Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 1FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Protein niệu khi lượng protein trong 1 lít nước tiểu B. > 150 mg D. > 50 mg A. > 200 mg C. > 100 mg 2. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp cầu của vỏ thượng thận là: C. Aldosteron B. Renin-angiotensin D. Cortisol A. Catecholamine 3. Các cơ chế sau đây có thể gây ra protein niệu bệnh lý, ngoại trừ: A. Do tổn thương màng lọc cầu thận dẫn đến các protein trong huyết tương lọt vào trong nước tiểu D. Do hoạt động thể lực nặng, đứng quá lâu hoặc sốt cao gây tiểu đạm B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu protein C. Do có quá nhiều protein lọt qua màng lọc cầu thận, vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận 4. 63.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí tắc nghẽn A. Teo phổi ở người già D. Xẹp phổi B. Phù thanh quản C. Cổ trướng 5. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa nhồi máu cơ tim quay trở lại là: A. Không lao động nặng B. Tránh stress về tinh thần D. Dùng thuốc suốt đời C. Khẩu phần ăn hợp lý 6. Bổ thể được hoạt hóa theo mấy con đường C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 7. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng độ đường huyết lúc đói (FPG) C. FPG > mg/dl B. mg/ dl < FPG < mg/dl D. FPG > mg/ dl A. FPG < mg/dl 8. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm A. Toan do mất H+ theo dịch nôn D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn 9. Bạch cầu tăng trong bệnh lý dị ứng A. Trung tính B. Ưa acid C. Lympho D. Mono 10. Bổ thể được hoạt hóa khi có sự hình thành phức hợp kháng nguyên - kháng thể là hoạt hóa theo con đường: C. MB - Lectin A. Cổ điển D. Vòng B. Nhánh 11. Phản ứng quá mẫn typ 1: C. Do phức hợp miễn dịch D. Qua trung gian tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy B. Do kháng thể làm độc tế bào 12. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch B. Suy tuyến giáp giảm T3, T4 D. Béo phì, ít vận động A. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu C. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin 13. Phản ứng thích nghi chống lạnh của cơ thể D. Giảm vận động cơ bắp A. Tăng sản nhiệt B. Tăng hô hấp C. Tăng tuần hoàn 14. Sốt là hiện tượng D. Tăng thân nhiệt C. Không có ý nghĩa bảo vệ cao thể B. Không ảnh hưởng sự tiêu hao năng lượng A. Không gây rối loạn chức năng 15. Thành phần tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu B. NK D. Mast C. Bạch cầu hạt A. Lympho 16. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là kháng nguyên B. Ghép C. Có bản chất là protein D. Có bản chất là polysaccharide A. Nhóm máu 17. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm không có vai trò sau: D. Diệt khuẩn B. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch A. Ngăn phát tán C. Tạo khung cho sự sửa chữa 18. Kháng thể có trong nước mắt là: B. IgM A. IgA D. IgG C. IgD 19. Phản ứng quá mẫn typ 2: B. Do kháng thể làm độc tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy D. Qua trung gian tế bào C. Do phức hợp miễn dịch 20. Đa niệu là khi lượng nước tiểu trong 24h D. > 2000 ml C. > 1500 ml B. > 1000 ml A. > 500 ml 21. Đặc điểm của suy hô hấp độ 1 B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường 22. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia A? C. 8 A. 4 D. 10 B. 6 23. Chọn câu sai khi nói về báng bụng: B. Thường gặp trong xơ gan D. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức năng sinh lý bình thường của cơ thể A. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang phúc mạc C. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan 24. Sốc phản vệ được xếp vào loại sốc nào sau đây? B. Sốc do tăng dung tích mạch A. Sốc giảm thể tích C. Sốc do tim D. Sốc giảm thể tích và tim 25. Câu nào sau đây không đúng khi nói về lưu lượng tim: D. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và ngược lại A. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng C. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì lưu lượng tim giảm B. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng 26. Câu nào không đúng khi nói về nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát? B. Các bệnh thận A. Căng thẳng thường xuyên D. U hạch giao cảm C. U tủy thượng thận 27. Thành phần thể dịch tham gia vào đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ: D. Kháng thể A. CRP C. Bổ thể B. INF 28. Trong bệnh đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid gây: D. Tăng chuyển hóa theo đường pentose C. Tăng khả năng đường vào chu trình Krebs B. Tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid A. Tăng dự trữ glycogen 29. Cortisol không có tác dụng sau: B. Chống thải ghép D. Diệt khuẩn C. Chuyển hóa hóa chất A. Chống viêm 30. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là do nhiễm: B. Bacillus perfringens A. Streptococcus D. Pneumonia C. Staphylococcus aureus 31. Bệnh tăng huyết áp khi huyết áp đo ở động mạch cánh tay: B. >140/90 mmHg C. > 150/90 mmHg D. > 150/mmHg A. > 130/80 mmHg 32. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường do: A. Tế bào không sử dụng được glucose C. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng B. Đường trong máu tăng cao D. Bệnh nhân tiểu nhiều 33. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm số lượng phế nang A. Teo phổi ở người già B. Chấn thương lòng ngực C. Cổ trướng D. Viêm phổi 34. Thuốc kháng viêm không steroid làm giảm prostaglandin ở dạ dày gây ra các ảnh hưởng sau lên niêm mạc dạ dày, ngoại trừ: B. Giảm tiết chất nhầy D. Tăng sinh tế bào C. Giảm tiết bicarbonat A. Tăng tiết HCl 35. Thăm dò khả năng thông khí, để biết người bệnh có bị rối loạn thông khí hạn chế không, ta dựa vào chỉ số C. Chỉ số tiffeneau A. Dung tích sống D. Dung tích cặn B. Thể tích tối đa/giây 36. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là: C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào 37. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động mạch C. Tăng men LCAT D. Tăng men lipoprotein - lipase A. Thiếu men HMA - CoA Reductase B. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDL-cholesterol 38. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu B. Thiếu men lactase D. Nhiễm salmonella A. U ruột có tăng tiết serotonin C. Ung thư dạ dày 39. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên là: C. Alotrip A. Isotip D. Epitop B. Idiotype 40. Chức năng sinh học của kháng thể do phần nào sau đây quyết? B. Fc C. Fa D. Fb A. Fab 41. Cơ chế gây sưng trong viêm là: D. Giữ muối và nước C. Sung huyết lòng mạch A. Tăng sinh tế bào B. Ứ dịch rỉ viêm 42. Tế bào khởi phát quá trình viêm là: A. Bạch cầu D. Lympho C. Mast B. Đại thực bào 43. Kháng nguyên là: D. Chất không do cơ thể sinh ra C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch tạo ra đáp ứng miễn dịch A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể 44. Vàng do tán huyết, chọn câu sai: D. Không có bilirubin trong nước tiểu C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu A. Do vỡ hồng cầu một cách quá mức B. Tăng bilirubin tự do trong máu 45. Các hậu quả sau khi dạ dày bị nhiễm H.pylori, ngoại trừ A. Tăng Gastrin trong máu D. Viêm tá tràng, loét tá tràng B. Tăng tiết acid ở dạ dày C. Dị sản niêm mạc tá tràng ở dạ dày 46. Hormon làm giảm đường huyết là: B. Glucagon A. Insulin D. Adrenalin C. Glucocorticoid 47. Thiếu máu, một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mãn, có thể do các cơ chế sau đây gây ra, ngoại trừ: A. Chủ yếu do thận giảm sản xuất erythropoietin C. Thiếu men G6PD trong hồng cầu B. Thiếu yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu (protein mất qua nước tiểu) D. Các chất độc tích tụ lại trong cơ thể ức chế việc sinh hồng cầu của tủy xương 48. Nguyên nhân gây nhiễm nóng B. Vận động quá nhiều D. Tổn thương trung tâm điều nhiệt C. Ăn quá nhiều A. Làm việc trong môi trường có nhiệt độ quá cao 49. Một số bệnh lý rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại trừ: B. Hen phế quản A. Phù phổi cấp D. Khí phế thũng C. Viêm phổi 50. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là: B. IgM D. IgG C. IgD A. IgA 51. Nguyên nhân gây suy tim cấp A. Bệnh tăng huyết áp C. Hẹp van động mạch chủ B. Xơ vữa động mạch D. Nhiễm độc Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi