Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 2FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó của vỏ thượng thận là: B. Renin-angiotensin D. Cortisol C. Aldosteron A. Catecholamine 2. Một số bệnh lý rối loạn thông khí thường gặp, ngoại trừ: D. Khí phế thũng A. Hen phế quản C. Viêm phế quản mạn tính B. Ngạt 3. Nguyên nhân gây loét dạ dày D. Mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy A. Tăng tiết acid B. Giảm yếu tố bảo vệ C. Tăng tiết pepsin 4. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh đái tháo đường do: B. Độ lọc cầu thận tăng A. Bệnh nhân uống nhiều nước D. Đường huyết tăng C. Đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước 5. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h A. < 100 ml C. < 400 ml D. < 500 ml B. < 200 ml 6. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường do D. Rối loạn cân bằng acid-base B. Tiểu nhiều gây mất nước điện giải A. Đường trong máu cao C. Yếu tố thần kinh nội tiết 7. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa khi áp lực ở tĩnh mạch của tăng tối thiểu B. 5 mmHg A. 3 mmHg D. 10 mmHg C. 7 mmHg 8. Cơ chế gây suy tim: C. Thiếu máu cơ tim thường do bệnh xơ vữa động mạch, làm lòng động mạch càng hẹp lại, nên giảm lượng máu cung cấp cho tim D. Bệnh tăng huyết áp làm tăng sức cản ngoại biên dẫn đến suy tim B. Thiếu oxy cơ tim phải chuyển hóa yếm khí, sinh nhiều acid lactic, CO2 và ion H+ gây rối loạn chuyển hóa trong cơ tim A. Do thiếu máu cơ tim, cơ tim không có đủ oxy để tạo ATP trong chu trình Kred ái khí, thiếu ATP nên cơ tim không có đủ năng lượng để co 9. Bổ thể không có chức năng sau A. Hoạt hóa tế bào C. Opsonin hoá D. Thực bào B. Ly giải tế bào 10. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng cấp tính D. Mono C. Lympho A. Trung tính B. Ưa acid 11. Rối loạn chức năng chống độc của gan, chọn câu sai: D. Với hormon vỏ thượng thận, bị ứ lại trong suy gan không dẫn đến tình trạng ứ muối, nước trong cơ thể B. Giảm Khả năng cố định chất màu A. Giảm khả năng phân hủy một số loại hormon C. Giảm khả năng chuyển chất độc thành chất không độc hoặc kém độc 12. Đặc điểm tiêu chảy đi ngoài "phân sống" là tiêu chảy do: A. Thẩm thấu D. Tổn thương niêm mạc ruột B. Tăng tiết dịch C. Tăng nhu động ruột 13. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm chức năng phế nang: D. Viêm phổi C. Cổ trướng B. Chấn thương lồng ngực A. Teo phổi ở người già 14. Suy tim độ 3,4 là: B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường 15. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi với bên ngoài qua một nhịp thở được gọi là: C. Chỉ số tiffeneau B. Thể tích tối đa/giây D. Dung tích cặn A. Dung tích sống 16. Bệnh sinh trong sốt A. Giảm kích thích sản nhiệt của trung tâm điều nhiệt B. Giảm hoạt động giữ nhiệt C. Giảm hoạt động thải nhiệt D. Giảm hoạt động của các cơ quan chức năng 17. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia B? B. 5 C. 7 D. 9 A. 3 18. Đái tháo đường tuýp 1 không có đặc điểm sau: C. Thể trạng gầy A. Thường gặp ở trẻ em D. Điều trị thuốc hạ đường huyết B. Tổng hợp và tiết insulin giảm hay mất 19. Suy tim độ 1, 2 là: C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm 20. Tắc ruột ở vị trí cao có xu hướng nhiễm B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu A. Toan do mất H+ theo dịch nôn 21. Nguyên nhân gây ngất, ngoại trừ: B. Do ức chế dây thần kinh số X làm chậm nhịp tim A. Hẹp, hở van tim D. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất C. Loạn nhịp, ngoại tâm thu 22. Nguyên nhân gây suy tim mãn D. Lao động nặng B. Nhiễm khuẩn C. Hẹp van động mạch chủ A. Nhiễm độc 23. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u tủy thượng thận và u hạch giao cảm là: C. Aldosteron B. Renin-angiotensin A. Catecholamine D. Cortisol 24. Chọn câu sai khi nói về tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Do tất cả các nguyên nhân làm tắc nghẽn hoặc trở ngại dòng máu ở phần nào đó của hệ tĩnh mạch của hoặc tĩnh mạch chủ A. Trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa, áp lực tăng tối thiểu 3 mmHg. D. Do các bệnh lý về tim mạch C. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng áp tĩnh mạch cửa là do xơ gan 25. Nguyên nhân gây sốc do giảm thể tích, ngoại trừ: B. Nhiễm khuẩn A. Chảy máu D. Chấn thương C. Bỏng 26. Bổ thể được hoạt hóa ngay khi có sự xâm nhập của mầm bệnh là hoạt hóa theo con đường: D. Vòng C. MB - Lectin B. Nhánh A. Cổ điển 27. Ngộ độc thức ăn gây tiêu chảy A. Thẩm thấu D. Tổn thương niêm mạc ruột C. Rối loạn nhu động ruột B. Tăng tiết dịch 28. Sốc nhiễm trùng được xếp vào loại sốc nào sau đây? D. Sốc giảm thể tích và tim C. Sốc do tim B. Sốc do tăng dung tích mạch A. Sốc giảm thể tích 29. Biểu hiện toàn thân của viêm: D. Sốt A. Sưng B. Nóng C. Đỏ 30. Tác dụng chống viêm đặc hiệu của cortisol là: C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào 31. Nguyên nhân gây viêm bể thận là: A. Nhiễm độc chì D. Nhiễm trùng đường tiết niệu B. Nhiễm Bacillus perfringens C. Truyền nhầm nhóm máu 32. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp, ngoại trừ: A. Nhiễm Bacillus perfringens D. Nhiễm độc chì C. Nhiễm trùng đường tiết niệu B. Truyền nhầm nhóm máu 33. Phản ứng quá mẫn typ 3: C. Do phức hợp miễn dịch B. Do kháng thể làm độc tế bào D. Qua trung gian tế bào A. Phản ứng phản vệ và atopy 34. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ năm 2013, đường huyết bất kỳ D. ≥ 200 mg/dl C. ≥ 150 mg/dl A. ≥ 110 mg/dl B. ≥ 126 mg/dl 35. Kháng nguyên có bản chất nào sau đây có tính kháng nguyên mạnh nhất C. Lipid D. Acid nhân A. Protein B. Polysaccharide 36. Đặc điểm của hóa mẫn typ 1 là: C. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức B. Tán huyết D. Tạo phản ứng chậm A. Giải phóng ra hóa chất trung gian 37. Đặc điểm của suy hô hấp độ 2 D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường 38. Lipoprotein có vai trò phòng ngừa xơ vữa động mạch C. LDL B. IDL D. HDL A. VLDL 39. Lipoprotein chính lưu hành trong máu: B. IDL A. VLDL C. LDL D. HDL 40. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai: C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu B. Tăng bilirubin tự do và liên hợp trong máu A. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu quản mật D. Phân có màu bình thường 41. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể do phần nào sau đây quyết? D. Fb B. Fc C. Fa A. Fab 42. Kháng nguyên là: A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng thể C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào D. Chất không do cơ thể sinh ra 43. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch cánh tay: B. < 70 mmHg A. < 60 mmHg C. < 80 mmHg D. < 90 mmHg 44. Nguyên nhân của tắc ruột cơ năng C. Xoắn ruột B. Thoát vị A. Phẫu thuật vùng bụng D. U, bướu 45. Đặc điểm của suy hô hấp độ 3 A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 46. C5a được tạo ra khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và bổ thể, vai trò của C5a là: D. Thực bào A. Hóa hướng động B. Bao lấy kháng nguyên C. Tiêu diệt mầm bệnh 47. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước tiểu C. > 150 mg B. > 100 mg D. > 200 mg A. > 50 mg 48. Kháng thể đóng vai trò thụ thể của tế bào lympho B là: B. IgM A. IgE C. IgD D. IgG 49. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều, đái tháo đường còn một triệu chứng điển hình nữa là: C. Gầy nhanh B. Sốt A. Phù D. Viêm thận 50. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp là do nhiễm: B. Staphylococcus aureus A. Bacillus perfringens C. Pneumonia 51. Nguyên nhân gây tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột A. U ruột có tăng tiết serotonin C. Ung thư dạ dày B. Thiếu men lactase D. Nhiễm salmonella Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi