Điều dưỡng – Đề ôn CK – Bài 2FREESinh lý bệnh Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Đặc điểm của suy hô hấp độ 2 A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi 2. Sốc nhiễm trùng được xếp vào loại sốc nào sau đây? B. Sốc do tăng dung tích mạch D. Sốc giảm thể tích và tim A. Sốc giảm thể tích C. Sốc do tim 3. Giảm huyết áp khi huyết áp tối đa đo ở động mạch cánh tay: C. < 80 mmHg A. < 60 mmHg B. < 70 mmHg D. < 90 mmHg 4. Bổ thể được hoạt hóa ngay khi có sự xâm nhập của mầm bệnh là hoạt hóa theo con đường: B. Nhánh D. Vòng C. MB - Lectin A. Cổ điển 5. Nguyên nhân gây viêm bể thận là: D. Nhiễm trùng đường tiết niệu C. Truyền nhầm nhóm máu B. Nhiễm Bacillus perfringens A. Nhiễm độc chì 6. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều, đái tháo đường còn một triệu chứng điển hình nữa là: A. Phù B. Sốt D. Viêm thận C. Gầy nhanh 7. Protein niệu khi lượng protein trong một lít nước tiểu A. > 50 mg C. > 150 mg B. > 100 mg D. > 200 mg 8. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường theo hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ năm 2013, đường huyết bất kỳ B. ≥ 126 mg/dl A. ≥ 110 mg/dl C. ≥ 150 mg/dl D. ≥ 200 mg/dl 9. Phản ứng quá mẫn typ 3: A. Phản ứng phản vệ và atopy C. Do phức hợp miễn dịch D. Qua trung gian tế bào B. Do kháng thể làm độc tế bào 10. Kháng nguyên là: C. Chất luôn bị bạch cầu thực bào D. Chất không do cơ thể sinh ra A. Tất cả các chất lạ xâm nhập vào cơ thể B. Chất kích hoạt hệ thống miễn dịch sinh ra kháng thể 11. Bệnh sinh trong sốt D. Giảm hoạt động của các cơ quan chức năng A. Giảm kích thích sản nhiệt của trung tâm điều nhiệt C. Giảm hoạt động thải nhiệt B. Giảm hoạt động giữ nhiệt 12. Chọn câu sai khi nói về tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Do tất cả các nguyên nhân làm tắc nghẽn hoặc trở ngại dòng máu ở phần nào đó của hệ tĩnh mạch của hoặc tĩnh mạch chủ A. Trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa, áp lực tăng tối thiểu 3 mmHg. D. Do các bệnh lý về tim mạch C. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng áp tĩnh mạch cửa là do xơ gan 13. Vàng do tắc tại gan, chọn câu sai: C. Tăng bilirubin liên hợp trong máu B. Tăng bilirubin tự do và liên hợp trong máu D. Phân có màu bình thường A. Rối loạn chức năng tế bào gan hay tắc tại các tiểu quản mật 14. Cơ chế gây suy tim: C. Thiếu máu cơ tim thường do bệnh xơ vữa động mạch, làm lòng động mạch càng hẹp lại, nên giảm lượng máu cung cấp cho tim D. Bệnh tăng huyết áp làm tăng sức cản ngoại biên dẫn đến suy tim B. Thiếu oxy cơ tim phải chuyển hóa yếm khí, sinh nhiều acid lactic, CO2 và ion H+ gây rối loạn chuyển hóa trong cơ tim A. Do thiếu máu cơ tim, cơ tim không có đủ oxy để tạo ATP trong chu trình Kred ái khí, thiếu ATP nên cơ tim không có đủ năng lượng để co 15. Nguyên nhân gây tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột D. Nhiễm salmonella C. Ung thư dạ dày B. Thiếu men lactase A. U ruột có tăng tiết serotonin 16. Đặc điểm tiêu chảy đi ngoài "phân sống" là tiêu chảy do: A. Thẩm thấu B. Tăng tiết dịch C. Tăng nhu động ruột D. Tổn thương niêm mạc ruột 17. Lipoprotein có vai trò phòng ngừa xơ vữa động mạch C. LDL B. IDL D. HDL A. VLDL 18. Bổ thể không có chức năng sau C. Opsonin hoá D. Thực bào B. Ly giải tế bào A. Hoạt hóa tế bào 19. Suy tim độ 1, 2 là: C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm 20. Thiếu tố nào gây bệnh Hemophilia B? A. 3 C. 7 D. 9 B. 5 21. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u tủy thượng thận và u hạch giao cảm là: C. Aldosteron D. Cortisol A. Catecholamine B. Renin-angiotensin 22. Bạch cầu tăng trong bệnh lý nhiễm trùng cấp tính C. Lympho D. Mono B. Ưa acid A. Trung tính 23. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh đái tháo đường do B. Tiểu nhiều gây mất nước điện giải D. Rối loạn cân bằng acid-base C. Yếu tố thần kinh nội tiết A. Đường trong máu cao 24. Ngộ độc thức ăn gây tiêu chảy A. Thẩm thấu C. Rối loạn nhu động ruột B. Tăng tiết dịch D. Tổn thương niêm mạc ruột 25. Tắc ruột ở vị trí cao có xu hướng nhiễm B. Kiềm do mất H+ theo dịch nôn D. Kiềm do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu A. Toan do mất H+ theo dịch nôn C. Toan do HCO3- được tiết ra bởi gan tụy không được hấp thu 26. Chức năng nhận diện kháng nguyên của kháng thể do phần nào sau đây quyết? B. Fc C. Fa D. Fb A. Fab 27. Lipoprotein chính lưu hành trong máu: C. LDL B. IDL D. HDL A. VLDL 28. Thiểu niệu khi lượng nước tiểu trong 24h D. < 500 ml C. < 400 ml A. < 100 ml B. < 200 ml 29. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh đái tháo đường do: C. Đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước A. Bệnh nhân uống nhiều nước D. Đường huyết tăng B. Độ lọc cầu thận tăng 30. Kháng thể đóng vai trò thụ thể của tế bào lympho B là: B. IgM A. IgE C. IgD D. IgG 31. Nguyên nhân gây sốc do giảm thể tích, ngoại trừ: A. Chảy máu D. Chấn thương C. Bỏng B. Nhiễm khuẩn 32. Một số bệnh lý rối loạn thông khí thường gặp, ngoại trừ: B. Ngạt D. Khí phế thũng A. Hen phế quản C. Viêm phế quản mạn tính 33. Nguyên nhân của tắc ruột cơ năng B. Thoát vị D. U, bướu C. Xoắn ruột A. Phẫu thuật vùng bụng 34. Đặc điểm của hóa mẫn typ 1 là: B. Tán huyết A. Giải phóng ra hóa chất trung gian C. Tạo thành phức hợp lắng động lên tổ chức D. Tạo phản ứng chậm 35. Nguyên nhân gây ngất, ngoại trừ: C. Loạn nhịp, ngoại tâm thu B. Do ức chế dây thần kinh số X làm chậm nhịp tim D. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất A. Hẹp, hở van tim 36. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp là do nhiễm: C. Pneumonia A. Bacillus perfringens B. Staphylococcus aureus 37. Tác dụng chống viêm đặc hiệu của cortisol là: B. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch và thực bào C. Làm thoái hóa tổ chức lympho miễn dịch D. Làm thoái hóa tổ chức thực bào A. Làm bền vững màng tế bào và màng lysosome 38. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa khi áp lực ở tĩnh mạch của tăng tối thiểu D. 10 mmHg B. 5 mmHg C. 7 mmHg A. 3 mmHg 39. Hormon gây tăng huyết áp trong bệnh u lớp bó của vỏ thượng thận là: A. Catecholamine D. Cortisol B. Renin-angiotensin C. Aldosteron 40. Rối loạn chức năng chống độc của gan, chọn câu sai: B. Giảm Khả năng cố định chất màu D. Với hormon vỏ thượng thận, bị ứ lại trong suy gan không dẫn đến tình trạng ứ muối, nước trong cơ thể A. Giảm khả năng phân hủy một số loại hormon C. Giảm khả năng chuyển chất độc thành chất không độc hoặc kém độc 41. Kháng nguyên có bản chất nào sau đây có tính kháng nguyên mạnh nhất B. Polysaccharide A. Protein C. Lipid D. Acid nhân 42. Nguyên nhân gây suy tim mãn A. Nhiễm độc C. Hẹp van động mạch chủ B. Nhiễm khuẩn D. Lao động nặng 43. Nguyên nhân gây rối loạn thông khí hạn chế do giảm chức năng phế nang: C. Cổ trướng B. Chấn thương lồng ngực A. Teo phổi ở người già D. Viêm phổi 44. Nguyên nhân gây loét dạ dày D. Mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy C. Tăng tiết pepsin A. Tăng tiết acid B. Giảm yếu tố bảo vệ 45. C5a được tạo ra khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và bổ thể, vai trò của C5a là: A. Hóa hướng động C. Tiêu diệt mầm bệnh D. Thực bào B. Bao lấy kháng nguyên 46. Biểu hiện toàn thân của viêm: C. Đỏ B. Nóng A. Sưng D. Sốt 47. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp, ngoại trừ: C. Nhiễm trùng đường tiết niệu A. Nhiễm Bacillus perfringens B. Truyền nhầm nhóm máu D. Nhiễm độc chì 48. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi với bên ngoài qua một nhịp thở được gọi là: B. Thể tích tối đa/giây D. Dung tích cặn A. Dung tích sống C. Chỉ số tiffeneau 49. Đặc điểm của suy hô hấp độ 3 C. Lao động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi A. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, thăm dò chức năng hô hấp bình thường B. Lao động nhiều mới có cảm giác khó thở, các chỉ số hô hấp bắt đầu thay đổi D. Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi, các chỉ số hô hấp thay đổi nhiều 50. Suy tim độ 3,4 là: B. Suy tim còn bù, lưu lượng tim giảm D. Suy tim mất bù, lưu lượng tim bình thường A. Suy tim còn bù, lưu lượng tim bình thường C. Suy tim mất bù, lưu lượng tim giảm 51. Đái tháo đường tuýp 1 không có đặc điểm sau: A. Thường gặp ở trẻ em C. Thể trạng gầy D. Điều trị thuốc hạ đường huyết B. Tổng hợp và tiết insulin giảm hay mất Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi