Ôn tập 2021 – phần 1 – Bài 1FREEVi sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn: D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính A. Cấu tạo hóa học là protein B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được 2. Chất sát khuẩn là những chất: C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da B. Gây độc hại cho mô sống của cơ thể D. Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da A. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử 3. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn: B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS) D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn 4. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế: B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương D. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng nhân A. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm chọn lọc của vách vi khuẩn 5. Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn CÓ ý nghĩa: D. Đó là sự phát triển của vách tế bào B. Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan A. Đó là phương thức sinh sản C. Đó là phương thức sinh tồn 6. Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn: D. Chỉ những trực khuẩn Gram (-) mới có vỏ B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn 7. Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau: A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-) D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin. C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt 8. Những sợi protein mảnh, ngắn, CÓ gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram (-) giúp chúng bám dính được gọi là: A. Pili giới tính C. Lông D. Chân đuôi B. Pili thường 9. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn 10. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là: D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển C. Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của mARN B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom A. Kháng sinh phá hủy mARN 11. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: B. Có các enzym ngoại bào A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân C. Chứa đựng tới 50% là nước D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh 12. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn: D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài B. Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh C. Màng nha bào bao bên ngoài nhân ADN A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào 13. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau: C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S D. Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom 14. Dạng hô hấp của vi khuẩn tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất là: D. Hô hấp hiếu khí tùy ngộ và kỵ khí tuyệt đối C. Hô hấp kỵ khí tuyệt đối và hiếu khí tuyệt đối A. Hô hấp kỵ khí tuyệt đối B. Hô hấp hiếu khí tuyệt đối 15. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: C. Không có enzym nội bào A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô D. Chứa nội độc tố 16. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào C. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào 17. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn: D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào A. Là những sợi protein dài và xoắn C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi 18. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn CÓ đặc điểm: C. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép A. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép B. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn D. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn 19. Kháng sinh tác động lên vách của tế bào vi khuẩn làm cho: C. Vách không còn khả năng phân chia trong quá trình nhân lên nên vi khuẩn bị tiêu diệt B. Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt A. Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt 20. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: A. Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin... C. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp B. Một số vi khuẩn không có enzym chuyển hóa vẫn phát triển được 21. Kháng sinh KHÔNG diệt được nha bào vi khuẩn bởi vì: A. Vi khuẩn đang trong tình trạng không trao đổi chất B. Lõi nha bào quá cô đặc C. Nha bào không có enzym chuyển hóa và enzym hô hấp D. Nha bào không có màng nguyên sinh chất nên thuốc kháng sinh không thẩm thấu vào được bên trong nha bào 22. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: C. Là một lớp dày, không có tính đàn hồi B. Bao quanh nhân tế bào A. Bao quanh vách tế bào D. Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid 23. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh lên vi khuẩn do: C. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn B. Kháng sinh ức chế tổng hợp vỏ vi khuẩn A. Kháng sinh ức chế tổng hợp màng bào tương vi khuẩn D. Kháng sinh ức chế sự nhân lên của vi khuẩn ở nhiễm sắc thể 24. Đặc điểm của vỏ vi khuẩn: B. Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào A. Là một phức hợp petidoglycan C. Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính 25. Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm: B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da A. Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật D. Gây độc hại cho cơ thể 26. Một trong những đặc điểm sau KHÔNG thuộc về cầu khuẩn: B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu D. Sinh nha bào A. Những vi khuẩn hình cầu C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm 27. Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh với vi khuẩn: A. Kháng sinh gây rối loạn chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách C. Kháng sinh ức chế tổng hợp tiểu phần 30S D. Kháng sinh gây rối loạn chức năng màng nguyên tương B. Kháng sinh ức chế tổng hợp ribosom 70S 28. Cơ quan di động của vi khuẩn là: C. Vách B. Lông D. Vỏ A. Pili 29. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram (+): A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này 30. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn: B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu 31. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn: B. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN A. Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của ADN C. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN D. Ngăn cản sinh tổng hợp ADN - polymerase phụ thuộc ARN 32. Tính chất nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nha bào: A. Một số vi khuẩn Gram (+) có khả năng tạo nha bào C. Đề kháng cao với tác nhân lý hóa B. Nha bào là phương thức tồn tại và sinh sản D. Gồm có áo ngoài, lớp vỏ, vách và lõi ADN 33. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn: B. Không có nhân C. Không có màng nhân A. Có nhân điển hình D. Có bộ máy phân bà 34. Khái niệm về trực khuẩn: D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván 35. Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế: B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn C. Ức chế sinh tổng hợp protein 36. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn: D. Làm cho ARN tan thành từng mảnh B. Ngăn cản sinh tổng hợp ARN-polymerase phụ thuộc ADN C. Gắn vào sợi ARN khuôn, ngăn không cho hai sợi tách ra A. Ức chế ARN polymerase phụ thuộc ARN nên ngăn cản sự hình thành ARN thông tin 37. Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là: C. Tự dưỡng A. Kỵ khí tuyệt đối D. Dị dưỡng B. Hiếu khí tuyệt đối 38. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: A. Có không bào chứa các nội độc tố B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng D. Có các lạp thể C. Có các thành phần acid amin 39. Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là: B. Vỏ tế bào A. Vách tế bào C. Pili D. Lông 40. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nha bào: D. Một số trực khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào C. Chúng đề kháng cao hơn dạng sinh dưỡng rất nhiều A. Chúng hoạt động biến dưỡng rất mạnh B. Chúng chứa rất ít nước 41. Kháng sinh CÓ đặc điểm: D. Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật C. Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học 42. Khái niệm xoắn khuẩn: D. Không di động B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân 43. Một trong những tính chất sau KHÔNG PHẢI là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn: C. Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào D. Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do B. Chứa các enzym hô hấp A. Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào 44. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp chất chuyển hóa cần thiết cho tế bào vi khuẩn theo cơ chế: B. Phá hủy màng bào tương nên vi khuẩn không hấp thu được acid folic C. Phá hủy vách nên vi khuẩn không hấp thu được các chất cần thiết D. Ngăn cản quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất cần thiết cho vi khuẩn phát triển A. Phá hủy enzym làm rối loạn quá trình chuyển hóa tạo ra các chất cần thiết cho vi khuẩn 45. Chuyển hóa năng lượng của vi khuẩn CÓ các dạng: B. Hô hấp hiếu - kỵ khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là ion A. Hô hấp kỵ khí: gặp ở vi khuẩn có cytocrom oxidase D. Lên men: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ C. Hô hấp hiếu khí: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất hữu cơ 46. Một trong những tính chất sau KHÔNG thuộc đặc tính của vách vi khuẩn: B. Có tính thẩm thấu chọn lọc D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể A. Quyết định tính kháng nguyên thân C. Là nơi tác động của một số kháng sinh 47. Đặc điểm lông của vi khuẩn: A. Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn D. Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn B. Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài C. Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn 48. Chất tẩy uế CÓ đặc điểm: A. Có nguồn gốc từ các chất hóa học hay từ động vật, thực vật D. Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn C. Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da B. Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật 49. Chức năng của vách vi khuẩn: B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan C. Tham gia vào quá trình phân bào D. Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được 50. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm nhân của vi khuẩn: C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín B. Không chứa ribosom D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín A. Có chức năng di truyền 51. Một trong các tính chất sau KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Lipopolysaccharit: D. Là kháng nguyên O B. Có thể gây sốt A. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram (-) C. Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển 52. Mỗi loại vi khuẩn CÓ một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định: C. Nhân D. Nha bào A. Vỏ B. Vách Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi