Đề thi thử – Đề 1FREENội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Viêm phổi do mycoplasma kháng macrolid điều trị bằng: A. Cephalosporin D. Vancomycin B. Carbapenem C. Quinolon 2. Co giật là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 3. Sàng lọc suy giáp trạng bẩm sinh, người ta sử dụng: D. FT3 A. TSH C. FT4 B. TRH 4. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường khởi phát đột ngột, diễn biến nhanh với các biểu hiện của viêm đường hô hấp dưới. A. Đúng B. Sai 5. Hầu họng ở trẻ em trên 3 tuổi, họng trẻ gái dài hơn trẻ trai nên ít bị nhiễm khuẩn hơn. A. Đúng B. Sai 6. Thở rên là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 7. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây: A. Thở 55 lần/phút B. Rút lõm lồng ngực C. Suy dinh dưỡng D. Không uống được 8. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, tổn thương trên XQ khá kín đáo. B. Sai A. Đúng 9. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, điều trị bằng các kháng sinh nhóm macrolid. A. Đúng B. Sai 10. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi: A. Sốt cao C. Thở nhanh D. Không bù dịch đề phòng nguy cơ hô hấp B. Bú kém 11. Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là: B. Mất lớp mỡ dưới da A. Teo cơ C. Màng sắc tố D. Phù 12. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Thái độ xử lí ĐÚNG nhất là: D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vì trẻ đang nguy kịch A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè C. Xử lí sốt vè khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyên gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè 13. Trẻ nam, 5 tuổi, vào viên vì đau thắt lưng - hông, đái buốt, đái rát, sốt cao, siêu âm thấy sỏi tiết niệu. Nguyên nhân não nghĩ đến nhiều nhất? B. E.coli C. Proteus D. Liên cầu nhóm D A. Klebsiella 14. Cháu Việt 11 tháng tuổi, vào viện vì hò 2 tháng nay, sốt 4 ngày. Khám cân nặng 9,2 kg, nhiệt độ 39 độ C, nhịp thở 48 lần/phút, không có rút lõm lồng ngực, trẻ thở khò khè, tỉnh táo. Phân loại và xử trí cho Việt: C. Không viêm phổi. Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà A. Viêm phổi. Điều trị với 1 kháng sinh, chăm sóc tại nhà D. Bệnh rất nặng. Cho kháng sinh liều đầu rồi gửi cấp cứu đi bệnh viện B. Không viêm phổi. Chuyển viện điều trị 15. Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ lần phân cách bao nhiêu của cây phế quản: C. 23 D. 17 A. 20 B. 16 16. Vi khuẩn thường gặp trong viêm phế quản phổi: 1. Phế cầu. 2. Tực khuẩn mủ xanh. 3. Liên cầu. 4. Hemophilus influenza. C. 3, 4 D. 2, 4 A. 1, 3 B. 1, 4 17. Hầu họng ở trẻ em hướng thẳng đứng, sụn mềm và nhẫn. A. Đúng B. Sai 18. Tần số thở ở trẻ 3 tuổi là (lần/phút): A. 20-25 D. 30-35 B. 25-30 C. 15-20 19. Đặc điểm vàng da sinh lý: B. Vàng đậm, xỉn, kèm vàng mắt D. Có thể gây tai biến nguy hiểm nhất là vàng da não với di chứng vận động và thần kinh C. Có thể tự hết A. Thường xuyên xuất hiện trước 48h 20. Chọn khẳng định SAI về xếp loại ở trẻ 0 đến 2 tháng tuổi: D. Trẻ không thở nhanh nhưng có rút lõm lồng ngực nhẹ xếp loại là không viêm phổi A. Trẻ có nhịp thở rít khi nằm yên và khò khè xếp loại là viêm phổi nặng C. Trẻ chỉ cần có biểu hiện khò khè đã được xếp loại là bệnh rất nặng B. Trẻ có nhịp thở 70 lần/phút xếp loại là viêm phổi nặng 21. Đường kính khí quản tăng gấp đôi vào lúc: D. 7 tuổi C. 6 tuổi B. 5 tuổi A. 1 tuổi 22. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Phân loại của trẻ là: C. Viêm phổi B. Viêm phổi nặng D. Không viêm phổi A. Bệnh rất nặng 23. Công thức tính chiều cao cho trẻ trên 1 tuổi: B. X = 75 + 5(n-1) A. X = 75 + 5n C. X = 70 + 5n D. X = 70 + 5(n-1) 24. Sắp xếp theo trình từ các virus thường gặp gây nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ theo thứ tự từ nhiều đến ít: Rhinovirus(1), Sởi(2), RSV(3), Virus cúm và á cúm(4). C. 3 - 4 - 1 - 2 B. 1 - 2 - 3 - 4 A. 3 - 4 - 2 - 1 D. 4 - 3 - 1 - 2 25. Hình ảnh Xquang đặc trưng của viêm phế quản phổi do virus là: D. Hình cánh bướm ở hai trường phổi B. Hình ảnh đám mờ 1 thùy phổi C. Viêm tổ chức kẽ thường có TDMP A. Thâm nhiễm lan tràn 2 phế trường thường có hình ảnh ứ khí nặng 26. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường gặp ở trẻ lứa tuổi đi học. A. Đúng B. Sai 27. Nhận định về hội chứng thân hư tiên phát ở trẻ em, TRỪ: B. Nguyên nhân thường do nhiễm trùng từ mẹ trong cuộc đẻ D. Mô bệnh học có tổn thương cầu thận tối thiểu C. Thường nhạy cảm liệu pháp corticoid A. Chủ yếu là HCTH đơn thuần 28. Nguyên nhân chính dẫn đến chảy máu trong sọ ở trẻ còn bú: B. DỊ dạng mạch não D. Thiếu vitamin K C. Xuất huyết giảm tiểu cầu A. Chân thương sản khoa 29. Đặc điểm ủa dịch não tủy trong viêm màng não mù do lao, TRỪ: C. Nồng độ muối giảm A. Tăng nồng độ protein nhiều B. Lượng tế bào tăng cao D. Dịch thường trong hay vành chanh 30. Tác nhân chính gây tiêu chảy cấp ở trẻ em theo cơ chế thẩm thấu: C. Rotavirus A. Tả B. E.coli xâm nhập D. Lỵ trực khuẩn 31. Cây hế quản phát triển đầy đủ lúc tuần thai thứ bao nhiêu? A. 15 D. 18 C. 17 B. 16 32. Đặc điểm xét nghiệm trong xuất huyết giảm tiêu cầu: C. Thời gian đông máu kéo dài A. Thời gian co cục máu kéo dài D. Thời gian chảy máu bình thường B. Thời gian APTT kéo dài 33. Kháng sinh dùng ở tuyến 1 để diều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp là: C. Chloramphenicol A. Cephalosporin B. Amoxicilin D. Gentamycin 34. Bệnh tim bẩm sinh shunt T-P là: D. Ebstein A. Teo van ba lá C. Thất phải hai đường ra B. Vỡ phình xoang Valsava 35. Ở hầu họng ở trẻ em, vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 2 tuổi đến tuổi dậy thì. A. Đúng B. Sai 36. Suy dinh dưỡng nặng là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 37. Hạ thân nhiệt là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 38. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: B. Ngộ độc Theophylin A. Ngộ đọc nhóm Xanthin D. Ngộ độc Atropin C. Ngộ độc Quinin 39. Kiểu thở của trẻ trai trên 10 tuổi là: D. Chủ yếu thở bụng C. Chỉ thở ngực A. Chủ yếu thở ngực B. Thở hỗn hợp ngực bụng 40. Hầu họng ở trẻ em hẹp và dài. A. Đúng B. Sai 41. Cận lâm sàng nào cho thấy suy giáp trạng nguyên nhân tại tuyến giáp? A. TSH tăng B. TSH giảm D. T3, T4 giảm C. T3,T4 bình thường 42. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phế quản phổi: B. Ran ẩm to hạt C. Ran rít A. Ran ẩm nhỏ hạt D. Rút lõm lồng ngực 43. Vắc xin viêm gan B tiêm vào thời điểm nảo dưới đây: A. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng C. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 18 tháng B. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng, 18 tháng D. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch