Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 1FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Nguyên nhân gây suy tim cấp D. Nhiễm độc C. Hẹp van động mạch chủ B. Xơ vữa động mạch A. Bệnh tăng huyết áp 2. Đặc điểm của suy hô hấp độ 1 C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường 3. Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu A. U ruột có tăng tiết serotonin C. Ung thư dạ dày B. Thiếu men lactase D. Nhiễm salmonella 4. Một số bệnh lý rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại trừ: D. Khí phế thũng C. Viêm phổi A. Phù phổi cấp B. Hen phế quản 5. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp cầu của vỏ thượng thận là: C. Aldosteron B. Renin-angiotensin A. Catecholamine D. Cortisol 6. Vàng do tán huyết, chọn câu sai: D. Không có bilirubin trong nước tiểu A. Do vỡ hồng cầu một cách quá mức C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu B. Tăng bilirubin tự do trong máu 7. Kháng nguyên không phụ thuộc và tế bào lympho T là kháng nguyên B. Ghép A. Nhóm máu D. Có bản chất là polysaccharide C. Có bản chất là protein 8. Bệnh tăng huyết áp khi huyết áp đo ở động mạch cánh tay: C. > 150/90 mmHg B. >140/90 mmHg A. > 130/80 mmHg D. > 150/mmHg 9. Thuốc kháng viêm không steroid làm giảm prostaglandin ở dạ dày gây ra các ảnh hưởng sau lên niêm mạc dạ dày, ngoại trừ: D. Tăng sinh tế bào B. Giảm tiết chất nhầy A. Tăng tiết HCl C. Giảm tiết bicarbonat 10. Thăm dò khả năng thông khí, để biết người bệnh có bị rối loạn thông khí hạn chế không, ta dựa vào chỉ số B. Thể tích tối đa/giây D. Dung tích cặn C. Chỉ số tiffeneau A. Dung tích sống 11. Bổ thể được hoạt hóa khi có sự hình thành phức hợp kháng nguyên - kháng thể là hoạt hóa theo con đường: A. Cổ điển D. Vòng C. MB - Lectin B. Nhánh 12. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia A? C. 8 D. 10 A. 4 B. 6 13. Đa niệu là khi lượng nước tiểu trong 24h A. > 500 ml D. > 2000 ml C. > 1500 ml B. > 1000 ml 14. Câu nào sau đây không đúng khi nói về lưu lượng tim: C. Hậu tải là sức cản mạch ngoại biên, hậu tải tăng thì lưu lượng tim giảm B. Tiền tải là lượng máu dồn về tâm thất cuối thì tâm trương, tiền tải tăng lưu lượng tim tăng D. Sức co bóp cơ tim tăng thì lưu lượng tim tăng và ngược lại A. Lưu lượng tim tăng tỉ lệ thuận với nhịp tim, nhịp tim càng tăng thì lưu lượng tim càng tăng 15. Phản ứng quá mẫn typ 2: A. Phản ứng phản vệ và atopy B. Do kháng thể làm độc tế bào D. Qua trung gian tế bào C. Do phức hợp miễn dịch 16. Thiếu máu, một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mãn, có thể do các cơ chế sau đây gây ra, ngoại trừ: C. Thiếu men G6PD trong hồng cầu A. Chủ yếu do thận giảm sản xuất erythropoietin D. Các chất độc tích tụ lại trong cơ thể ức chế việc sinh hồng cầu của tủy xương B. Thiếu yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu (protein mất qua nước tiểu) 17. Thành phần tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu B. NK D. Mast A. Lympho C. Bạch cầu hạt 18. Tắc ruột ở vị trí thấp có xu hướng nhiễm C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu A. Toan do mất H+ theo dịch nôn B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn 19. Kháng thể có trong nước mắt là: A. IgA B. IgM D. IgG C. IgD 20. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm số lượng phế nang A. Teo phổi ở người già C. Cổ trướng D. Viêm phổi B. Chấn thương lòng ngực 21. Chức năng sinh học của kháng thể do phần nào sau đây quyết? B. Fc D. Fb C. Fa A. Fab 22. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là do nhiễm: B. Bacillus perfringens D. Pneumonia C. Staphylococcus aureus A. Streptococcus 23. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa vào nồng độ đường huyết lúc đói (FPG) C. FPG > mg/dl D. FPG > mg/ dl A. FPG < mg/dl B. mg/ dl < FPG < mg/dl 24. Tác dụng chống viêm không đặc hiệu của cortisol là: B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào 25. Câu nào không đúng khi nói về nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát? D. U hạch giao cảm A. Căng thẳng thường xuyên B. Các bệnh thận C. U tủy thượng thận 26. Chọn câu sai khi nói về báng bụng: A. Là tình trạng tích tụ lượng dịch nhiều trong khoang phúc mạc C. Giảm sản xuất albumin của tế bào gan B. Thường gặp trong xơ gan D. Nước báng bụng là nước cách ly, tham gia vào chức năng sinh lý bình thường của cơ thể 27. Protein niệu khi lượng protein trong 1 lít nước tiểu A. > 200 mg B. > 150 mg D. > 50 mg C. > 100 mg 28. Các hậu quả sau khi dạ dày bị nhiễm H.pylori, ngoại trừ D. Viêm tá tràng, loét tá tràng B. Tăng tiết acid ở dạ dày C. Dị sản niêm mạc tá tràng ở dạ dày A. Tăng Gastrin trong máu 29. Cơ chế gây sưng trong viêm là: D. Giữ muối và nước C. Sung huyết lòng mạch B. Ứ dịch rỉ viêm A. Tăng sinh tế bào 30. Cortisol không có tác dụng sau: C. Chuyển hóa hóa chất B. Chống thải ghép D. Diệt khuẩn A. Chống viêm 31. Phản ứng thích nghi chống lạnh của cơ thể B. Tăng hô hấp A. Tăng sản nhiệt C. Tăng tuần hoàn D. Giảm vận động cơ bắp 32. Sốt là hiện tượng C. Không có ý nghĩa bảo vệ cao thể B. Không ảnh hưởng sự tiêu hao năng lượng D. Tăng thân nhiệt A. Không gây rối loạn chức năng 33. Trong bệnh đái tháo đường, hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid gây: A. Tăng dự trữ glycogen D. Tăng chuyển hóa theo đường pentose C. Tăng khả năng đường vào chu trình Krebs B. Tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid 34. Kháng thể di chuyển qua nhau thai là: C. IgD D. IgG A. IgA B. IgM 35. Hệ thống đông máu trong phản ứng viêm không có vai trò sau: A. Ngăn phát tán B. Giữ vi khuẩn, vật thể lạ/ nơi thực bào mạch C. Tạo khung cho sự sửa chữa D. Diệt khuẩn 36. Sốc phản vệ được xếp vào loại sốc nào sau đây? D. Sốc giảm thể tích và tim C. Sốc do tim A. Sốc giảm thể tích B. Sốc do tăng dung tích mạch 37. Phản ứng quá mẫn typ 1: B. Do kháng thể làm độc tế bào D. Qua trung gian tế bào C. Do phức hợp miễn dịch A. Phản ứng phản vệ và atopy 38. Bệnh di truyền gây nên tình trạng xơ vữa động mạch A. Thiếu men HMA - CoA Reductase C. Tăng men LCAT B. Khiếm khuyết gen tạo receptor bắt giữ LDL-cholesterol D. Tăng men lipoprotein - lipase 39. Tế bào khởi phát quá trình viêm là: B. Đại thực bào A. Bạch cầu C. Mast D. Lympho 40. Các cơ chế sau đây có thể gây ra protein niệu bệnh lý, ngoại trừ: C. Do có quá nhiều protein lọt qua màng lọc cầu thận, vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận D. Do hoạt động thể lực nặng, đứng quá lâu hoặc sốt cao gây tiểu đạm A. Do tổn thương màng lọc cầu thận dẫn đến các protein trong huyết tương lọt vào trong nước tiểu B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu protein 41. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phòng ngừa nhồi máu cơ tim quay trở lại là: C. Khẩu phần ăn hợp lý B. Tránh stress về tinh thần D. Dùng thuốc suốt đời A. Không lao động nặng 42. Bạch cầu tăng trong bệnh lý dị ứng B. Ưa acid D. Mono A. Trung tính C. Lympho 43. Nguyên nhân gây xơ vữa động mạch B. Suy tuyến giáp giảm T3, T4 D. Béo phì, ít vận động A. LDL - Cholesterol tăng cao trong máu C. Bệnh đái tháo đường tụy giảm tiết insulin 44. Nguyên nhân gây nhiễm nóng D. Tổn thương trung tâm điều nhiệt C. Ăn quá nhiều A. Làm việc trong môi trường có nhiệt độ quá cao B. Vận động quá nhiều 45. Bổ thể được hoạt hóa theo mấy con đường D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 46. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh đái tháo đường do: B. Đường trong máu tăng cao C. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng D. Bệnh nhân tiểu nhiều A. Tế bào không sử dụng được glucose 47. Kháng nguyên là: D. Chất không do cơ thể sinh ra A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch tạo ra đáp ứng miễn dịch 48. Thành phần thể dịch tham gia vào đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ: A. CRP C. Bổ thể D. Kháng thể B. INF 49. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên là: D. Epitop C. Alotrip A. Isotip B. Idiotype 50. Hormon làm giảm đường huyết là: A. Insulin C. Glucocorticoid B. Glucagon D. Adrenalin 51. 63.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí tắc nghẽn B. Phù thanh quản D. Xẹp phổi C. Cổ trướng A. Teo phổi ở người già Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi