Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: C. Giảm sinh ống dẫn sữa A. Tăng sinh tuyến sữa D. Giảm tiết sữa B. Tăng tiết sữa 2. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: C. Tuyến giáp D. Bánh rau A. Tuyến thượng thận B. Buồng trứng 3. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: C. 23, Y B. 23, X A. 46, XY D. 23, X hoặc 23, Y 4. Chức năng sinh lý của hCG là để: D. Kích thích giải phóng Estrogen B. Ức chế tuyến yên A. Duy trì hoàng thể thai nghén C. Duy trì hoạt động của bánh rau 5. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: B. 24 tuần C. 20 tuần A. 22 tuần D. 26 tuần 6. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm 7. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: D. Hệ tuần hoàn thứ 3 A. Hệ tuần hoàn nang rốn B. Hệ tuần hoàn nang niệu C. 2 hệ tuần hoàn trên 8. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: B. Hệ cơ D. Hệ thần kinh A. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn 9. Vị trí của nội sản mạc: C. Lót mặt trong buồng ối D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung A. Lót mặt trong nang niệu B. Hình thành từ phía bụng của bào thai 10. Điểm mốc phía sau của eo trên là: B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 C. Mỏm nhô của xương cùng A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 D. Khớp cùng - cụt 11. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: B. Đường kính ngang eo giữa C. Đường kính trước sau eo dưới A. Đường kính trước sau eo trên D. Đường kính ngang eo dưới 12. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: D. Noãn trưởng thành C. Noãn bào I B. Noãn bào II A. Nang nguyên thủy 13. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): B. Tăng sinh sợi cơ tử cung A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung D. Cơ tử cung giữ nước C. Thành lập đoạn dưới 14. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài 15. hCG được tiết ra từ: D. Buồng trứng B. Cơ tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi C. Niêm mạc tử cung khi có thai 16. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: C. 2-3 ngày D. 3-4 ngày B. 1-2 ngày A. < 1 ngày 17. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): B. Sự nhu động của vòi tử cung A. Trứng tự di chuyển D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung 18. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Ức chế tạo glucose D. Kích thích tăng hấp thụ glucose B. Tăng nồng độ axit béo tự do A. Tăng phân huỷ lipid 19. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: D. Đường liên gai hông C. Đường kính trước sau eo trên A. Mỏm nhô B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi 20. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: A. 0-5 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút D. 15-20 nhịp/phút B. 10-15 nhịp/phút 21. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: D. 40% B. 20% C. 30% A. 10% 22. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): A. 15,5 cm B. 17,5 cm D. 25,5 cm C. 22,5 cm 23. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: C. 5-6 lit D. 6-7 lit B. 3-4 lit A. 4-5 lit 24. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: A. 8-16 tế bào B. 16 - 32 tế bào D. 32-64 tế bào C. 4-8 tế bào 25. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: D. Tinh bào II C. Tình nguyên bảo B. Tiền tinh trùng A. Tinh trùng 26. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: B. Thở nhanh và sâu hơn C. Thở chậm và nông hơn A. Thở chậm và sâu hơn D. Thở nhanh và nông hơn 27. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: D. Hồng C. Xanh B. Tím A. Đô 28. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: A. 0,5-0,8 triệu C. 1,2-1,5 triệu D. 3,0-3,5 triệu B. 2,0-2,5 triệu 29. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: D. Tất cả đều sai B. Từ khi đứa trẻ ra đời C. Từ khi trẻ dậy thì A. Từ trong bào thai 30. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: C. Sau 6-8 ngày D. Sau 30 ngày A. Ngay sau khi thụ tỉnh B. Sau 15-20 ngày 31. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: C. Khung chậu dẹt D. Khung chậu méo A. Khung chậu hình phễu B. Khung chậu hẹp toàn bộ 32. Đường kính Baudelocque còn gọi là: B. Đường kính trước sau của eo dưới C. Đường kính trước sau của eo trên D. Đường kính ngang của eo trên A. Đường kính chéo của eo trên 33. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: D. 4-5 ngày B. 2-3 ngày C. 3-4 ngày A. 1-2 ngày 34. Số lớp cơ ở eo tử cung là: D. 4 lớp C. 3 lớp A. 1 lớp B. 2 lớp 35. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? D. 22-24 B. 18-20 C. 20-22 A. 16-18 36. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: D. 2,0 cm B. 1,0 cm A. 0,5 cm C. 1,5 cm 37. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: B. Bạch cầu tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng C. Nồng độ Prothrombin tăng 38. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: C. Thắt lưng 5 và cùng 1 A. Thắt lưng 4 và 5 B. Cùng 1 và cùng 2 D. Cùng cụt Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch