Tổng ôn 2 – Bài 2FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: D. Nôn, sốt E. Câu C và D đúng B. Hít sâu, ho, nằm yên C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho A. Ho, hít sâu, sốt 2. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần: A. Ấn tay vào HCP D. B và C đúng B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải E. A và B đúng C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải 3. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường KHÔNG thay đổi: B. Tốc độ lắng máu C. Bilirubine, ALAT, ASAT A. Công thức máu E. Câu C và D đúng D. Tỷ Prothrombine 4. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: C. Nữ > nam B. < 20 tuổi E. 20-30 tuổi A. Bệnh nhân > 50 tuổi D. > 60 tuổi 5. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học cao là: C. Tập trung đóng khung ổ bụng A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao D. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp 6. Sucralfate là thuốc CÓ tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? A. Thuốc trung hoà acid dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày C. Thuốc kháng tiết dịch vị 7. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là: E. Kháng thụ thể H₂ và gây tăng men gan nhẹ C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan B. Trung hoà acid và gây liệt dương D. Kháng thụ thể H₂ và không có tác dụng phụ nào A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội 8. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học: C. Tắc ruột do viêm phúc mạc B. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em E. A và C đúng D. A và B đúng A. Tắc ruột do dính sau mổ 9. Các tổn thương tiền ung thư trong ung thư đại-trực tràng là: C. Viêm loét đại-trực tràng chảy máu E. A, B và C đúng D. A và C đúng B. Polyp đại-trực tràng A. U nhú (Papilloma) đại-trực tràng 10. Các yếu tố nguy cơ trong ung thư đại - trực tràng là: C. Mắc các bệnh được xem là tiền ung thư như polyp đại-trực tràng, viêm loét đại - trực tràng mạn tính A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ D. A và C đúng B. Chế độ ăn nhiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ 11. Triệu chứng cơ năng xuất hiện sớm nhất của lồng ruột cấp tính gây ra: A. Bỏ bú D. Ỉa máu B. Khóc cơn C. Nôn 12. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở đại tràng là: B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao D. A và B đúng C. Tập trung đóng khung ổ bụng E. A và C đúng 13. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng phải là: E. B và C đúng D. A và C đúng A. Tắc ruột B. Bán tắc ruột C. Rối loạn tiêu hoá 14. Ung thư đại trực tràng thường di căn ở vị trí nào nhất? D. Tất cả đều đúng B. Phổi C. Gan A. Não 15. Các nguyên nhân nào sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng? D. A và B đúng B. Liệt ruột sau mổ C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em E. B và C đúng A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt 16. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là: A. Búi giun đũa E. A và B đúng B. Bã thức ăn D. A và C đúng C. Lồng ruột 17. Trong các thể lồng ruột cấp sau đây thể nào CÓ nguy cơ gây hoại tử cao nhất: A. Lồng hồi - manh tràng D. Lồng hồi - hồi - manh tràng E. Lồng hồi - manh - đại - đại tràng B. Lồng hồi - manh - đại tràng C. Lồng hồi - đại tràng 18. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: D. Kháng bơm proton C. Kháng thụ thể H₂ E. Bảo vệ niêm mạc B. Kháng choline A. Trung hoà toan 19. Các nguyên nhân nào sau đây CÓ liên quan đến lồng ruột cấp? B. Túi thừa Meckel D. Ruột đôi A. Polyp ruột C. Viêm hạch mạc treo 20. Kết quả khách quan nhất được ghi nhận ngay sau khi tháo lồng bằng hơi thành công trong điều trị lồng ruột cấp là: B. Áp lực đồng hồ tháo tụt đột ngột C. Xả hơi ra bụng không xẹp E. Có hình tổ ong trên phim X quang bụng không chuẩn bị D. Sờ không được búi lồng A. Bụng bệnh nhi tròn đều 21. Chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi: A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ nhiễm trùng, nhiễm độc D. A và C đúng B. Bệnh nhi đại tiện phân máu C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ 22. Lý do nào sau đây KHÔNG giải thích được vì sao lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng? D. Đây là vùng có van hồi manh tràng và ruột thừa C. Đây là vùng hay có những phản hồi nhu động đoạn cuối hồi tràng B. Đây là vùng ranh giới giữa 2 đoạn ruột di động và cố định A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết và nhạy cảm với viêm nhiễm 23. Nguyên nhân thực thể nào dưới đây KHÔNG gây ra lồng ruột thứ phát? B. Các túi thừa ở ruột C. Các khối u ở ruột D. Dính ruột A. Polype ruột 24. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: C. Đau, gan to, sốt D. Gan to, vàng da, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da E. Sốt, vàng da, gan to B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật 25. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là: D. Sốc nhiễm trùng Gr (-) E. Nhiễm amíp ruột C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim B. Áp xe não do amíp A. Nhiễm trùng huyết 26. Siêu âm trong tắc ruột CÓ THỂ thấy: A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị E. Tất cả đều đúng B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc ruột cơ học D. A và B đúng 27. Tuổi thường gặp nhất của trẻ bị lồng ruột cấp là? B. 4 - 8 tháng C. > 2 tuổi D. < 2 tuổi A. Sơ sinh 28. Bơm hơi tháo lồng dấu hiệu quan trọng nhất chứng tỏ khối lồng đã được tháo là? A. Bụng chướng đều B. Không còn sờ thấy khối lồng C. Áp lực bơm tụt xuống đột ngột D. Áp lực bơm lên chậm 29. Đánh giá tốt nhất lồng ruột được tháo bằng hơi thành công dựa vào: C. Hơi ra ở xăng dạ dày B. Bụng bệnh nhi tròn đều A. Không còn sờ thấy khối lồng D. A và B đúng 30. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần ưu tiên được làm trong tắc ruột là: E. Tất cả đều đúng A. Công thức máu, hematocrit C. Điện giải đồ D. A và B đúng B. X - quang bụng không chuẩn bị 31. Triệu chứng nghi ngờ của ung thư đại trực tràng? A. Đi cầu ra máu C. Đau bụng B. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 32. Về mặt vị thể, ung thư đại-trực tràng thường gặp nhất là loại: C. Carcinoid A. Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư tổ chức liên kết D. Ung thư có nguồn gốc tổ chức cơ trơn thành đại tràng E. Tất cả đều sai 33. Hình ảnh x - quang chứng tỏ khối lồng đã hoại tử? A. Liềm hơi D. Ruột giãn B. Ổ bụng mờ C. Mức nước hơi 34. Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị kháng sinh CÓ THỂ cho đáp ứng tốt? B. Khối viêm tấy ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ D. VPM ruột thừa C. Áp xe ruột thừa 35. Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là KHÔNG mổ hoặc chọc hút ngay: E. Viêm phúc mạc khu trú D. Đám quánh ruột thừa áp-xe hóa A. Áp-xe ruột thừa C. Ruột thừa xung huyết B. Đám quánh ruột thừa 36. Loét dạ dày CÓ đặc điểm chủ yếu sau: B. Đau theo nhịp 4 kỳ A. Đau theo nhịp 3 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao E. Thường có sốt 37. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: B. Mặt sau hành tá tràng A. Vùng thân vị C. Mặt trước hành tá tràng D. Câu B, C đúng E. Tất cả đều đúng 38. Trong các thành phần của búi lồng ruột ở trẻ bú mẹ sau đây, thành phần nào là nguyên nhân chính gây ra những biến chứng của bệnh? A. Đầu lồng B. Cổ lồng C. Lớp áo ngoài D. Lớp áo giữa 39. Dấu hiệu thường gặp khi thăm trực tràng của lồng ruột cấp là? C. Bóng trực tràng rỗng D. Thấy đầu khối lồng B. Có phân lẫn máu nâu A. Có phân vàng 40. Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ: C. Chảy máu D. Chèn ép các mạch máu lớn E. Choáng không hồi phục A. Viêm phúc mạc B. Chèn ép cơ hoành 41. Khối lồng thường được sờ thấy ở vùng? B. Hạ sườn phải D. Hố chậu trái A. Hố chậu phải C. Trên rốn 42. Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng: C. Amoxicilline B. Kháng viêm không stéroide D. Chloramphénicol A. Paracétamol E. Tất cả các thuốc trên 43. Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là: C. Đường giữa dưới và trên rốn A. Đường Mc Burney D. Đường Mc Burney mở rộng B. Đường trắng bên phải E. Đường ngang qua điểm Mc Burney 44. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp là: B. Bệnh nhân tắc ruột càng cao, bụng càng trướng C. Mức hơi - dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp và vòm cao A. Bệnh nhân tắc ruột cao thường nôn sớm hơn và nhiều hơn E. B và C đúng D. A và C đúng 45. Phân độ ung thư đại - trực tràng theo Dukes CÓ đặc điểm: B. Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng D. A và C đúng E. A và B đúng C. Là phân độ trước mổ A. Dựa vào giải phẫu bệnh 46. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất chứng tỏ lồng ruột cấp đến muộn là? C. Sốt cao A. Sờ thấy khối lồng B. Ỉa máu D. Nôn 47. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là: D. A và C đúng A. Tắc ruột C. Rối loạn tiêu hoá E. A và B đúng B. Bán tắc ruột 48. Trường hợp ruột thừa nằm ngoài khối lồng thì: B. Hồi - hồi - manh tràng A. Lồng hồi - manh tràng D. Hồi - manh - đại tràng C. Hồi - đại tràng E. Hồi - manh - đại - đại tràng 49. Các yếu tố tiên lượng thành công trong tháo lồng bằng hơi: C. Không còn sờ thấy khối lồng A. Áp lực giảm đột ngột B. Bụng tròn đều D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 50. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp? B. Khối viêm tấy ruột thừa D. VPM ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ C. Áp xe ruột thừa 51. Đau bụng trong tắc ruột cơ học CÓ đặc điểm: B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn hay trung tiện được A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn D. A và B đúng C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn E. B và C đúng 52. Chẩn đoán viêm ruột thừa dựa vào? A. Hội chứng nhiễm trùng D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau B. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí - trung đại tiện C. Đau HCP và phản ứng thành bụng 53. Chỉ định tuyệt đối tháo lồng phẫu thuật là: B. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ D. A và B đúng E. A và C đúng A. Bệnh nhi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Khối lồng nằm bên trái ổ bụng 54. Nguyên tắc chung phẫu thuật trong tháo lồng cấp tính ở trẻ nhũ nhi là: B. Cắt ruột thừa A. Tháo lồng ruột và giải quyết nguyên nhân E. Tất cả đều đúng C. Cố định hồi manh tràng D. A và B đúng 55. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì: E. Tất cả đều đúng C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động 56. Chỉ định mổ trong lồng ruột ở trẻ em là: E. Tất cả đều đúng B. Lồng ruột tái phát nhiều lần A. Lồng ruột có nguyên nhân thực thể rõ ràng C. Lồng ruột ở trẻ lớn D. A và B đúng 57. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại D. Gan xơ lại và có cổ trướng C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt 58. Lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường được xếp vào loại nào trong các loại sau đây? A. Lồng ruột cấp tính D. Lồng ruột hỗn hợp B. Lồng ruột bán cấp tính C. Lồng ruột mãn tính 59. Triệu chứng của hẹp môn vị: E. Câu A, B đúng D. Đau nóng rát thường xuyên B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn A. Mửa ra thức ăn cũ > 24 giờ C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml 60. Việc cần thiết nhất trong khám lâm sàng ung thư trực tràng? D. Tất cả đều đúng A. Khám bụng B. Nghe âm ruột C. Thăm trực tràng 61. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helios bacter pylori? E. Môn vị C. Tâm vị B. Phình vị D. Hang vị A. Thân vị 62. Hình ảnh siêu âm của lồng ruột cấp điển hình là? C. Hình ảnh dày thành ruột A. Ổ bụng có dịch B. Hình ảnh bánh Sandwich D. Hình càng cua 63. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy 64. Hình ảnh X quang trong lồng ruột sau mổ ở trẻ là: B. Hình mờ cản quang của khối lồng E. Hình những vòng tròn đồng tâm D. Hình tổ ong của ruột non A. Hình mức hơi nước điển hình C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng 65. Chẩn đoán cận lâm sàng xác định ung thư đại trực tràng? B. Nội soi đại trực tràng có sinh thiết D. Siêu âm bụng A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị C. Công thức máu Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú