Hô hấp (hen phế quản – viêm phổi mắc phải cộng đồng)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Sử dụng SABA đều đặn hoặc thường xuyên liên quan đến các biến cố ngoại ý sau: B. Giảm đáp ứng dị ứng nhưng tăng viêm đường thở do eosinophil E. Tất cả sai A. Giảm lượng thụ thể beta D. Dùng >= 12 bình SABA/năm: tăng đợt cấp C. Dùng >= 3 bình SABA/năm: tăng tử vong 2. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. KMDM: pH 7,PCO2 P02 65, HCO3- 22, AaCO2 54mmHg. Viêm phổi đã gây ra vấn đề gì với thông khí phổi của BN E. Ngập lụt mủ PQ B. Hiệu quả shunt A. Giảm thông khí phế nang D. Tăng thông khí thất bại do giảm khuếch tán o2 qua màng HH C. Chưa gây biến chứng gì 3. Tìm ý sai: BN suy HH, cần: 11/1 C. Lấy tất cả dị vật trong miệng E. Nằm nghiêng đầu an toàn B. Lau sạch chất tiết trong mũi miệng A. Đưa ngay vào phòng hồi sức HH D. Đặt canuyn mayo để khỏi tụt lưỡi ra sau 4. Nam 67t xơ gan rượu, 3 tháng trc nhiễm trùng báng điều trị ceftriaxone. Lần này viêm phổi với nhiễm trùng rõ. Nguy cơ cao nhiễm D. Phế cầu kháng b-lactam B. Kị khí A. Trực khuẩn mủ xanh E. Tụ cầu vàng C. Nấm 5. Điều trị cơ chế co thắt PQ trong hen PQ: E. A, B, C D. Corticoid A. Dùng kích thích beta2 B. Dùng anti-cholinergic như ipratropium C. Theophyline 6. KS mới công bố đầu năm 2020 có khả năng tác động tốt các chủng VK kháng thuốc Clostridium difficile, Acinetobater baumannii, Mycobaterium tuberculosis là: D. Irresistin16 B. Complestatin E. SCH 79797 A. Corbomycin C. Halicin 7. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Xử trí phù hợp cho tình huống này: E. Khoa nội: KS, vận mạch, oxy C. Tại nhà: KS mạnh, truyền dịch A. Nằm tại icu D. Khoa nội: KS, vận mạch B. Tuyến dưới: thở máy 8. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Đánh giá bậc hen cho BN: D. Bậc 4 C. Bậc 3 B. Bậc 2 A. Bậc 1 E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc 9. Chẩn đoán xd áp xe phổi, câu sai: D. Bệnh sử, cơ địa A. HC NT cấp E. Chỉ Ctscan phổi là đủ C. HA hang kèm mức hơi dịch trên xq B. HC suy HH mạn 10. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. KS chống bội nhiễm cho BN: E. Không cần cho KS C. Metronidazole B. Levoflocaxin A. Amoxicillin D. Doxicyclin 11. Nam 71t COPD, 3-4 đợt cấp/năm. Cách 2 tháng nằm icu. Có đặt nội KQ thở máy. Lần này viêm phổi nặng. Nguy cơ cao nhiễm: B. K. pneumoniae D. S. aureus A. P. aeruginosa C. S. pneumoniae E. HI 12. Điều trị hen PQ dị ứng: C. Làm test da tìm các dị ứng nguyên D. Loại trừ các dị ứng nguyên thường gặp E. Tất cả đúng A. Điều trị nguyên nhân có kết quả cao nhất B. Điều tra các dị nguyên 13. “Xuống thang”: chuyển tiêm sang uống với: C. Betalactam, quinilone (macrolide) A. KS có ngưỡng huyết thanh tiêm > uống B. Doxycyclin, linezolid, macrolide E. A, C D. A, B 14. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Đánh giá thang CURB-65 cho BN: B. 2 E. Chỉ có thể đánh giá CRB-65 D. 4 C. 3 A. 1 15. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Cấy đàm: klebsiella pneu. Nên chọn: D. Tamifu + macrolide A. Tetracyclin + amoxicillin C. Cefa II + quinolon E. Amoxicillin + metronidazole B. Cefa III + aminoside 16. Cơ chế gây khó thở trong COPD cũng là cơ chế làm hẹp lòng PQ: E. A, B, C đúng A. Viêm thành PQ D. A, B đúng C. Nút đờm nhầy gây tắc B. Xơ hóa vách PQ gây co rút 17. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. DD đàm gợi ý tác nhân viêm phổi: C. Fusobacterium nucleatum E. Burkholderia pseudomallei A. Aspergillus D. Amip amoeba B. Streptococcus pneumoniae 18. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Điều trị đầy đủ cho BN: E. SABA, ICS-LABA, ... A. SABA, ICS-LABA, KS D. Thêm methylprednisolon, ..., KS C. Thêm ICS-LABA, ..., KS B. SAMA, Prednisolon, KS 19. GINA 2019: thuốc ưu tiên dùng cắt cơn: D. Theophyline B. ICS-formoterol khi cần A. SABA E. Tiotropium C. Salbutamol oral 20. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Chọn KS theo mức độ nặng: B. Amo 1,5g + levofloxacin 0,5g, IV E. Cefotaxime 4g, IV D. Amo 1,5g + moxifloxacin 0,4g, IV A. Amoxicillin 1g x 2 lọ, IV C. Amo 2g + clarithromycin 1g uống 21. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Chẩn đoán phù hợp nhất A. Cơn hen PQ mức độ vừa E. A, C C. Hen dị ứng, kiểm soát 1 phần, bội nhiễm B. Hen dị ứng, bậc 1, bội nhiễm D. A, B 22. Thời gian sử dụng KS trong viêm phổi cộng đồng: 36/6 đồng thời C, D B. 14-21 ngày cho P.aeruginosa, burkholderia pseudomallei, fungus... E. Tất cả đúng D. Dừng KS khi không có >=2 dấu hiệu: tim>100l/p, thở>24l/p, HATT<90 A. 7 ngày cho viêm phổi nhẹ, 14 ngày cho viêm phổi nặng (not 14, 10) C. Hết sốt 48-72h mới dừng KS 23. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Thái độ phù hợp cho BN này: B. Tăng seretide 25/250: 2 nhát (sáng chiều) E. Symbicort 160/4,5: 2 nhát hít mỗi sáng A. Đo HH ký, làm test phục hồi PQ D. Thêm prednisolon uống mỗi sáng C. Thêm montelukast 10mg uống mỗi tối 24. Điều trị cơ chế viêm trong hen PQ: E. B, C C. Dùng anti-leucotrien A. Tránh tiếp xúc dị ứng nguyên D. A, B, C B. Dùng corticoid 25. Dự phòng đợt cấp COPD: E. A, B, C đúng B. Tháo đàm D. A, C đúng A. Khẩu trang phòng nhiễm khuẩn HH, bụi C. Chủng ngừa phòng cúm, phế cầu 26. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. Thái độ phù hợp trong trường hợp này D. KS phối hợp + thở máy B. KS mạnh phối hợp, nằm tại icu A. Đủ XN -> KS kinh nghiệm C. Tamiflu + peni G E. Ủ ấm + KS 27. COPD: co thắt tiểu PQ xảy ra (1) a/sớm, b/muộn và cơ chế co thắt gây hẹp (2)c/90-100%, d/20-30% lòng PQ B. 1a2d A. 1a2c C. 1b2c D. 1b2d E. Tất cả sai 28. Khi cấy mủ-đàm không mọc thì chọn lựa KS ntn: C. Peni G + quinolon + metronidazole B. Meropenem + quinolon + macrolid D. Cefa III + Vancomycin + quinolon A. Cefalosporine III + aminosid + metronidazole E. Imipenem + doxicyclin + tinidazole 29. Thuốc gây hen PQ hay gặp nhất: B. Aspirin (steroid, penicillin….) D. Phẩm nhuộm E. Chất bảo quản thực phẩm C. NSAIDs và aspirin A. Penicillin 30. Ở người trẻ, giãn PQ trầm trọng, bảo tồn thất bại, chức năng phổi quá giảm thì chọn lựa: E. Bảo tổn là cách duy nhất A. Cắt thùy chứa tổn thương chính B. Cắt thùy rộng rãi C. Ghép phổi toàn bộ D. Ghép từng bên 31. Suy HH cấp, điều trị quan trọng nhất: D. Thông thoáng đường HH B. Kiềm hóa huyết tương C. Thở oxy A. Chống nhiễm khuẩn PQ – phổi E. Thuốc giãn PQ 32. Test phục hồi PQ dương tính khi: D. 120ml và 15% C. 150ml và 13% B. FEV1 > 200ml và >12% A. FEV1 > 100ml và >10% E. 140ml và 14% 33. Dự phòng hiệu quả cơn hen PQ: A. Seretide B. Symbicort D. A, B đúng C. Prednisone uống E. Tất cả đúng 34. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Đánh giá bậc hen: D. Bậc 4 B. Bậc 2 C. Bậc 3 E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc A. Bậc 1 35. Nguy cơ cao nhất gây suy HH cấp tiến triển: E. Dùng thuốc lợi tiểu B. SGMD C. ĐTĐ D. Lao xơ phổi A. Do sặc dịch dạ dày vào phổi 36. Điều trị hen PQ khi không xác định đc dị ứng nguyên gồm: A. Điều trị 3 cơ chế chính của hen PQ D. A, C đúng C. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu B. Tăng sức đề kháng như tập thể dục E. Tất cả đúng 37. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Đánh giá độ nặng viêm phổi theo CURB-65: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 E. Chỉ đánh giá đc CRB-65 38. Giãn PQ có HRM nặng, chọn câu sai: A. Nội soi PQ cấp cứu E. Căt thủy phổi ngay B. Chụp ĐM PQ gây tắc mạch C. Đặt nội KQ/mở KQ, hút máu đông D. Bù khối lượng máu mất 39. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Điều trị phù hợp trong trường hợp này: B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở D. Montelukast 10mg x 1v mỗi tối E. Tất cả đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi