Tổng ôn 2 – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Đau bụng kiểu đại tràng: A. Dọc khung đại tràng, cảm giác muốn đi tiểu, sau khi tiểu giảm đau B. Đau quặn từng cơn trên nền đau âm ỉ C. Thường đau ở 2 hố chậu D. Tất cả đều đúng 2. Yếu tố quan trọng nhất trong bệnh nguyên của ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam: B. Virus viêm gan C D. Rượu C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B E. Tất cả đều đúng 3. Tam chứng Charcot (hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật), theo thứ tự: D. Tất cả đều sai C. Đau - Sốt - Vàng da A. Đau - Vàng da - Sốt B. Vàng da- Sốt - Đau 4. Phương tiện cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng là: B. Nội soi dạ dày bằng ống soi sợi mềm C. CT Scanner D. Tất cả đều sai A. X - quang bụng đứng không sửa soạn 5. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng? C. Hẹp môn vị D. Tất cả đều đúng B. Thủng ổ loét A. Xuất huyết tiêu hóa 6. Một trong các yếu tố sau đây thường KHÔNG CÓ vai trò trong cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát : C. Rượu B. Thiếu alpha 1-antitrypsin E. Sán lá gan A. Protein p53 D. Sốt rét 7. Cơ chế gây bệnh của loét dạ dày tá tràng xảy ra khi: D. Tất cả đều đúng B. Khi mất cân bằng giữa các yếu tố bảo vệ và các yếu tố tấn công A. Vai trò của chất nhầy mucin để bảo vệ niêm mạc dạ dày bị suy giảm C. Nguy cơ loét dạ dày tá tràng càng cao khi sự tiết acid càng nhiều 8. Tam chứng fontan? C. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to B. Đau hạ sườn phải, vàng da, gan to A. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da D. Sốt, vàng da, gan to 9. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chỉ định của kỹ thuật RFA trong điều trị ung thư gan? A. Kích thước u dưới 5 cm D. Không có thai E. Không còn chỉ định phẫu thuật B. Số lượng u không quá 3 C. Child Pugh C 10. Khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát là: E. Không có câu nào đúng D. Nồng độ AFP B. Tính chất gan trên lâm sàng A. Số lượng thương tổn u C. Có hay không có triệu chứng của ung thư nguyên phát 11. Liên quan đến dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan, câu nào SAI: B. Ung thư biểu mô tế bào gan thường gặp ở nữ hơn ở nam D. Ung thư biểu mô tế bào gan có tần suất cao ở Đông Nam Á, Đài Loan, Singapore... A. Trên thế giới, ung thư biểu mô tế bào gan xếp hàng thứ 5 trong các loại ung thư ở nam giới E. Ung thư biểu mô tế bào gan là nguyên nhân của hơn 1 triệu trường hợp tử vong hằng năm trên thế giới C. Có liên quan với dịch tễ học của nhiễm virus viêm gan 12. AFP CÓ THỂ âm tính ở bệnh nhân ung thư gan trong các trường hợp sau, TRỪ? D. Ung thư biểu mô đường mật E. Khối u biệt hóa tốt C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ lớp A. Khối u quá nhỏ B. Ung thư gan thứ phát 13. Các ghi nhận sau đây liên quan tới Alpha feto - protein đều đúng, TRỪ một? C. Thường tăng trong u quái buồng trứng và tinh hoàn B. Có thể tăng cao trong ung thư gan thứ phát D. Bình thường chỉ có khoảng 4-10 ng/ml A. Có giá trị chẩn đoán ung thư gan nguyên phát khi tăng trên 1000 ng/ml E. Có thể giúp theo dõi điều trị và theo dõi sau mổ 14. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: D. Giảm toan A. Do HP B. Tăng tiết C. Tăng toan 15. Tỷ lệ chuyển sang ung thư trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính càng cao khi: B. HBeAg (+) kéo dài A. Nhiễm trong giai đoạn chu sinh E. Tất cả đều đúng D. Có nghiện rượu kèm theo C. Có nhiều đợt viêm gan tiến triển 16. Các dấu hiệu sau đây thường gặp trên hình ảnh siêu âm của ung thư gan nguyên phát, TRỪ: C. Dấu xô đẩy mạch máu D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất B. Huyết khối tĩnh mạch cửa A. Tăng sinh mạch máu E. Viền giảm âm chung quanh khối u 17. Soi ổ bụng phát hiện dịch màu hồng, có các vết nến ở ổ bụng, chẩn đoán nào sau đây phù hợp? B. Hẹp môn vị D. Viêm tụy cấp C. Viêm phúc mạc A. Loét dạ dày tá tràng 18. Các xét nghiệm KHÔNG thâm nhập dùng để chẩn đoán xác định helicobacter pylori? A. Huyết thanh chẩn đoán D. Tất cả các câu trên C. Tìm kháng nguyên trong phân B. Test hơi thở (UBT) 19. Chống chỉ định phẫu thuật trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan: C. Khối u xâm lấn hoặc làm tắc ống gan chung B. Chức năng gan kém do xơ gan D. Khối u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới A. Khối u xâm lấn cả 2 thùy gan E. Tất cả các câu trên 20. Điểm Mayo Robson đau trong trường hợp? A. Viêm tụy cấp C. Loét dạ dày tá tràng B. Viêm ruột thừa D. Viêm túi mật 21. Một trong các xét nghiệm sau đây thường KHÔNG CÓ giá trị chẩn đoán ung thư gan là: B. Descarboxyprothrombin E. Chụp động mạch gan C. Siêu âm A. AFP D. Kháng nguyên u phôi (ACE) 22. Phương pháp điều trị triệt để nhất đối với ung thư biểu mô tế bào gan: D. Hóa trị liệu C. Nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần E. Phẫu thuật cắt bỏ khối u A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da vào khối u dưới sự hướng dẫn của siêu âm B. Phương pháp tắc mạch: chọn lọc động mạch nuôi dưỡng khối u 23. Một trong các yếu tố sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: C. Xơ vữa động mạch B. Ổ loét lớn D. Chảy máu tiến triển E. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng A. Lớn tuổi 24. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp, câu nào SAi? B. X - quang: Dạ dày giãn to, có mức nước hơi C. Aminaza máu tăng, aminaza niệu tăng gấp 5 lần A. Đau bụng đột ngột sau bữa ăn tươi, nôn, chướng bụng, sốc D. Soi ổ bụng thấy vết nến 25. Vi khuẩn H.P. CÓ đặc tính sau: D. Trực khuẩn A. Xoắn khuẩn gr (-) B. Gram (+) C. Xoắn khuẩn 26. Một trong các triệu chứng sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát: A. Đau tức hạ sườn phải B. Gan to C. Sụt cân D. Chán ăn E. Điểm đau liên sườn 27. Chất chỉ điểm có giá trị trong chẩn đoán phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các bệnh gan mạn tính: E. PIVKA-II A. AFP D. AFU B. AFP-L3 C. DCP 28. Chọn câu SAI, hẹp môn vị: C. Có dấu hiệu óc ách khi đói D. Có thể là biến chứng của loét dạ dày tá tràng B. Đau quặn từng cơn A. Bụng lõm lòng thuyền 29. Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt ký. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để tham sát bệnh nhân này là? B. X - quang bụng không sửa soạn A. CT scan bụng D. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng C. MRI bụng 30. Các triệu chứng sau đây là các hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư gan nguyên phát, TRỪ: A. Tăng calci máu D. Tăng hồng cầu E. Giảm hồng cầu B. Hạ đường máu C. Tăng yếu tố V nghịch lý 31. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: C. 20% A. 10% D. 25% B. 15% E. 30% 32. pH dịch vị khi đói: C. 3-5 D. > 7 B. 1,7-2 A. > 5 33. Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là: E. Somatostatin B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày A. Kháng tiết đường tiêm D. Thuốc chống co thắt C. Băng niêm mạc đường uống 34. Các yếu tố bệnh nguyên của ung thư biểu mô tế bào gan: E. Tất cả các trên D. Nghiện rượu B. Virus viêm gan C C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B 35. Viêm tụy cấp là 1 cấp cứu nội khoa khi CÓ? C. Đau thắt ngực D. Tất cả đúng B. Đái ít/vô niệu A. Suy thận cấp 36. Các yếu tố bệnh nguyên thường được xem là quan trọng nhất của ung thư biểu mô tế bào gan ở trên thế giới: B. Virus viêm gan C A. Virus viêm gan B C. Nghiện rượu E. A, B, C đúng D. A, B đúng 37. Các biến đổi sinh học thường gặp ở ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: D. Bilirubin có thể giảm ở giai đoạn sớm nhưng thường tăng nhẹ ở các giai đoạn tiến triển B. Albumin máu giảm C. Transaminase tăng vừa phải, SGPT thường tăng cao hơn SGOT A. Thiếu máu, có thể gặp tăng hồng cầu, tăng bạch cầu trong hội chứng cận u E. Cholesterol máu tăng 38. Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về các nguyên nhân gây áp xe gan: D. Cả hai đều sai A. Thể hoạt động Entamoeba histolytica B. Sỏi và giun chui ống mật C. Cả hai đều đúng 39. Loét dạ dày tá tràng CÓ tính chất đặc thù sau: A. Do tăng acid dịch vị D. Là một bệnh cấp tính B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra 40. Cận lâm sàng trong áp xe gan do vi trùng? D. Tất cả đều đúng A. Bạch cầu tăng, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính B. Tốc độ lắng máu tăng C. Bilirubin tăng, phosphat kiềm tăng 41. Áp xe gan do amip CÓ THỂ gặp? A. Tam chứng Charcot B. Tam chứng Fontan D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng tắc mật ngày càng nhiều 42. Biến chứng Ung thư hóa trong loét dạ dày tá tràng hay gặp khi ổ loét ở? A. Mặt trước hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ và ở môn vị B. Mặt sau hành tá tràng C. Bờ cong lớn và ở môn vị 43. Một trong các câu sau khong phải là chỉ định của kỹ thuật tiêm Ethanol tuyệt đối trong điều trị ung thư gan nguyên phát? C. Kích thước 4 dưới 5 cm E. Tỷ prothrombin > 60% B. U có vỏ bọc D. Child pugh C A. Số lượng u dưới 3 44. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin: E. Albumin máu giảm D. Liệt ruột C. Tắc mật hoặc suy gan A. Suy gan kèm lách lớn B. Tăng áp tĩnh mạch cửa 45. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của áp xe gan amip là? B. Viêm tụy cấp A. Bội nhiễm ổ áp xe D. Xơ gan C. Vỡ ổ áp xe 46. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: C. Ăn rau sống, uống nước lã B. Uống nhiều rượu bia A. Không tiêm ngừa D. Khí hậu nóng và ẩm. E. Chế độ ăn nhiều thịt cá ít rau 47. Nội soi đại tràng thấy hình ảnh dấu ấn ngón tay, tổn thương này CÓ THỂ do? D. Tất cả đều đúng A. Lao B. Nấm candida C. Amip 48. Triệu chứng cơ năng của ung thư biểu mô tế bào gan: C. Sốt kéo dài B. Đau bụng, chán ăn và sụt cân E. A, B, C đúng A. Cảm giác đau và nặng tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị D. A, B đúng 49. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải, chiếm tỷ lệ: C. 60 - 70% A. 40 - 50% B. 50 - 60% D. 70 - 80% 50. Tác nhân gây áp xe gan CÓ THỂ theo cơ chế nào: 1. Qua đường tĩnh mạch cửa và đường bạch mạch. 2. Qua đường nhiễm trùng huyết theo động mạch gan. 3. Nhiễm trùng ngược dòng. 4. Đường kế cận. 5. Do chấn thương trực tiếp do các vết thương hở hay máu tụ bội nhiễm thứ phát. C. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 4 D. Tất cả đều đúng 51. Tác nhân gây áp xe gan thường qua bao nhiêu cơ chế: C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 52. Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Hẹp môn vị B. Thủng ổ loét 53. Tính chất cơn đau trong áp xe gan do amip? B. Đau đột ngột dữ dội D. Tất cả đều sai C. Đau triền miên suốt ngày đêm A. Đau quặn từng cơn 54. Tính chất của nôn trong viêm tụy cấp, chọn câu SAI: D. Không bao giờ nôn ra phân B. Nôn ra dịch mật A. Xảy ra sau cơn đau C. Nôn xong hết đau 55. Biến chứng xa của áp xe tụy? B. U nang giả tụy D. Suy thận cấp C. Áp xe tụy A. Hoại tử tụy 56. Tính chất cơn đau trong viêm tụy cấp? B. Đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, sau một bữa ăn thịnh soạn A. Đau âm ỉ sau xương ức, sau 1 bữa ăn đạm bạc D. Đau âm ỉ từng cơn vùng thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn C. Đau đột ngột dữ dội thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn 57. Biện pháp phòng ung thư gan nguyên phát hữu hiệu nhất ở nước ta là: E. Tất cả đều đúng D. Tiêm chủng vắc xin phòng viêm gan virus B A. Theo dõi đều đặn AFP ở các bệnh nhân xơ gan B. Điều trị tốt viêm gan virus mạn bằng Interferon C. Kiểm tra định kỳ bệnh nhân viêm gan mạn, xơ gan bằng siêu âm và AFP 58. Viêm tụy cấp hoại tử, tử vong? C. 20% B. 40% D. 10% A. 80% 59. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: D. Lách to gặp từ 15-48% trường hợp E. Tiếng thổi trên bề mặt gan được mô tả ở 5-25% bệnh nhân B. Gan lớn là triệu chứng bao giờ cũng gặp A. Triệu chứng thực thể tùy thuộc vào người bệnh C. Tràn dịch màng bụng gặp ở 60% các bệnh nhân phương Tây 60. Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường CÓ đặc điểm sau: C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử đau thượng vị A. Dai dẳng, dễ tái phát E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid 61. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? C. Ung thư hóa gây hẹp môn vị B. Hẹp môn vị D. Không biến chứng nào đúng cả A. Thủng và chảy máu 62. Xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan: A. Siêu âm bụng B. Chụp cắt lớp vi tính D. Sinh thiết gan C. Chụp cộng hưởng từ E. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ 63. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chống chỉ định cắt gan trong ung thư gan nguyên phát? E. Khối u xâm lấn hạch lympho B. Khối u xâm lấn cả 2 thuỳ gan D. Chảy máu trong khối u C. Huyết khối tĩnh mạch cửa A. Child-Pugh C 64. Kỹ thuật gây tắc mạch trong điều trị ung thư gan nguyên phát? A. Có thể thay thế cắt gan đối với các khối u < 3 cm E. Cần có sự hướng dẫn của siêu âm mạch máu B. Có thể điều trị cấp cứu u gan vỡ vào phúc mạc C. Có thể chỉ định ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa D. Không bao giờ chỉ định trước phẫu thuật cắt gan 65. Phương tiện cận lâm sàng CÓ giá trị giúp chẩn đoán áp xe gan: D. CT Scanner C. Siêu âm bụng tổng quát A. Huyết thanh chẩn đoán B. Xét nghiệm phân Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch