Đề thi thử – Đề 1FREENội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Đường kính khí quản tăng gấp đôi vào lúc: D. 7 tuổi B. 5 tuổi A. 1 tuổi C. 6 tuổi 2. Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ lần phân cách bao nhiêu của cây phế quản: C. 23 D. 17 A. 20 B. 16 3. Cận lâm sàng nào cho thấy suy giáp trạng nguyên nhân tại tuyến giáp? C. T3,T4 bình thường B. TSH giảm D. T3, T4 giảm A. TSH tăng 4. Bệnh tim bẩm sinh shunt T-P là: D. Ebstein B. Vỡ phình xoang Valsava A. Teo van ba lá C. Thất phải hai đường ra 5. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi: D. Không bù dịch đề phòng nguy cơ hô hấp C. Thở nhanh B. Bú kém A. Sốt cao 6. Trẻ nam, 5 tuổi, vào viên vì đau thắt lưng - hông, đái buốt, đái rát, sốt cao, siêu âm thấy sỏi tiết niệu. Nguyên nhân não nghĩ đến nhiều nhất? C. Proteus B. E.coli D. Liên cầu nhóm D A. Klebsiella 7. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Phân loại của trẻ là: D. Không viêm phổi B. Viêm phổi nặng C. Viêm phổi A. Bệnh rất nặng 8. Hình ảnh Xquang đặc trưng của viêm phế quản phổi do virus là: C. Viêm tổ chức kẽ thường có TDMP D. Hình cánh bướm ở hai trường phổi B. Hình ảnh đám mờ 1 thùy phổi A. Thâm nhiễm lan tràn 2 phế trường thường có hình ảnh ứ khí nặng 9. Chọn khẳng định SAI về xếp loại ở trẻ 0 đến 2 tháng tuổi: A. Trẻ có nhịp thở rít khi nằm yên và khò khè xếp loại là viêm phổi nặng D. Trẻ không thở nhanh nhưng có rút lõm lồng ngực nhẹ xếp loại là không viêm phổi B. Trẻ có nhịp thở 70 lần/phút xếp loại là viêm phổi nặng C. Trẻ chỉ cần có biểu hiện khò khè đã được xếp loại là bệnh rất nặng 10. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, điều trị bằng các kháng sinh nhóm macrolid. A. Đúng B. Sai 11. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường khởi phát đột ngột, diễn biến nhanh với các biểu hiện của viêm đường hô hấp dưới. A. Đúng B. Sai 12. Tần số thở ở trẻ 3 tuổi là (lần/phút): A. 20-25 B. 25-30 C. 15-20 D. 30-35 13. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: A. Ngộ đọc nhóm Xanthin B. Ngộ độc Theophylin D. Ngộ độc Atropin C. Ngộ độc Quinin 14. Tác nhân chính gây tiêu chảy cấp ở trẻ em theo cơ chế thẩm thấu: D. Lỵ trực khuẩn A. Tả C. Rotavirus B. E.coli xâm nhập 15. Nguyên nhân chính dẫn đến chảy máu trong sọ ở trẻ còn bú: B. DỊ dạng mạch não D. Thiếu vitamin K C. Xuất huyết giảm tiểu cầu A. Chân thương sản khoa 16. Hạ thân nhiệt là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 17. Cháu Việt 11 tháng tuổi, vào viện vì hò 2 tháng nay, sốt 4 ngày. Khám cân nặng 9,2 kg, nhiệt độ 39 độ C, nhịp thở 48 lần/phút, không có rút lõm lồng ngực, trẻ thở khò khè, tỉnh táo. Phân loại và xử trí cho Việt: D. Bệnh rất nặng. Cho kháng sinh liều đầu rồi gửi cấp cứu đi bệnh viện A. Viêm phổi. Điều trị với 1 kháng sinh, chăm sóc tại nhà C. Không viêm phổi. Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà B. Không viêm phổi. Chuyển viện điều trị 18. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Thái độ xử lí ĐÚNG nhất là: A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyên gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vì trẻ đang nguy kịch C. Xử lí sốt vè khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh 19. Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là: A. Teo cơ C. Màng sắc tố D. Phù B. Mất lớp mỡ dưới da 20. Kiểu thở của trẻ trai trên 10 tuổi là: D. Chủ yếu thở bụng B. Thở hỗn hợp ngực bụng C. Chỉ thở ngực A. Chủ yếu thở ngực 21. Suy dinh dưỡng nặng là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 22. Đặc điểm xét nghiệm trong xuất huyết giảm tiêu cầu: C. Thời gian đông máu kéo dài B. Thời gian APTT kéo dài A. Thời gian co cục máu kéo dài D. Thời gian chảy máu bình thường 23. Kháng sinh dùng ở tuyến 1 để diều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp là: A. Cephalosporin D. Gentamycin C. Chloramphenicol B. Amoxicilin 24. Hầu họng ở trẻ em trên 3 tuổi, họng trẻ gái dài hơn trẻ trai nên ít bị nhiễm khuẩn hơn. A. Đúng B. Sai 25. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường gặp ở trẻ lứa tuổi đi học. A. Đúng B. Sai 26. Viêm phổi do mycoplasma kháng macrolid điều trị bằng: D. Vancomycin B. Carbapenem A. Cephalosporin C. Quinolon 27. Đặc điểm ủa dịch não tủy trong viêm màng não mù do lao, TRỪ: B. Lượng tế bào tăng cao A. Tăng nồng độ protein nhiều D. Dịch thường trong hay vành chanh C. Nồng độ muối giảm 28. Vắc xin viêm gan B tiêm vào thời điểm nảo dưới đây: D. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng C. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 18 tháng B. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng, 18 tháng A. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng 29. Hầu họng ở trẻ em hướng thẳng đứng, sụn mềm và nhẫn. A. Đúng B. Sai 30. Ở hầu họng ở trẻ em, vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 2 tuổi đến tuổi dậy thì. A. Đúng B. Sai 31. Nhận định về hội chứng thân hư tiên phát ở trẻ em, TRỪ: C. Thường nhạy cảm liệu pháp corticoid A. Chủ yếu là HCTH đơn thuần D. Mô bệnh học có tổn thương cầu thận tối thiểu B. Nguyên nhân thường do nhiễm trùng từ mẹ trong cuộc đẻ 32. Sàng lọc suy giáp trạng bẩm sinh, người ta sử dụng: A. TSH B. TRH C. FT4 D. FT3 33. Hầu họng ở trẻ em hẹp và dài. A. Đúng B. Sai 34. Cây hế quản phát triển đầy đủ lúc tuần thai thứ bao nhiêu? D. 18 B. 16 C. 17 A. 15 35. Công thức tính chiều cao cho trẻ trên 1 tuổi: A. X = 75 + 5n C. X = 70 + 5n D. X = 70 + 5(n-1) B. X = 75 + 5(n-1) 36. Sắp xếp theo trình từ các virus thường gặp gây nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ theo thứ tự từ nhiều đến ít: Rhinovirus(1), Sởi(2), RSV(3), Virus cúm và á cúm(4). C. 3 - 4 - 1 - 2 B. 1 - 2 - 3 - 4 D. 4 - 3 - 1 - 2 A. 3 - 4 - 2 - 1 37. Vi khuẩn thường gặp trong viêm phế quản phổi: 1. Phế cầu. 2. Tực khuẩn mủ xanh. 3. Liên cầu. 4. Hemophilus influenza. D. 2, 4 C. 3, 4 B. 1, 4 A. 1, 3 38. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, tổn thương trên XQ khá kín đáo. A. Đúng B. Sai 39. Thở rên là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 40. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phế quản phổi: C. Ran rít D. Rút lõm lồng ngực A. Ran ẩm nhỏ hạt B. Ran ẩm to hạt 41. Co giật là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 42. Đặc điểm vàng da sinh lý: A. Thường xuyên xuất hiện trước 48h D. Có thể gây tai biến nguy hiểm nhất là vàng da não với di chứng vận động và thần kinh B. Vàng đậm, xỉn, kèm vàng mắt C. Có thể tự hết 43. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây: B. Rút lõm lồng ngực C. Suy dinh dưỡng D. Không uống được A. Thở 55 lần/phút Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú