Đề thử sức – Đề 2FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Sưởi ẩm giữ thân nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ: A. 35⁰C-37⁰C B. 30⁰C - 37⁰C D. > 37⁰C C. 30⁰C - 35⁰C 2. Phụ nữ 36 tuổi PARA 3031 có tiền sử 2 lần sảy thai tuần 6 tuần 7, 1 lần thai lưu lúc 8 tuần, đợt này vào viện vì ra máu chậm kinh 4 tuần, khám phụ khoa thấy cổ tử cung mềm, 2 bên không có khối bất thường. Siêu âm đầu dò phát hiện khối cạnh phần phụ phải 2.3cm x 2.4 cm không có âm vang tim thai. Bệnh nhân được chẩn đoán GEU và điều trị nội khoa bằng MTX. Xét nghiệm BHCG ngày 1: 2002UI/1. Ngày 4: 2040UI/1. 3.1.Theo dõi bHCG như thế nào ở bệnh nhân này? C. Ngày 4 ngày 7 D. Ngày 5 ngày 7 A. Mỗi 48h B. Ngày 2 ngày 5 3. Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sảy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo nhiều. Các xét nghiệm cần làm ngay: C. Xét nghiệm yếu tố đông máu A. Công thức màu D. Các xét nghiệm thăm dò về nước tiểu B. Siêu âm 4. Chọn câu sai về chửa trứng bán phần: A. Thấy cả 1 phần thai nhi C. Xét nghiệm tổ chức thấy hồng cầu thai B. Gai rau ít phù nề D. Nguy cơ thành u nguyên bào nuôi 20-30% 5. Các phương pháp phù hợp trong theo dõi và điều trị sảy thai nhiễm khuẩn, NGOẠI TRỪ: C. Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay B. Hồi sức A. Điều trị kháng sinh liều cao D. Thuốc tăng cơ tử cung 6. Triệu chứng nào sau đây không gặp trong dọa sảy thai: D. Dấu hiệu con quay B. Tức bụng dưới A. Ra máu âm đạo ít một C. Cổ tử cung đóng kín 7. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng: B. Thiếu máu D. Rong huyết C. Chậm kinh A. Đau bụng 8. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong sảy thai 3 tháng đầu: C. Rối loạn và bất thường về gen và nhiễm sắc thể A. Viêm sinh dục D. Các bệnh nội khoa mãn tính B. Buồng trứng hoạt động kém 9. Về sảy thai không hoàn toàn: C. Siêu âm biểu hiện còn sót tổ chức thai A. Có tiền sử sảy ra tổ chức ở âm đạo B. Cổ tử cung mở khi thăm khám âm đạo D. Tất cả đều đúng 10. Nhịp nhảy là nhịp tim thai dao động: C. > 30 nhịp A. >15 nhịp B. >25 nhịp D. > 20 nhịp 11. Thai phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng. Chọn câu đúng: B. Phải can thiệp đẻ giác hút C. Phải can thiệp mổ lấy thai A. Phải can thiệp đẻ forcept D. Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai 12. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử cung: B. Tiền sử phẫu thuật vòi trứng A. Kích thích rụng trứng D. Mang vòng tránh thai C. Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp 13. Tất cả những câu sau đây về sảy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ: C. Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sảy thai A. Gọi là sảy thai khi trọng lượng thai nhi dưới 500 gr D. Hiệu quả điều trị dọa sảy với progesterone chưa được kiểm chứng B. Tỷ lệ sảy thai sớm cao hơn so với sảy thai muộn 14. Gọi là sảy thai trọn bọc khi thai bị sảy trước tuần lễ thứ mấy: B. 10 C. 12 D. 16 A. 8 15. Sảy thai là thai bị tống ra khỏi buồng tử cung khi tuổi thai: A. Trước 28 tuần C. Trước 22 tuần D. Trước 37 tuần B. Trước 12 tuần 16. Nguyên nhân nào sau đây ÍT GẶP NHẤT trong sảy thai liên tiếp: B. Bất đồng yếu tố Rh C. Lao động vất vả nặng nhọc A. Hở eo tử cung D. Tử cung kém phát triển 17. Sảy thai sớm chiếm tỷ lệ: D. 20% các thai kỳ A. 5% các thai kỳ B. 10% các thai kỳ C. 15% các thai kỳ 18. Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử cung nhất: B. Có tiền sử viêm vòi trứng nhiều lần A. Đang sử dụng viên thuốc tránh thai D. Có chu kỳ kinh không đều C. Có tiền sử lạc nội mạc tử cung 19. Phụ nữ 36 tuổi PARA 3031 có tiền sử 2 lần sảy thai tuần 6 tuần 7, 1 lần thai lưu lúc 8 tuần, đợt này vào viện vì ra máu chậm kinh 4 tuần, khám phụ khoa thấy cổ tử cung mềm, 2 bên không có khối bất thường. Siêu âm đầu dò phát hiện khối cạnh phần phụ phải 2.3cm x 2.4 cm không có âm vang tim thai. Bệnh nhân được chẩn đoán GEU và điều trị nội khoa bằng MTX. Xét nghiệm BHCG ngày 1: 2002UI/1. Ngày 4: 2040UI/1. 3.1. Sau 1 tuần điều trị, bHCG 5025UI/I. Điều trị tiếp theo: C. Mổ bụng cắt khối chửa ngoài B. MTX đa liều A. Tiêm thêm 1 mũi MTX D. Nội soi ổ bụng 20. Về thai ngoài tử cung: A. Trường hợp thai ngoài tử cung vỡ, ngập máu ổ bụng, có choáng cần phải hồi sức tích cực chống choáng cho đến khi bệnh nhân ổn định sẽ mổ giải quyết nguyên nhân C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Mọi trường hợp được chẩn đoán là thai ngoài tử cung cần phải mổ cấp cứu ngay 21. Ưu điểm của sữa non so với sữa thật sự là, NGOẠI TRỪ: B. Nhiều bạch cầu hơn A. Nhiều kháng thể hơn C. Ít vitamine A hơn D. Giúp sổ nhẹ tống phân su 22. Thai chết lưu trong tử cung là: A. Thai chết trước khi chuyển dạ trong tử cung B. Thai trên 500 gr chết và lưu lại trong tử cung D. Tất cả đều sai C. Thai chết và lưu lại trong tử cung ở bất kỳ tuổi thai nào 23. Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sảy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo nhiều. Nguyên nhân gây chảy máu trong trường hợp này đúng nhất là: C. Rối loạn đông máu B. Rách âm đạo D. Viêm cổ tử cung A. Sót tổ chức thai 24. Chuỗi beta trong các hormone nào có cấu trúc tương tự nhau? D. TSH và FSH B. HCG và LH A. LH và FSH C. LH và TSH 25. Nguyên nhân nào sau đây thường gây thai chết lưu: C. Tiểu đường A. Thai già tháng D. Tất cả đều đúng B. Cao huyết áp trong thai kỳ 26. Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sảy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo nhiều. Chẩn đoán đúng nhất trong trường hợp này là: A. Dọa sảy thai D. Sảy thai không hoàn toàn C. Song thai B. Sảy thai không tránh khỏi 27. Chọn câu sai về hở eo tử cung: A. Thường rất đau khi sảy thai B. Thường gặp sảy thai 3 tháng giữa D. Có thể sảy ra ở bệnh nhân có tiền sử khoét chóp cổ tử cung C. Điều trị bằng khâu vòng cổ tử cung 28. Tuổi thai tốt nhất để khâu vòng cổ tử cung là: C. Tuần lễ thứ 12-14 A. Tuần lễ thứ 10-12 D. Từ tuần lễ thứ 16 B. Tuần lễ thứ 8 - 10 Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú