do búi giun đũa 61. Áp xe gan amip thường có đặc điểm: C. Mủ có mùi hôi thối A. Nhiều ổ áp xe rải rác B. Mủ màu cà phê sữa D. Tất cả đều đúng 62. Làm dấu hiệu Obrasov dương tính khi: D. Tất cả đều sai B. Viêm ruột thừa sau manh tràng A. Viêm ruột thừa trước manh tràng C. Viêm ruột thừa tiểu khung 63. Tính chất cơn đau trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng: B. Đau âm ỉ A. Đau quặn từng cơn D. Tất cả đều sai C. Đau đột ngột, dữ dội 64. Hút dịch vị ở giai đoạn đầu hẹp môn vị: C. Hút được trên 50ml B. Hút được trên 30ml D. Hút được trên 100ml A. Hút được trên 10ml 65. Thái độ xử trí khi bệnh nhân bị sỏi đường mật có kèm theo sốc nhiễm trùng: D. Tất cả đều sai A. Mổ cấp cứu ngay C. Mổ cấp cứu trì hoãn B. Mổ theo kế hoạch 66. X Quang bụng đứng không chuẩn bị trong viêm tụy cấp có hình ảnh: A. Mức nước hơi vòm cao, chân hẹp B. Quai ruột canh gác C. Vết nến D. Tất cá đều đúng 67. Điều trị hẹp môn vị thực thể D. Điều trị bằng các thuốc chống co thắt C. Bồi phụ nước và điện giải trước mổ A. Phẫu thuật ngay B. Không cần phẫu thuật, điều trị nội khoa là đủ 68. Dấu hiệu "Rắn bò" gặp trong bệnh cảnh: C. Tắc ruột A. Viêm tụy cấp B. Hẹp môn vị D. Tất cả đều đúng 69. Phân biệt đại tiện phân đen trong xuất huyết tiêu hóa với 1. Uống thuốc có carbon 2. Uống thuốc chứa nhiều sắt 3. Phân đen do táo bón C. 2, 3 D. 1, 2, 3 B. 1, 3 A. 1, 2 70. Bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường nôn nhiều, nôn ra máu đỏ tươi: B. Sai A. Đúng 71. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn cuối của hẹp môn vị: B. Nôn rất nhiều C. Khám thực thể: Dạ dày teo nhỏ A. Đau liên tục, nặng hơn các giai đoạn trước D. Tất cả đều sai 72. Xét nghiệm có giá trị và trung thành nhất để chẩn đoán và theo dõi áp xe gan amip là: B. Công thức máu A. Cấy phân C. Tốc độ lắng máu D. Tổng phân tích nước tiểu 73. Nguyên nhân gây ngứa trong sỏi đường mật chính là lắng đọng canxi: A. Đúng B. Sai 74. Tính chất của nôn trong hẹp môn vị giai đoạn sau, TRỪ: B. Nôn muộn sau ăn A. Bao giờ cũng có và có tính đặc hiệu C. Nôn ra nước xanh đen kèm dịch mật D. Nôn được thì hết đau 75. Các điểm đau trong viêm ruột thừa, ngoại trừ: C. Mac Burney D. Mayo Robson B. Lanz A. Clado 76. Cơn đau bụng trong tắc ruột do thắt nghẹt là đau dữ dội, liên tục, không thành cơn; đau lan ra sau lưng, trước cột sống hoặc trước vùng cùng cụt. A. Đúng B. Sai 77. Trên lâm sàng, chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào: A. Tam chứng Charcot C. Siêu âm phát hiện hình ảnh sỏi D. Xét nghiệm men photphat kiềm tăng cao B. Xét nghiệm Bilirubin máu tăng cao 78. Phương pháp cắt dạ dày cấp cứu trong điều trị thủng ổ loét dạ dày tá tràng được chỉ định khi: B. Bệnh nhân đến muộn, ổ thủng bận, đã có viêm phúc mạc D. Bệnh nhân đến sớm trước 12h, ổ bụng bẩn, đã có viêm phúc mạc A. Bệnh nhân đến muộn, ổ thủng sạch, chưa có viêm phúc mạc C. Bệnh nhân đến sớm trước 12h, ổ thủng sạch, chưa có viêm phúc mạc 79. Tam chứng Whitmann là: A. Đau - Sốt- Gan to D. Sốt- Ngứa - Gan to C. Sốt - Ngứa - Vàng da B. Chảy máu đường tiêu hóa kèm theo sốt - đau - vàng da 80. Áp xe gan amip thường gặp ở: B. Trẻ em D. A, B đúng C. 30 -50 tuổi A. Người già 81. Vết thương bụng do bạch khí thường phức tạp, nhiều tạng bị tổn thương, khó đánh giá. B. Sai A. Đúng 82. Chọn câu SAI về "Thủng ổ loét dạ dày tá tràng": A. Thường chỉ thủng một lỗ D. Thường xảy ra vào mùa nóng nhiều hơn mùa lạnh C. Thường gặp ở Nam giới 20-40 tuổi B. Vị trí ổ loét thường ở mặt trước dạ dày hay tá tràng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú