Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: C. 30% A. 10% D. 40% B. 20% 2. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng A. Trứng tự di chuyển B. Sự nhu động của vòi tử cung C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung 3. hCG được tiết ra từ: C. Niêm mạc tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi B. Cơ tử cung khi có thai D. Buồng trứng 4. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: C. Đường kính trước sau eo dưới D. Đường kính ngang eo dưới A. Đường kính trước sau eo trên B. Đường kính ngang eo giữa 5. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: D. 26 tuần B. 24 tuần C. 20 tuần A. 22 tuần 6. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: C. Nồng độ Prothrombin tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng B. Bạch cầu tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng 7. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: B. Từ khi đứa trẻ ra đời C. Từ khi trẻ dậy thì D. Tất cả đều sai A. Từ trong bào thai 8. Điểm mốc phía sau của eo trên là: D. Khớp cùng - cụt B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 C. Mỏm nhô của xương cùng A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 9. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? D. 22-24 A. 16-18 B. 18-20 C. 20-22 10. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: A. Tăng sinh tuyến sữa D. Giảm tiết sữa C. Giảm sinh ống dẫn sữa B. Tăng tiết sữa 11. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: B. Noãn bào II C. Noãn bào I A. Nang nguyên thủy D. Noãn trưởng thành 12. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: B. Sau 15-20 ngày D. Sau 30 ngày A. Ngay sau khi thụ tỉnh C. Sau 6-8 ngày 13. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: A. 1-2 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày C. 3-4 ngày 14. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: A. Khung chậu hình phễu C. Khung chậu dẹt D. Khung chậu méo B. Khung chậu hẹp toàn bộ 15. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: D. Cùng cụt B. Cùng 1 và cùng 2 C. Thắt lưng 5 và cùng 1 A. Thắt lưng 4 và 5 16. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Kích thích tăng hấp thụ glucose A. Tăng phân huỷ lipid B. Tăng nồng độ axit béo tự do C. Ức chế tạo glucose 17. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: C. 1,2-1,5 triệu D. 3,0-3,5 triệu B. 2,0-2,5 triệu A. 0,5-0,8 triệu 18. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm 19. Chức năng sinh lý của hCG là để: A. Duy trì hoàng thể thai nghén C. Duy trì hoạt động của bánh rau B. Ức chế tuyến yên D. Kích thích giải phóng Estrogen 20. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: C. 1,5 cm D. 2,0 cm A. 0,5 cm B. 1,0 cm 21. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: C. Xanh B. Tím D. Hồng A. Đô 22. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): D. 25,5 cm C. 22,5 cm B. 17,5 cm A. 15,5 cm 23. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: C. Hệ tuần hoàn D. Hệ thần kinh A. Hệ tiêu hóa B. Hệ cơ 24. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: C. Đường kính trước sau eo trên A. Mỏm nhô B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi D. Đường liên gai hông 25. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: C. 2-3 ngày D. 3-4 ngày B. 1-2 ngày A. < 1 ngày 26. Vị trí của nội sản mạc: A. Lót mặt trong nang niệu B. Hình thành từ phía bụng của bào thai C. Lót mặt trong buồng ối D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung 27. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: B. Buồng trứng A. Tuyến thượng thận C. Tuyến giáp D. Bánh rau 28. Đường kính Baudelocque còn gọi là: D. Đường kính ngang của eo trên C. Đường kính trước sau của eo trên B. Đường kính trước sau của eo dưới A. Đường kính chéo của eo trên 29. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: A. 0-5 nhịp/phút B. 10-15 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút D. 15-20 nhịp/phút 30. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài 31. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: B. Thở nhanh và sâu hơn A. Thở chậm và sâu hơn D. Thở nhanh và nông hơn C. Thở chậm và nông hơn 32. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: C. Tình nguyên bảo D. Tinh bào II A. Tinh trùng B. Tiền tinh trùng 33. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: C. 23, Y D. 23, X hoặc 23, Y B. 23, X A. 46, XY 34. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: A. 4-5 lit B. 3-4 lit C. 5-6 lit D. 6-7 lit 35. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): D. Cơ tử cung giữ nước A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung B. Tăng sinh sợi cơ tử cung C. Thành lập đoạn dưới 36. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: C. 4-8 tế bào A. 8-16 tế bào D. 32-64 tế bào B. 16 - 32 tế bào 37. Số lớp cơ ở eo tử cung là: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp 38. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: B. Hệ tuần hoàn nang niệu A. Hệ tuần hoàn nang rốn D. Hệ tuần hoàn thứ 3 C. 2 hệ tuần hoàn trên Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú