Test bộ môn – Gãy xương chi dưới, biến chứng, điều trị – Bài 2FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Hà Nội 1. Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay là qua nếp gấp tự nhiên của bàn tay. A. Đúng B. Sai 2. Khâu thần kinh vùng bàn tay, nên nối thì 2. B. Sai A. Đúng 3. Khâu gân gấp vùng 2 đến sớm cần khâu cả 2 gân. B. Sai A. Đúng 4. Biến chứng sớm nhất có thể gặp khi sử dụng khung cố định ngoài điều trị gãy xương hở: D. Nhiễm trùng chân đinh C. Teo cơ cứng khớp B. Tổn thương mạch máu, thần kinh A. Hội chứng chèn ép khoang 5. Xử lý vết thương bàn tay: cắt lọc rộng vết thương. B. Sai A. Đúng 6. Khâu gân gấp vùng 2 đến sớm cần ghép gân ngay nếu mất đoạn. A. Đúng B. Sai 7. Xử lý da ở vết thương bàn tay đến sớm là vá da mỏng ngay. B. Sai A. Đúng 8. Khâu thần kinh vùng bàn tay, nên nối ngay bao thần kinh. B. Sai A. Đúng 9. Nhiễm trùng bàn tay là bệnh lý ít gặp, điều trị tiên lượng hồi phục tốt. B. Sai A. Đúng 10. Chích mủ nhiễm trùng bàn tay khi đã có mủ. A. Đúng B. Sai 11. Nhiễm trùng bàn tay, sau khi rạch cần bất động ban ngón tay, vận động ngón tay sớm. A. Đúng B. Sai 12. Bàn tay có: C. 10 gân gấp A. 8 gân gấp D. 11 gân gấp B. 9 gân gấp 13. Khâu gân gấp vùng 2 đến sớm cần khâu 1 gân gấp sâu. B. Sai A. Đúng 14. Biến chứng sớm có thể gặp của viêm khớp là viêm khớp tối cấp, nhiễm trùng nhiễm độc. A. Đúng B. Sai 15. Yêu cầu điều trị tất cả thương tổn của vết thương bàn tay nếu được cần xử trí: D. Mổ có kế hoạch B. Nhiều thì C. Cấp cứu có trì hoãn A. Ngay 1 thì 16. Bàn tay có ngón 4, 5 cơ gấp và mất cảm giác phía mu ngón 4, 5 là do: B. Tổn thương thần kinh quay A. Tổn thương thần kinh giữa C. Tổn thương thần kinh trụ D. Đám rối thần kinh cánh tay 17. Biến chứng sớm có thể gặp của viêm khớp là nhiễm trùng huyết. A. Đúng B. Sai 18. Các biến chứng có thể gặp ngay sau gãy xương hở: D. Hội chứng chèn ép khoang B. Tắc mạch do mỡ tủy xương C. Rối loạn dinh dưỡng kiểu Wolkman A. Teo cơ, cứng khớp 19. Xử lý vết thương bàn tay: có thể để hở da. A. Đúng B. Sai 20. Kỹ thuật khâu gân hiện nay tại Việt Nam hay dùng: B. Kỹ thuật Iselin A. Kỹ thuật Kessler D. Kỹ thuật Kessler cải biên C. Kỹ thuật Starling 21. Dấu hiệu đứt gân gấp nông ngón tay: A. Không gấp được đốt 1 C. Không gấp được đốt 3 D. Không gấp được cả 3 đốt B. Không gấp được đốt 2 22. Biến chứng sớm có thể gặp của viêm khớp là teo cơ, cứng khớp. B. Sai A. Đúng 23. Bàn tay có thể có nhọt ở: B. Phía gan tay của ngón tay A. Lòng bàn tay C. Mu tay D. Gian đốt các ngón tay 24. Khâu thần kinh vùng bàn tay, nên nối ngay sợi thần kinh thần kính phóng đại. B. Sai A. Đúng 25. Chín mé hay gặp ở: B. Gốc ngón A. Đầu ngón tay D. Cổ tay C. Lòng bàn tay 26. Khâu gân gấp vùng 2 đến sớm cần khâu 2 thì. A. Đúng B. Sai 27. Xử lý vết thương bàn tay: che kín gần và bao gân. A. Đúng B. Sai 28. Vết thương bàn tay chủ yếu do: C. Tai nạn hòa khí A. Tai nạn giao thông B. Tai nạn sinh hoạt D. Tai nạn học đường 29. Khâu thần kinh vùng bàn tay, nên ghép thì 2. A. Đúng B. Sai 30. Xử lý vết thương bàn tay: cắt lọc hết sức tiết kiệm. A. Đúng B. Sai 31. Xử lý da ở vết thương bàn tay đến sớm là chuyển vạt che gân. A. Đúng B. Sai 32. Đường rạch chín mé: C. Hai bên ngón B. Một bên ngón D. Phối hợp cả 2 bên và đường giữa ngón A. Giữa ngón 33. Vi khuẩn hay gặp trong nhiễm trùng bàn tay là: B. Tụ cầu vàng A. Liên cầu D. Trực khuẩn C. Tạp cầu 34. Gân bàn tay chia làm bao nhiêu vùng: B. 5 A. 4 D. 7 C. 6 35. Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay là qua kẽ ngón. A. Đúng B. Sai 36. Xử lý da ở vết thương bàn tay đến sớm là không được khâu kín. A. Đúng B. Sai 37. Bước đầu tiên trong các bước sau được tiến hành trong khi xử lý gãy xương hở nặng tổn thương động tĩnh mạch: A. Xử lý thương tổn mạch máu D. Xử lý tổ chức da lóc C. Cố định xương gãy B. Mở cân cẳng chân 38. Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay là Không qua kẽ ngón. A. Đúng B. Sai 39. Viêm mủ dưới móng: A. Mủ động búp ngón, làm bệnh nhân đau nhức rất nhiều D. Cắt bỏ móng nhưng để lại rễ móng để dẫn lưu mủ B. Chủ yếu do liên cầu xâm nhập qua các vết đâm vào dưới móng C. Cắt bỏ toàn bộ móng và rễ móng để dẫn lưu mủ 40. Viêm mủ bàn tay, mủ thường phá vào trong, ít khi phá ra ngoài. B. Sai A. Đúng 41. Gân duỗi bàn tay chia làm bao nhiêu vùng. D. 7 B. 5 A. Không chia vùng C. 6 42. Điều trị vết thương khớp đến muộn nhiễm khuẩn, chọn câu SAI: B. Để da hở hoặc khâu da rất thưa C. Khánh sinh phối hợp, liều cao D. Dẫn lưu trong, ngoài khớp A. Cố định diện xương gãy tạo điều kiện luyện tập khớp về sau 43. Dấu hiệu đứt gân gấp sâu ngón tay: A. Không gấp được đốt 1 B. Không gấp được đốt 2 D. Không gấp được cả 3 đốt C. Không gấp được đốt 3 44. Nhiễm trùng bàn tay, khi có mủ, cần rạch dẫn lưu, vận động bàn ngón tay, tránh di chứng dính gân cứng khớp. A. Đúng B. Sai 45. Xử lý da ở vết thương bàn tay đến sớm là phải khâu kín. A. Đúng B. Sai 46. Nhiễm trùng bàn tay, giai đoạn sớm không cần điều trị kháng sinh. A. Đúng B. Sai 47. Thao tác nào không cần thực hiện trong điều trị vết thương khớp đến sớm. A. Cắt lọc vết thương phần mềm B. Bơm rửa lấy bỏ hết dị vật và máu tụ trong khớp C. Dẫn lưu trong và ngoài khớp D. Bất động khớp bằng bột 48. Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay là không chéo qua nếp gấp tự nhiên của bàn tay. B. Sai A. Đúng 49. Chích mủ nhiễm trùng bàn tay khi khi vỡ mủ ra ngoài. A. Đúng B. Sai 50. Biến chứng sớm có thể gặp của viêm khớp là viêm bao hoạt dịch khớp cấp. B. Sai A. Đúng 51. Trong nhiễm trùng bàn tay, nặng nhất là: A. Chín mé C. Viêm khoang mô út B. Viêm khoang mô cái D. Viêm bao hoạt dịch gân gấp 52. Bàn tay mất đối chiếu ngón cái là do: B. Tổn thương thần kinh quay A. Tổn thương thần kinh giữa C. Tổn thương thần kinh trụ D. Đám rối thần kinh cánh tay 53. Chích mủ nhiễm trùng bàn tay khi nhiễm trùng dưới 48 giờ. B. Sai A. Đúng 54. Bàn tay rủ, không dạng được ngón cái và mất cảm giác phía mu của gian ngón 1, 2 là: A. Tổn thương thần kinh giữa C. Tổn thương thần kinh trụ D. Đám rối thần kinh cánh tay B. Tổn thương thần kinh quay 55. Chích mủ nhiễm trùng bàn tay khi nhiễm trùng quá 48 giờ. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú