Tổng ôn 2 – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Tác nhân gây áp xe gan thường qua bao nhiêu cơ chế: B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 2. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: D. 25% B. 15% A. 10% C. 20% E. 30% 3. Chất chỉ điểm có giá trị trong chẩn đoán phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các bệnh gan mạn tính: C. DCP E. PIVKA-II A. AFP D. AFU B. AFP-L3 4. Tam chứng fontan? C. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to D. Sốt, vàng da, gan to A. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da B. Đau hạ sườn phải, vàng da, gan to 5. Biến chứng Ung thư hóa trong loét dạ dày tá tràng hay gặp khi ổ loét ở? C. Bờ cong lớn và ở môn vị A. Mặt trước hành tá tràng B. Mặt sau hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ và ở môn vị 6. Phương pháp điều trị triệt để nhất đối với ung thư biểu mô tế bào gan: D. Hóa trị liệu C. Nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần E. Phẫu thuật cắt bỏ khối u A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da vào khối u dưới sự hướng dẫn của siêu âm B. Phương pháp tắc mạch: chọn lọc động mạch nuôi dưỡng khối u 7. Các yếu tố bệnh nguyên của ung thư biểu mô tế bào gan: D. Nghiện rượu E. Tất cả các trên C. Aflatoxin B1 B. Virus viêm gan C A. Virus viêm gan B 8. Một trong các triệu chứng sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát: B. Gan to C. Sụt cân D. Chán ăn A. Đau tức hạ sườn phải E. Điểm đau liên sườn 9. Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? A. Xuất huyết tiêu hóa C. Hẹp môn vị D. Tất cả đều đúng B. Thủng ổ loét 10. Xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan: B. Chụp cắt lớp vi tính E. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ C. Chụp cộng hưởng từ D. Sinh thiết gan A. Siêu âm bụng 11. Phương tiện cận lâm sàng CÓ giá trị giúp chẩn đoán áp xe gan: B. Xét nghiệm phân D. CT Scanner C. Siêu âm bụng tổng quát A. Huyết thanh chẩn đoán 12. Tác nhân gây áp xe gan CÓ THỂ theo cơ chế nào: 1. Qua đường tĩnh mạch cửa và đường bạch mạch. 2. Qua đường nhiễm trùng huyết theo động mạch gan. 3. Nhiễm trùng ngược dòng. 4. Đường kế cận. 5. Do chấn thương trực tiếp do các vết thương hở hay máu tụ bội nhiễm thứ phát. B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 4 D. Tất cả đều đúng C. 1, 2, 4, 5 13. Phương tiện cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng là: C. CT Scanner B. Nội soi dạ dày bằng ống soi sợi mềm D. Tất cả đều sai A. X - quang bụng đứng không sửa soạn 14. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chỉ định của kỹ thuật RFA trong điều trị ung thư gan? C. Child Pugh C E. Không còn chỉ định phẫu thuật A. Kích thước u dưới 5 cm D. Không có thai B. Số lượng u không quá 3 15. Viêm tụy cấp là 1 cấp cứu nội khoa khi CÓ? D. Tất cả đúng B. Đái ít/vô niệu A. Suy thận cấp C. Đau thắt ngực 16. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? B. Hẹp môn vị D. Không biến chứng nào đúng cả A. Thủng và chảy máu C. Ung thư hóa gây hẹp môn vị 17. Tam chứng Charcot (hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật), theo thứ tự: D. Tất cả đều sai A. Đau - Vàng da - Sốt B. Vàng da- Sốt - Đau C. Đau - Sốt - Vàng da 18. pH dịch vị khi đói: C. 3-5 D. > 7 A. > 5 B. 1,7-2 19. Yếu tố quan trọng nhất trong bệnh nguyên của ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam: C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B B. Virus viêm gan C D. Rượu E. Tất cả đều đúng 20. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng? D. Tất cả đều đúng B. Thủng ổ loét C. Hẹp môn vị A. Xuất huyết tiêu hóa 21. Áp xe gan do amip CÓ THỂ gặp? D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng tắc mật ngày càng nhiều B. Tam chứng Fontan A. Tam chứng Charcot 22. Biện pháp phòng ung thư gan nguyên phát hữu hiệu nhất ở nước ta là: C. Kiểm tra định kỳ bệnh nhân viêm gan mạn, xơ gan bằng siêu âm và AFP B. Điều trị tốt viêm gan virus mạn bằng Interferon D. Tiêm chủng vắc xin phòng viêm gan virus B A. Theo dõi đều đặn AFP ở các bệnh nhân xơ gan E. Tất cả đều đúng 23. Các triệu chứng sau đây là các hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư gan nguyên phát, TRỪ: D. Tăng hồng cầu A. Tăng calci máu C. Tăng yếu tố V nghịch lý B. Hạ đường máu E. Giảm hồng cầu 24. AFP CÓ THỂ âm tính ở bệnh nhân ung thư gan trong các trường hợp sau, TRỪ? D. Ung thư biểu mô đường mật B. Ung thư gan thứ phát C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ lớp E. Khối u biệt hóa tốt A. Khối u quá nhỏ 25. Loét dạ dày tá tràng CÓ tính chất đặc thù sau: D. Là một bệnh cấp tính C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân A. Do tăng acid dịch vị 26. Cơ chế gây bệnh của loét dạ dày tá tràng xảy ra khi: B. Khi mất cân bằng giữa các yếu tố bảo vệ và các yếu tố tấn công D. Tất cả đều đúng A. Vai trò của chất nhầy mucin để bảo vệ niêm mạc dạ dày bị suy giảm C. Nguy cơ loét dạ dày tá tràng càng cao khi sự tiết acid càng nhiều 27. Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt ký. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để tham sát bệnh nhân này là? D. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng A. CT scan bụng B. X - quang bụng không sửa soạn C. MRI bụng 28. Chống chỉ định phẫu thuật trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan: A. Khối u xâm lấn cả 2 thùy gan E. Tất cả các câu trên D. Khối u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới C. Khối u xâm lấn hoặc làm tắc ống gan chung B. Chức năng gan kém do xơ gan 29. Một trong các xét nghiệm sau đây thường KHÔNG CÓ giá trị chẩn đoán ung thư gan là: B. Descarboxyprothrombin E. Chụp động mạch gan A. AFP D. Kháng nguyên u phôi (ACE) C. Siêu âm 30. Một trong các yếu tố sau đây thường KHÔNG CÓ vai trò trong cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát : C. Rượu E. Sán lá gan A. Protein p53 D. Sốt rét B. Thiếu alpha 1-antitrypsin 31. Kỹ thuật gây tắc mạch trong điều trị ung thư gan nguyên phát? D. Không bao giờ chỉ định trước phẫu thuật cắt gan A. Có thể thay thế cắt gan đối với các khối u < 3 cm B. Có thể điều trị cấp cứu u gan vỡ vào phúc mạc C. Có thể chỉ định ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa E. Cần có sự hướng dẫn của siêu âm mạch máu 32. Biến chứng xa của áp xe tụy? B. U nang giả tụy C. Áp xe tụy D. Suy thận cấp A. Hoại tử tụy 33. Một trong các yếu tố sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: E. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng B. Ổ loét lớn A. Lớn tuổi C. Xơ vữa động mạch D. Chảy máu tiến triển 34. Nội soi đại tràng thấy hình ảnh dấu ấn ngón tay, tổn thương này CÓ THỂ do? D. Tất cả đều đúng C. Amip A. Lao B. Nấm candida 35. Triệu chứng cơ năng của ung thư biểu mô tế bào gan: C. Sốt kéo dài A. Cảm giác đau và nặng tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị D. A, B đúng E. A, B, C đúng B. Đau bụng, chán ăn và sụt cân 36. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải, chiếm tỷ lệ: D. 70 - 80% A. 40 - 50% C. 60 - 70% B. 50 - 60% 37. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của áp xe gan amip là? C. Vỡ ổ áp xe B. Viêm tụy cấp A. Bội nhiễm ổ áp xe D. Xơ gan 38. Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là: D. Thuốc chống co thắt B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày A. Kháng tiết đường tiêm E. Somatostatin C. Băng niêm mạc đường uống 39. Tỷ lệ chuyển sang ung thư trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính càng cao khi: C. Có nhiều đợt viêm gan tiến triển B. HBeAg (+) kéo dài A. Nhiễm trong giai đoạn chu sinh D. Có nghiện rượu kèm theo E. Tất cả đều đúng 40. Tính chất cơn đau trong áp xe gan do amip? A. Đau quặn từng cơn C. Đau triền miên suốt ngày đêm D. Tất cả đều sai B. Đau đột ngột dữ dội 41. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin: A. Suy gan kèm lách lớn C. Tắc mật hoặc suy gan D. Liệt ruột B. Tăng áp tĩnh mạch cửa E. Albumin máu giảm 42. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: D. Khí hậu nóng và ẩm. B. Uống nhiều rượu bia A. Không tiêm ngừa C. Ăn rau sống, uống nước lã E. Chế độ ăn nhiều thịt cá ít rau 43. Cận lâm sàng trong áp xe gan do vi trùng? D. Tất cả đều đúng A. Bạch cầu tăng, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính B. Tốc độ lắng máu tăng C. Bilirubin tăng, phosphat kiềm tăng 44. Chọn câu SAI, hẹp môn vị: B. Đau quặn từng cơn A. Bụng lõm lòng thuyền C. Có dấu hiệu óc ách khi đói D. Có thể là biến chứng của loét dạ dày tá tràng 45. Điểm Mayo Robson đau trong trường hợp? A. Viêm tụy cấp B. Viêm ruột thừa C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm túi mật 46. Đau bụng kiểu đại tràng: D. Tất cả đều đúng A. Dọc khung đại tràng, cảm giác muốn đi tiểu, sau khi tiểu giảm đau B. Đau quặn từng cơn trên nền đau âm ỉ C. Thường đau ở 2 hố chậu 47. Liên quan đến dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan, câu nào SAI: E. Ung thư biểu mô tế bào gan là nguyên nhân của hơn 1 triệu trường hợp tử vong hằng năm trên thế giới A. Trên thế giới, ung thư biểu mô tế bào gan xếp hàng thứ 5 trong các loại ung thư ở nam giới B. Ung thư biểu mô tế bào gan thường gặp ở nữ hơn ở nam D. Ung thư biểu mô tế bào gan có tần suất cao ở Đông Nam Á, Đài Loan, Singapore... C. Có liên quan với dịch tễ học của nhiễm virus viêm gan 48. Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về các nguyên nhân gây áp xe gan: B. Sỏi và giun chui ống mật D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Thể hoạt động Entamoeba histolytica 49. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: D. Giảm toan C. Tăng toan A. Do HP B. Tăng tiết 50. Soi ổ bụng phát hiện dịch màu hồng, có các vết nến ở ổ bụng, chẩn đoán nào sau đây phù hợp? D. Viêm tụy cấp C. Viêm phúc mạc A. Loét dạ dày tá tràng B. Hẹp môn vị 51. Các biến đổi sinh học thường gặp ở ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: B. Albumin máu giảm D. Bilirubin có thể giảm ở giai đoạn sớm nhưng thường tăng nhẹ ở các giai đoạn tiến triển E. Cholesterol máu tăng A. Thiếu máu, có thể gặp tăng hồng cầu, tăng bạch cầu trong hội chứng cận u C. Transaminase tăng vừa phải, SGPT thường tăng cao hơn SGOT 52. Các yếu tố bệnh nguyên thường được xem là quan trọng nhất của ung thư biểu mô tế bào gan ở trên thế giới: B. Virus viêm gan C C. Nghiện rượu D. A, B đúng E. A, B, C đúng A. Virus viêm gan B 53. Các ghi nhận sau đây liên quan tới Alpha feto - protein đều đúng, TRỪ một? D. Bình thường chỉ có khoảng 4-10 ng/ml E. Có thể giúp theo dõi điều trị và theo dõi sau mổ B. Có thể tăng cao trong ung thư gan thứ phát A. Có giá trị chẩn đoán ung thư gan nguyên phát khi tăng trên 1000 ng/ml C. Thường tăng trong u quái buồng trứng và tinh hoàn 54. Khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát là: E. Không có câu nào đúng D. Nồng độ AFP B. Tính chất gan trên lâm sàng A. Số lượng thương tổn u C. Có hay không có triệu chứng của ung thư nguyên phát 55. Các dấu hiệu sau đây thường gặp trên hình ảnh siêu âm của ung thư gan nguyên phát, TRỪ: D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất E. Viền giảm âm chung quanh khối u C. Dấu xô đẩy mạch máu A. Tăng sinh mạch máu B. Huyết khối tĩnh mạch cửa 56. Tính chất của nôn trong viêm tụy cấp, chọn câu SAI: D. Không bao giờ nôn ra phân A. Xảy ra sau cơn đau B. Nôn ra dịch mật C. Nôn xong hết đau 57. Tính chất cơn đau trong viêm tụy cấp? D. Đau âm ỉ từng cơn vùng thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn A. Đau âm ỉ sau xương ức, sau 1 bữa ăn đạm bạc B. Đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, sau một bữa ăn thịnh soạn C. Đau đột ngột dữ dội thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn 58. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chống chỉ định cắt gan trong ung thư gan nguyên phát? C. Huyết khối tĩnh mạch cửa A. Child-Pugh C B. Khối u xâm lấn cả 2 thuỳ gan E. Khối u xâm lấn hạch lympho D. Chảy máu trong khối u 59. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp, câu nào SAi? A. Đau bụng đột ngột sau bữa ăn tươi, nôn, chướng bụng, sốc C. Aminaza máu tăng, aminaza niệu tăng gấp 5 lần B. X - quang: Dạ dày giãn to, có mức nước hơi D. Soi ổ bụng thấy vết nến 60. Các xét nghiệm KHÔNG thâm nhập dùng để chẩn đoán xác định helicobacter pylori? D. Tất cả các câu trên A. Huyết thanh chẩn đoán B. Test hơi thở (UBT) C. Tìm kháng nguyên trong phân 61. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: A. Triệu chứng thực thể tùy thuộc vào người bệnh D. Lách to gặp từ 15-48% trường hợp E. Tiếng thổi trên bề mặt gan được mô tả ở 5-25% bệnh nhân B. Gan lớn là triệu chứng bao giờ cũng gặp C. Tràn dịch màng bụng gặp ở 60% các bệnh nhân phương Tây 62. Vi khuẩn H.P. CÓ đặc tính sau: C. Xoắn khuẩn A. Xoắn khuẩn gr (-) D. Trực khuẩn B. Gram (+) 63. Viêm tụy cấp hoại tử, tử vong? B. 40% C. 20% A. 80% D. 10% 64. Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường CÓ đặc điểm sau: C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử đau thượng vị E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị A. Dai dẳng, dễ tái phát D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid 65. Một trong các câu sau khong phải là chỉ định của kỹ thuật tiêm Ethanol tuyệt đối trong điều trị ung thư gan nguyên phát? C. Kích thước 4 dưới 5 cm E. Tỷ prothrombin > 60% B. U có vỏ bọc A. Số lượng u dưới 3 D. Child pugh C Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú