Tổng ôn 2 – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Viêm tụy cấp hoại tử, tử vong? C. 20% D. 10% A. 80% B. 40% 2. Một trong các yếu tố sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: E. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng D. Chảy máu tiến triển A. Lớn tuổi C. Xơ vữa động mạch B. Ổ loét lớn 3. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: D. Giảm toan C. Tăng toan B. Tăng tiết A. Do HP 4. Chất chỉ điểm có giá trị trong chẩn đoán phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các bệnh gan mạn tính: C. DCP E. PIVKA-II A. AFP B. AFP-L3 D. AFU 5. Tính chất cơn đau trong viêm tụy cấp? B. Đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, sau một bữa ăn thịnh soạn D. Đau âm ỉ từng cơn vùng thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn A. Đau âm ỉ sau xương ức, sau 1 bữa ăn đạm bạc C. Đau đột ngột dữ dội thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn 6. Các xét nghiệm KHÔNG thâm nhập dùng để chẩn đoán xác định helicobacter pylori? B. Test hơi thở (UBT) A. Huyết thanh chẩn đoán C. Tìm kháng nguyên trong phân D. Tất cả các câu trên 7. Áp xe gan do amip CÓ THỂ gặp? D. Tất cả đều đúng B. Tam chứng Fontan A. Tam chứng Charcot C. Hội chứng tắc mật ngày càng nhiều 8. Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là: E. Somatostatin D. Thuốc chống co thắt C. Băng niêm mạc đường uống B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày A. Kháng tiết đường tiêm 9. Một trong các câu sau khong phải là chỉ định của kỹ thuật tiêm Ethanol tuyệt đối trong điều trị ung thư gan nguyên phát? B. U có vỏ bọc D. Child pugh C E. Tỷ prothrombin > 60% A. Số lượng u dưới 3 C. Kích thước 4 dưới 5 cm 10. Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường CÓ đặc điểm sau: D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử đau thượng vị C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng A. Dai dẳng, dễ tái phát E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị 11. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng? B. Thủng ổ loét C. Hẹp môn vị A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 12. Biến chứng xa của áp xe tụy? A. Hoại tử tụy B. U nang giả tụy C. Áp xe tụy D. Suy thận cấp 13. Vi khuẩn H.P. CÓ đặc tính sau: C. Xoắn khuẩn B. Gram (+) D. Trực khuẩn A. Xoắn khuẩn gr (-) 14. pH dịch vị khi đói: C. 3-5 A. > 5 D. > 7 B. 1,7-2 15. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chỉ định của kỹ thuật RFA trong điều trị ung thư gan? C. Child Pugh C B. Số lượng u không quá 3 A. Kích thước u dưới 5 cm E. Không còn chỉ định phẫu thuật D. Không có thai 16. Các biến đổi sinh học thường gặp ở ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: E. Cholesterol máu tăng C. Transaminase tăng vừa phải, SGPT thường tăng cao hơn SGOT B. Albumin máu giảm D. Bilirubin có thể giảm ở giai đoạn sớm nhưng thường tăng nhẹ ở các giai đoạn tiến triển A. Thiếu máu, có thể gặp tăng hồng cầu, tăng bạch cầu trong hội chứng cận u 17. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin: E. Albumin máu giảm B. Tăng áp tĩnh mạch cửa A. Suy gan kèm lách lớn C. Tắc mật hoặc suy gan D. Liệt ruột 18. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? B. Hẹp môn vị C. Ung thư hóa gây hẹp môn vị D. Không biến chứng nào đúng cả A. Thủng và chảy máu 19. Các yếu tố bệnh nguyên thường được xem là quan trọng nhất của ung thư biểu mô tế bào gan ở trên thế giới: B. Virus viêm gan C D. A, B đúng E. A, B, C đúng C. Nghiện rượu A. Virus viêm gan B 20. Liên quan đến dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan, câu nào SAI: B. Ung thư biểu mô tế bào gan thường gặp ở nữ hơn ở nam A. Trên thế giới, ung thư biểu mô tế bào gan xếp hàng thứ 5 trong các loại ung thư ở nam giới C. Có liên quan với dịch tễ học của nhiễm virus viêm gan D. Ung thư biểu mô tế bào gan có tần suất cao ở Đông Nam Á, Đài Loan, Singapore... E. Ung thư biểu mô tế bào gan là nguyên nhân của hơn 1 triệu trường hợp tử vong hằng năm trên thế giới 21. Tính chất cơn đau trong áp xe gan do amip? A. Đau quặn từng cơn D. Tất cả đều sai C. Đau triền miên suốt ngày đêm B. Đau đột ngột dữ dội 22. Một trong các yếu tố sau đây thường KHÔNG CÓ vai trò trong cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát : C. Rượu D. Sốt rét B. Thiếu alpha 1-antitrypsin A. Protein p53 E. Sán lá gan 23. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải, chiếm tỷ lệ: C. 60 - 70% A. 40 - 50% B. 50 - 60% D. 70 - 80% 24. Chọn câu SAI, hẹp môn vị: D. Có thể là biến chứng của loét dạ dày tá tràng A. Bụng lõm lòng thuyền B. Đau quặn từng cơn C. Có dấu hiệu óc ách khi đói 25. Một trong các xét nghiệm sau đây thường KHÔNG CÓ giá trị chẩn đoán ung thư gan là: A. AFP E. Chụp động mạch gan D. Kháng nguyên u phôi (ACE) B. Descarboxyprothrombin C. Siêu âm 26. Xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan: A. Siêu âm bụng D. Sinh thiết gan C. Chụp cộng hưởng từ B. Chụp cắt lớp vi tính E. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ 27. Yếu tố quan trọng nhất trong bệnh nguyên của ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam: D. Rượu B. Virus viêm gan C E. Tất cả đều đúng A. Virus viêm gan B C. Aflatoxin B1 28. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chống chỉ định cắt gan trong ung thư gan nguyên phát? B. Khối u xâm lấn cả 2 thuỳ gan C. Huyết khối tĩnh mạch cửa D. Chảy máu trong khối u A. Child-Pugh C E. Khối u xâm lấn hạch lympho 29. Loét dạ dày tá tràng CÓ tính chất đặc thù sau: A. Do tăng acid dịch vị B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân D. Là một bệnh cấp tính C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra 30. Phương pháp điều trị triệt để nhất đối với ung thư biểu mô tế bào gan: B. Phương pháp tắc mạch: chọn lọc động mạch nuôi dưỡng khối u C. Nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần D. Hóa trị liệu E. Phẫu thuật cắt bỏ khối u A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da vào khối u dưới sự hướng dẫn của siêu âm 31. Một trong các triệu chứng sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát: B. Gan to D. Chán ăn A. Đau tức hạ sườn phải C. Sụt cân E. Điểm đau liên sườn 32. Điểm Mayo Robson đau trong trường hợp? C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm túi mật B. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp 33. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: C. Tràn dịch màng bụng gặp ở 60% các bệnh nhân phương Tây B. Gan lớn là triệu chứng bao giờ cũng gặp E. Tiếng thổi trên bề mặt gan được mô tả ở 5-25% bệnh nhân D. Lách to gặp từ 15-48% trường hợp A. Triệu chứng thực thể tùy thuộc vào người bệnh 34. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: C. Ăn rau sống, uống nước lã A. Không tiêm ngừa E. Chế độ ăn nhiều thịt cá ít rau D. Khí hậu nóng và ẩm. B. Uống nhiều rượu bia 35. Viêm tụy cấp là 1 cấp cứu nội khoa khi CÓ? D. Tất cả đúng A. Suy thận cấp C. Đau thắt ngực B. Đái ít/vô niệu 36. Tỷ lệ chuyển sang ung thư trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính càng cao khi: A. Nhiễm trong giai đoạn chu sinh E. Tất cả đều đúng D. Có nghiện rượu kèm theo B. HBeAg (+) kéo dài C. Có nhiều đợt viêm gan tiến triển 37. Biến chứng Ung thư hóa trong loét dạ dày tá tràng hay gặp khi ổ loét ở? A. Mặt trước hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ và ở môn vị B. Mặt sau hành tá tràng C. Bờ cong lớn và ở môn vị 38. Biện pháp phòng ung thư gan nguyên phát hữu hiệu nhất ở nước ta là: A. Theo dõi đều đặn AFP ở các bệnh nhân xơ gan E. Tất cả đều đúng B. Điều trị tốt viêm gan virus mạn bằng Interferon C. Kiểm tra định kỳ bệnh nhân viêm gan mạn, xơ gan bằng siêu âm và AFP D. Tiêm chủng vắc xin phòng viêm gan virus B 39. Soi ổ bụng phát hiện dịch màu hồng, có các vết nến ở ổ bụng, chẩn đoán nào sau đây phù hợp? C. Viêm phúc mạc B. Hẹp môn vị A. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm tụy cấp 40. Phương tiện cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng là: D. Tất cả đều sai A. X - quang bụng đứng không sửa soạn C. CT Scanner B. Nội soi dạ dày bằng ống soi sợi mềm 41. Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt ký. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để tham sát bệnh nhân này là? B. X - quang bụng không sửa soạn C. MRI bụng A. CT scan bụng D. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng 42. Cận lâm sàng trong áp xe gan do vi trùng? D. Tất cả đều đúng C. Bilirubin tăng, phosphat kiềm tăng A. Bạch cầu tăng, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính B. Tốc độ lắng máu tăng 43. Tính chất của nôn trong viêm tụy cấp, chọn câu SAI: C. Nôn xong hết đau B. Nôn ra dịch mật D. Không bao giờ nôn ra phân A. Xảy ra sau cơn đau 44. Các dấu hiệu sau đây thường gặp trên hình ảnh siêu âm của ung thư gan nguyên phát, TRỪ: B. Huyết khối tĩnh mạch cửa E. Viền giảm âm chung quanh khối u A. Tăng sinh mạch máu C. Dấu xô đẩy mạch máu D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất 45. Kỹ thuật gây tắc mạch trong điều trị ung thư gan nguyên phát? C. Có thể chỉ định ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa A. Có thể thay thế cắt gan đối với các khối u < 3 cm E. Cần có sự hướng dẫn của siêu âm mạch máu B. Có thể điều trị cấp cứu u gan vỡ vào phúc mạc D. Không bao giờ chỉ định trước phẫu thuật cắt gan 46. Các triệu chứng sau đây là các hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư gan nguyên phát, TRỪ: A. Tăng calci máu E. Giảm hồng cầu D. Tăng hồng cầu C. Tăng yếu tố V nghịch lý B. Hạ đường máu 47. Nội soi đại tràng thấy hình ảnh dấu ấn ngón tay, tổn thương này CÓ THỂ do? B. Nấm candida A. Lao C. Amip D. Tất cả đều đúng 48. Phương tiện cận lâm sàng CÓ giá trị giúp chẩn đoán áp xe gan: A. Huyết thanh chẩn đoán C. Siêu âm bụng tổng quát D. CT Scanner B. Xét nghiệm phân 49. AFP CÓ THỂ âm tính ở bệnh nhân ung thư gan trong các trường hợp sau, TRỪ? C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ lớp A. Khối u quá nhỏ B. Ung thư gan thứ phát E. Khối u biệt hóa tốt D. Ung thư biểu mô đường mật 50. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: D. 25% C. 20% A. 10% B. 15% E. 30% 51. Đau bụng kiểu đại tràng: A. Dọc khung đại tràng, cảm giác muốn đi tiểu, sau khi tiểu giảm đau D. Tất cả đều đúng C. Thường đau ở 2 hố chậu B. Đau quặn từng cơn trên nền đau âm ỉ 52. Triệu chứng cơ năng của ung thư biểu mô tế bào gan: E. A, B, C đúng C. Sốt kéo dài D. A, B đúng B. Đau bụng, chán ăn và sụt cân A. Cảm giác đau và nặng tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị 53. Cơ chế gây bệnh của loét dạ dày tá tràng xảy ra khi: C. Nguy cơ loét dạ dày tá tràng càng cao khi sự tiết acid càng nhiều B. Khi mất cân bằng giữa các yếu tố bảo vệ và các yếu tố tấn công A. Vai trò của chất nhầy mucin để bảo vệ niêm mạc dạ dày bị suy giảm D. Tất cả đều đúng 54. Khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát là: B. Tính chất gan trên lâm sàng C. Có hay không có triệu chứng của ung thư nguyên phát E. Không có câu nào đúng D. Nồng độ AFP A. Số lượng thương tổn u 55. Tác nhân gây áp xe gan thường qua bao nhiêu cơ chế: B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 56. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của áp xe gan amip là? C. Vỡ ổ áp xe A. Bội nhiễm ổ áp xe D. Xơ gan B. Viêm tụy cấp 57. Tam chứng fontan? C. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to D. Sốt, vàng da, gan to B. Đau hạ sườn phải, vàng da, gan to A. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da 58. Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về các nguyên nhân gây áp xe gan: A. Thể hoạt động Entamoeba histolytica C. Cả hai đều đúng B. Sỏi và giun chui ống mật D. Cả hai đều sai 59. Tam chứng Charcot (hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật), theo thứ tự: C. Đau - Sốt - Vàng da A. Đau - Vàng da - Sốt D. Tất cả đều sai B. Vàng da- Sốt - Đau 60. Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? B. Thủng ổ loét A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Hẹp môn vị 61. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp, câu nào SAi? A. Đau bụng đột ngột sau bữa ăn tươi, nôn, chướng bụng, sốc D. Soi ổ bụng thấy vết nến B. X - quang: Dạ dày giãn to, có mức nước hơi C. Aminaza máu tăng, aminaza niệu tăng gấp 5 lần 62. Các yếu tố bệnh nguyên của ung thư biểu mô tế bào gan: D. Nghiện rượu A. Virus viêm gan B C. Aflatoxin B1 B. Virus viêm gan C E. Tất cả các trên 63. Chống chỉ định phẫu thuật trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan: B. Chức năng gan kém do xơ gan C. Khối u xâm lấn hoặc làm tắc ống gan chung D. Khối u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới A. Khối u xâm lấn cả 2 thùy gan E. Tất cả các câu trên 64. Tác nhân gây áp xe gan CÓ THỂ theo cơ chế nào: 1. Qua đường tĩnh mạch cửa và đường bạch mạch. 2. Qua đường nhiễm trùng huyết theo động mạch gan. 3. Nhiễm trùng ngược dòng. 4. Đường kế cận. 5. Do chấn thương trực tiếp do các vết thương hở hay máu tụ bội nhiễm thứ phát. C. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 4 D. Tất cả đều đúng 65. Các ghi nhận sau đây liên quan tới Alpha feto - protein đều đúng, TRỪ một? A. Có giá trị chẩn đoán ung thư gan nguyên phát khi tăng trên 1000 ng/ml B. Có thể tăng cao trong ung thư gan thứ phát D. Bình thường chỉ có khoảng 4-10 ng/ml E. Có thể giúp theo dõi điều trị và theo dõi sau mổ C. Thường tăng trong u quái buồng trứng và tinh hoàn Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú