Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Vị trí của nội sản mạc: D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung A. Lót mặt trong nang niệu B. Hình thành từ phía bụng của bào thai C. Lót mặt trong buồng ối 2. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: A. Đường kính trước sau eo trên C. Đường kính trước sau eo dưới D. Đường kính ngang eo dưới B. Đường kính ngang eo giữa 3. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: C. 30% B. 20% D. 40% A. 10% 4. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung A. Trứng tự di chuyển D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng B. Sự nhu động của vòi tử cung 5. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: A. 0,5 cm B. 1,0 cm C. 1,5 cm D. 2,0 cm 6. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: B. Buồng trứng C. Tuyến giáp A. Tuyến thượng thận D. Bánh rau 7. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: B. 2,0-2,5 triệu C. 1,2-1,5 triệu D. 3,0-3,5 triệu A. 0,5-0,8 triệu 8. hCG được tiết ra từ: C. Niêm mạc tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi D. Buồng trứng B. Cơ tử cung khi có thai 9. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong 10. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: C. Từ khi trẻ dậy thì A. Từ trong bào thai D. Tất cả đều sai B. Từ khi đứa trẻ ra đời 11. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: C. Sau 6-8 ngày D. Sau 30 ngày A. Ngay sau khi thụ tỉnh B. Sau 15-20 ngày 12. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: D. Noãn trưởng thành A. Nang nguyên thủy B. Noãn bào II C. Noãn bào I 13. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: C. Tình nguyên bảo A. Tinh trùng B. Tiền tinh trùng D. Tinh bào II 14. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: D. Giảm tiết sữa B. Tăng tiết sữa A. Tăng sinh tuyến sữa C. Giảm sinh ống dẫn sữa 15. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: A. 0-5 nhịp/phút B. 10-15 nhịp/phút D. 15-20 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút 16. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: B. Cùng 1 và cùng 2 A. Thắt lưng 4 và 5 C. Thắt lưng 5 và cùng 1 D. Cùng cụt 17. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): A. 15,5 cm D. 25,5 cm B. 17,5 cm C. 22,5 cm 18. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: B. Tím C. Xanh D. Hồng A. Đô 19. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: D. 3-4 ngày B. 1-2 ngày A. < 1 ngày C. 2-3 ngày 20. Chức năng sinh lý của hCG là để: A. Duy trì hoàng thể thai nghén B. Ức chế tuyến yên D. Kích thích giải phóng Estrogen C. Duy trì hoạt động của bánh rau 21. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): C. Thành lập đoạn dưới D. Cơ tử cung giữ nước B. Tăng sinh sợi cơ tử cung A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung 22. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: A. 46, XY D. 23, X hoặc 23, Y C. 23, Y B. 23, X 23. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: B. Bạch cầu tăng C. Nồng độ Prothrombin tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng 24. Đường kính Baudelocque còn gọi là: C. Đường kính trước sau của eo trên D. Đường kính ngang của eo trên A. Đường kính chéo của eo trên B. Đường kính trước sau của eo dưới 25. Số lớp cơ ở eo tử cung là: C. 3 lớp A. 1 lớp B. 2 lớp D. 4 lớp 26. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: C. 2 hệ tuần hoàn trên D. Hệ tuần hoàn thứ 3 A. Hệ tuần hoàn nang rốn B. Hệ tuần hoàn nang niệu 27. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm 28. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? B. 18-20 D. 22-24 C. 20-22 A. 16-18 29. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: D. 26 tuần B. 24 tuần A. 22 tuần C. 20 tuần 30. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: C. 5-6 lit D. 6-7 lit B. 3-4 lit A. 4-5 lit 31. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: D. 32-64 tế bào B. 16 - 32 tế bào C. 4-8 tế bào A. 8-16 tế bào 32. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: C. Thở chậm và nông hơn B. Thở nhanh và sâu hơn A. Thở chậm và sâu hơn D. Thở nhanh và nông hơn 33. Điểm mốc phía sau của eo trên là: D. Khớp cùng - cụt A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 C. Mỏm nhô của xương cùng 34. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Ức chế tạo glucose B. Tăng nồng độ axit béo tự do A. Tăng phân huỷ lipid D. Kích thích tăng hấp thụ glucose 35. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: A. Mỏm nhô B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi C. Đường kính trước sau eo trên D. Đường liên gai hông 36. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: D. Hệ thần kinh A. Hệ tiêu hóa B. Hệ cơ C. Hệ tuần hoàn 37. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: A. 1-2 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày C. 3-4 ngày 38. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: B. Khung chậu hẹp toàn bộ C. Khung chậu dẹt D. Khung chậu méo A. Khung chậu hình phễu Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú