Test ôn tập – Hô hấp 2PRONội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là: B. Kích thích vật vã A. Kích thích D. Lơ mơ C. Li bì 2. Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ: C. 6-12 tháng D. 12-14 tháng A. < 2 tháng B. 2-6 tháng 3. Trong cơn hen gõ phổi thấy: A. Trong đều hai bên C. Gõ vang hơn bình thường D. Gần như bình thường B. Đục rải rác 4. Viêm amidan cấp thường có: A. Hạch góc hàm to C. Hạch góc to và đau D. Hạch góc to không đau B. Hạch góc hàm đau 5. Áp-xe thành sau họng hay gặp ở trẻ: C. < 3 tuổi A. < 1 tuổi B. < 2 tuổi D. < 5 tuổi 6. Hen ác tính là: A. Cơn hen kéo dài > 13 ngày C. Khó thở dữ dội B. Con hen không đáp ứng điều trị D. Tất cả đều đúng 7. Trẻ hen phế quản ho ra đờm: A. Nhầy, trắng B. Đờm trong D. Đờm vàng C. Đờm đục 8. Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là: B. Aminophylline tĩnh mạch C. Adrenaline tiêm dưới da D. Corticoid uống, tiêm tĩnh mạch A. Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic 9. Cơn khó thở trong hen do: C. Tăng tiết dịch D. Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch phế quản B. Phù nề niêm mạc A. Co thắt cơ trơn 10. Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có: C. Giả mạc trắng B. Giả mạc bóc dễ chảy máu A. Giả mạc xám D. Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu 11. Viêm amidan cấp thường có: B. Mặt amidan có bựa trắng A. Mặt amidan đỏ C. Mặt amidan to D. Mặt amidan có hốc 12. Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi: B. Tím tái C. Kích thích vật vã A. Thở nhanh ≥ 70 lần/phút D. Rút lõm lồng ngực nặng 13. Khó thở điển hình trong hen thường: B. Khó thở ra, khó thở chậm C. Khó thở vào A. Khó thở ra D. Khó thở 2 thì 14. Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi: A. FEV1 < 80% B. Tiffeneau (FEV1/VC) < 75% C. FEF 25-75 giảm D. PEF giảm 15. Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm: C. Thở khò khè B. Thở chậm A. Thở nhanh D. Thở nhanh, khò khè 16. Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng: A. ≥ 10% C. ≥ 20% D. ≥ 25% B. ≥ 15% 17. Cơn hen điển hình hay xảy ra: D. Nửa đêm về sáng B. Buổi chiều C. Ban đêm A. Buổi sáng 18. Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là: C. Kháng sinh B. Làm khô tai A. Gửi khám chuyên khoa D. Hạ sốt, giảm đau 19. Liều paracetamol hạ sốt cho trẻ là: D. 20 mg/kg/lần C. 15-20 mg/kg/lần B. 10-15 mg/kg/lần A. 5-10 mg/kg/lần 20. Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ: A. Sốt B. Hay lắc đầu D. Trẻ hay ngoáy tai C. Đau buốt trong tai 21. Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là: D. Tai chảy mủ thối C. Sưng đau sau tai B. Tổn thương xương chũm trên X quang A. Tiền sử viêm tai giữa mãn 22. Điều trị viêm tai giữa cấp cần: A. Kháng sinh + chống viêm D. Kháng sinh + chống viêm + giảm đau B. Kháng sinh + giảm đau C. Làm khô tai 23. Viêm họng do vi khuẩn thường có: C. Khô rát họng D. Đau xuyên sang tai B. Đau họng nhiều A. Nuốt đau 24. Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy: C. Rối loạn thông khí hạn chế A. Thông khí giảm B. Thông khí tắc nghẽn có hồi phục D. Rối loạn thông khí hỗn hợp 25. Hen phế quản là tình trạng: D. Phế quản bị tắc nghẽn B. Viêm cấp tính đường thở A. Viêm mãn tính đường thở C. Co thắt phế quản 26. Viêm amidan cấp thường: C. Sốt nhẹ A. Sốt cao đột ngột B. Sốt vừa D. Sốt cao dao động 27. Chụp phổi trong hen thường thấy: B. Khoang gian sườn giãn rộng A. Lồng ngực căng phồng C. Vòm hoành hạ thấp D. 2 phế trường tăng sáng 28. Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với: A. Viêm tiểu phế quản B. Viêm phế quản phổi C. Dị vật đường thở D. Trào ngược dạ dày thực quản 29. Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu: B. Ưa axit bình thường hoặc tăng A. Bình thường C. Lympho tăng D. Đa nhân trung tính tăng 30. Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui: B. Thoái lui đột ngột C. Do dùng thuốc giãn phế quản A. Tự thoái lui D. Do thuốc giãn phế quản và Corticoid 31. Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là: C. Viêm màng não A. Liệt mặt D. Tắc tĩnh mạch xoang hang B. Viêm xương chũm 32. Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là: C. 300 µg D. 400 µg B. 200 µg A. 100 µg 33. Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm: D. Thường xuyên A. < 2 lần/tháng B. > 2 lần/tháng, < 4 lần/tháng C. > 4 lần/tháng 34. Điều trị áp-xe thành sau họng cần: B. Kháng sinh tại viện D. Chọc hút mủ C. Kháng sinh + chích rạch tại viện A. Kháng sinh tại nhà 35. Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là: C. 70-80% D. <60% B. 60-80% A. >80% 36. Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi: A. Sốt cao > 39⁰C C. Xanh tím, rút lõm lồng ngực nặng B. Thở nhanh > 60 lần/phút D. Sốc 37. Mạch trong cơn hen rất nặng là: D. > 120 lần/phút A. < 100 lần/phút C. Nhịp tim chậm B. 100-120 lần/phút 38. Viêm họng do virus thường có: D. Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ B. Khàn tiếng A. Sổ mũi C. Ho, hắt hơi 39. Viêm họng do virus thường: A. Sốt nhẹ B. Sốt cao D. Không sốt C. Sốt vừa 40. Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma: B. X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới C. Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm A. Đo kháng thể đặc hiệu D. Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi 41. Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do: B. Virus A. Vi khuẩn D. Vi khuẩn, virus C. Cảm lạnh 42. Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là: B. Màng nhĩ phồng, có ngấn nước D. Màng tai đỏ, sung huyết C. Màng tai dày đục A. Thấy mủ chảy ra 43. Liệu Salbutamol khí dung cắt cơn hen là: B. 0,1 - 0,15 mg/kg/ngày A. 0,1 mg/kg/ngày D. 0,2 mg/kg/ngày C. 0,15 mg/kg/ngày 44. Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là: D. Hạ sốt, giảm ho, long đờm A. Kháng sinh phù hợp C. Bù nước điện giải B. Thở oxy 45. Chẩn đoán hen dựa vào: D. Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục A. Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít C. Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn B. Ho khò khè tái phát 46. Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là: D. 100ml/kg/ngày A. 40ml/kg/ngày B. 30ml/kg/ngày C. 50ml/kg/ngày 47. Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy: B. Nhiều ran rít D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt C. Nhiều ran ngáy A. Rì rào phế nang giảm 48. Bạch hầu họng thường sốt: A. Sốt cao C. Sốt nhẹ D. Sốt cao, rét run B. Sốt vừa 49. Hen phế quản do: C. Do mắc phải B. Cơ địa dị ứng D. Cơ địa + Di truyền A. Di truyền 50. Viêm amidan cấp thường: D. Nuốt đau A. Đau họng B. Khô rát họng C. Đau họng nhiều, xuyên lên tai 51. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào: A. Lưu lượng đỉnh PEF D. Khí máu + lâm sàng B. PaO₂ C. PaCO₂ 52. Ngoài cơn hen khám thường thấy: D. Phổi ran ẩm to hạt B. Phổi nhiều ran ngáy A. Phổi gần bình thường C. Phổi nhiều ran rít 53. Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là: B. 0,5 mg/kg/ngày C. 1,5 mg/kg/ngày A. 1 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày 54. Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là: A. Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ D. Kháng sinh C. Giảm đau B. Hạ sốt 55. Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là: A. Đo thông khí phổi B. X quang phổi C. Xét nghiệm đờm D. Đo khí máu động mạch 56. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào: B. Nhịp thở C. Co rút lồng ngực A. Tinh thần D. Ran ở phổi 57. Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy: C. Rì rào phế nang giảm D. Không nghe thấy rì rào phế nang A. Nhiều ran rít B. Nhiều ran ngáy 58. Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất: D. Thuốc B. Thời tiết A. Dị nguyên hô hấp C. Thức ăn 59. Áp-xe thành sau họng thường khiến: C. Khó nuốt A. Khó nuốt, khó bú D. Khó bú B. Nuốt đau 60. Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là: C. 1 - 2 mg/kg B. 2 mg/kg A. 1 mg/kg D. 0,5 - 1 mg/kg 61. Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào: B. Làm công thức máu, chụp X quang C. Tiền sử bản thân + lâm sàng D. Khò khè tái phát + tiền sử gia đình A. Đo chức năng hô hấp 62. Viêm tai giữa cấp thường do: C. Virus, vi khuẩn B. Vi khuẩn D. Do tắm nước để vào tai A. Virus Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú