Test ôn tập – Hô hấp 2PRONội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là: D. <60% C. 70-80% A. >80% B. 60-80% 2. Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy: B. Nhiều ran rít A. Rì rào phế nang giảm C. Nhiều ran ngáy D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt 3. Viêm họng do virus thường có: D. Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ B. Khàn tiếng A. Sổ mũi C. Ho, hắt hơi 4. Trẻ hen phế quản ho ra đờm: A. Nhầy, trắng C. Đờm đục B. Đờm trong D. Đờm vàng 5. Hen phế quản do: C. Do mắc phải D. Cơ địa + Di truyền B. Cơ địa dị ứng A. Di truyền 6. Hen ác tính là: C. Khó thở dữ dội B. Con hen không đáp ứng điều trị A. Cơn hen kéo dài > 13 ngày D. Tất cả đều đúng 7. Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi: D. Rút lõm lồng ngực nặng C. Kích thích vật vã B. Tím tái A. Thở nhanh ≥ 70 lần/phút 8. Ngoài cơn hen khám thường thấy: B. Phổi nhiều ran ngáy A. Phổi gần bình thường C. Phổi nhiều ran rít D. Phổi ran ẩm to hạt 9. Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do: C. Cảm lạnh D. Vi khuẩn, virus A. Vi khuẩn B. Virus 10. Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi: B. Thở nhanh > 60 lần/phút D. Sốc A. Sốt cao > 39⁰C C. Xanh tím, rút lõm lồng ngực nặng 11. Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là: B. 2 mg/kg D. 0,5 - 1 mg/kg A. 1 mg/kg C. 1 - 2 mg/kg 12. Áp-xe thành sau họng hay gặp ở trẻ: D. < 5 tuổi A. < 1 tuổi C. < 3 tuổi B. < 2 tuổi 13. Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với: D. Trào ngược dạ dày thực quản C. Dị vật đường thở A. Viêm tiểu phế quản B. Viêm phế quản phổi 14. Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là: D. 400 µg A. 100 µg C. 300 µg B. 200 µg 15. Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ: A. < 2 tháng D. 12-14 tháng C. 6-12 tháng B. 2-6 tháng 16. Điều trị áp-xe thành sau họng cần: B. Kháng sinh tại viện A. Kháng sinh tại nhà C. Kháng sinh + chích rạch tại viện D. Chọc hút mủ 17. Viêm họng do virus thường: C. Sốt vừa A. Sốt nhẹ B. Sốt cao D. Không sốt 18. Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui: A. Tự thoái lui D. Do thuốc giãn phế quản và Corticoid B. Thoái lui đột ngột C. Do dùng thuốc giãn phế quản 19. Viêm amidan cấp thường: D. Nuốt đau B. Khô rát họng C. Đau họng nhiều, xuyên lên tai A. Đau họng 20. Cơn khó thở trong hen do: D. Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch phế quản B. Phù nề niêm mạc A. Co thắt cơ trơn C. Tăng tiết dịch 21. Khó thở điển hình trong hen thường: B. Khó thở ra, khó thở chậm C. Khó thở vào D. Khó thở 2 thì A. Khó thở ra 22. Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi: B. Tiffeneau (FEV1/VC) < 75% D. PEF giảm C. FEF 25-75 giảm A. FEV1 < 80% 23. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào: C. PaCO₂ A. Lưu lượng đỉnh PEF D. Khí máu + lâm sàng B. PaO₂ 24. Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có: C. Giả mạc trắng D. Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu A. Giả mạc xám B. Giả mạc bóc dễ chảy máu 25. Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm: B. Thở chậm C. Thở khò khè D. Thở nhanh, khò khè A. Thở nhanh 26. Viêm tai giữa cấp thường do: C. Virus, vi khuẩn D. Do tắm nước để vào tai B. Vi khuẩn A. Virus 27. Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là: D. Lơ mơ B. Kích thích vật vã A. Kích thích C. Li bì 28. Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là: A. Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ B. Hạ sốt D. Kháng sinh C. Giảm đau 29. Áp-xe thành sau họng thường khiến: C. Khó nuốt A. Khó nuốt, khó bú D. Khó bú B. Nuốt đau 30. Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là: A. 40ml/kg/ngày D. 100ml/kg/ngày C. 50ml/kg/ngày B. 30ml/kg/ngày 31. Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma: D. Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi A. Đo kháng thể đặc hiệu B. X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới C. Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm 32. Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là: A. Kháng sinh phù hợp B. Thở oxy C. Bù nước điện giải D. Hạ sốt, giảm ho, long đờm 33. Điều trị viêm tai giữa cấp cần: A. Kháng sinh + chống viêm D. Kháng sinh + chống viêm + giảm đau C. Làm khô tai B. Kháng sinh + giảm đau 34. Hen phế quản là tình trạng: C. Co thắt phế quản B. Viêm cấp tính đường thở D. Phế quản bị tắc nghẽn A. Viêm mãn tính đường thở 35. Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất: B. Thời tiết C. Thức ăn A. Dị nguyên hô hấp D. Thuốc 36. Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là: C. 1,5 mg/kg/ngày A. 1 mg/kg/ngày B. 0,5 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày 37. Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm: B. > 2 lần/tháng, < 4 lần/tháng A. < 2 lần/tháng D. Thường xuyên C. > 4 lần/tháng 38. Trong cơn hen gõ phổi thấy: A. Trong đều hai bên D. Gần như bình thường C. Gõ vang hơn bình thường B. Đục rải rác 39. Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy: D. Rối loạn thông khí hỗn hợp B. Thông khí tắc nghẽn có hồi phục A. Thông khí giảm C. Rối loạn thông khí hạn chế 40. Viêm amidan cấp thường có: C. Hạch góc to và đau D. Hạch góc to không đau B. Hạch góc hàm đau A. Hạch góc hàm to 41. Mạch trong cơn hen rất nặng là: D. > 120 lần/phút B. 100-120 lần/phút C. Nhịp tim chậm A. < 100 lần/phút 42. Bạch hầu họng thường sốt: B. Sốt vừa A. Sốt cao C. Sốt nhẹ D. Sốt cao, rét run 43. Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng: B. ≥ 15% D. ≥ 25% A. ≥ 10% C. ≥ 20% 44. Viêm họng do vi khuẩn thường có: C. Khô rát họng D. Đau xuyên sang tai B. Đau họng nhiều A. Nuốt đau 45. Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu: A. Bình thường C. Lympho tăng D. Đa nhân trung tính tăng B. Ưa axit bình thường hoặc tăng 46. Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là: D. Corticoid uống, tiêm tĩnh mạch B. Aminophylline tĩnh mạch A. Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic C. Adrenaline tiêm dưới da 47. Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ: D. Trẻ hay ngoáy tai B. Hay lắc đầu C. Đau buốt trong tai A. Sốt 48. Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy: A. Nhiều ran rít D. Không nghe thấy rì rào phế nang C. Rì rào phế nang giảm B. Nhiều ran ngáy 49. Chẩn đoán hen dựa vào: B. Ho khò khè tái phát A. Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít D. Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục C. Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn 50. Cơn hen điển hình hay xảy ra: B. Buổi chiều A. Buổi sáng D. Nửa đêm về sáng C. Ban đêm 51. Viêm amidan cấp thường: D. Sốt cao dao động C. Sốt nhẹ B. Sốt vừa A. Sốt cao đột ngột 52. Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là: A. Gửi khám chuyên khoa C. Kháng sinh D. Hạ sốt, giảm đau B. Làm khô tai 53. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào: B. Nhịp thở D. Ran ở phổi A. Tinh thần C. Co rút lồng ngực 54. Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là: D. Tắc tĩnh mạch xoang hang A. Liệt mặt C. Viêm màng não B. Viêm xương chũm 55. Viêm amidan cấp thường có: A. Mặt amidan đỏ C. Mặt amidan to B. Mặt amidan có bựa trắng D. Mặt amidan có hốc 56. Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là: A. Thấy mủ chảy ra C. Màng tai dày đục B. Màng nhĩ phồng, có ngấn nước D. Màng tai đỏ, sung huyết 57. Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là: C. Sưng đau sau tai B. Tổn thương xương chũm trên X quang A. Tiền sử viêm tai giữa mãn D. Tai chảy mủ thối 58. Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào: B. Làm công thức máu, chụp X quang C. Tiền sử bản thân + lâm sàng A. Đo chức năng hô hấp D. Khò khè tái phát + tiền sử gia đình 59. Liều paracetamol hạ sốt cho trẻ là: A. 5-10 mg/kg/lần D. 20 mg/kg/lần B. 10-15 mg/kg/lần C. 15-20 mg/kg/lần 60. Chụp phổi trong hen thường thấy: D. 2 phế trường tăng sáng A. Lồng ngực căng phồng B. Khoang gian sườn giãn rộng C. Vòm hoành hạ thấp 61. Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là: B. X quang phổi C. Xét nghiệm đờm D. Đo khí máu động mạch A. Đo thông khí phổi 62. Liệu Salbutamol khí dung cắt cơn hen là: D. 0,2 mg/kg/ngày A. 0,1 mg/kg/ngày B. 0,1 - 0,15 mg/kg/ngày C. 0,15 mg/kg/ngày Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú