Hô hấp (hen phế quản – viêm phổi mắc phải cộng đồng)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Xử trí phù hợp cho tình huống này: C. Tại nhà: KS mạnh, truyền dịch E. Khoa nội: KS, vận mạch, oxy D. Khoa nội: KS, vận mạch B. Tuyến dưới: thở máy A. Nằm tại icu 2. Khi cấy mủ-đàm không mọc thì chọn lựa KS ntn: E. Imipenem + doxicyclin + tinidazole C. Peni G + quinolon + metronidazole D. Cefa III + Vancomycin + quinolon B. Meropenem + quinolon + macrolid A. Cefalosporine III + aminosid + metronidazole 3. KS mới công bố đầu năm 2020 có khả năng tác động tốt các chủng VK kháng thuốc Clostridium difficile, Acinetobater baumannii, Mycobaterium tuberculosis là: E. SCH 79797 A. Corbomycin B. Complestatin C. Halicin D. Irresistin16 4. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. Thái độ phù hợp trong trường hợp này B. KS mạnh phối hợp, nằm tại icu E. Ủ ấm + KS C. Tamiflu + peni G D. KS phối hợp + thở máy A. Đủ XN -> KS kinh nghiệm 5. Test phục hồi PQ dương tính khi: A. FEV1 > 100ml và >10% C. 150ml và 13% E. 140ml và 14% D. 120ml và 15% B. FEV1 > 200ml và >12% 6. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Đánh giá thang CURB-65 cho BN: A. 1 E. Chỉ có thể đánh giá CRB-65 C. 3 D. 4 B. 2 7. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Cấy đàm: klebsiella pneu. Nên chọn: A. Tetracyclin + amoxicillin E. Amoxicillin + metronidazole C. Cefa II + quinolon B. Cefa III + aminoside D. Tamifu + macrolide 8. Nam 71t COPD, 3-4 đợt cấp/năm. Cách 2 tháng nằm icu. Có đặt nội KQ thở máy. Lần này viêm phổi nặng. Nguy cơ cao nhiễm: E. HI C. S. pneumoniae D. S. aureus B. K. pneumoniae A. P. aeruginosa 9. Dự phòng hiệu quả cơn hen PQ: A. Seretide D. A, B đúng E. Tất cả đúng B. Symbicort C. Prednisone uống 10. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Thái độ phù hợp cho BN này: B. Tăng seretide 25/250: 2 nhát (sáng chiều) E. Symbicort 160/4,5: 2 nhát hít mỗi sáng D. Thêm prednisolon uống mỗi sáng A. Đo HH ký, làm test phục hồi PQ C. Thêm montelukast 10mg uống mỗi tối 11. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. KMDM: pH 7,PCO2 P02 65, HCO3- 22, AaCO2 54mmHg. Viêm phổi đã gây ra vấn đề gì với thông khí phổi của BN B. Hiệu quả shunt E. Ngập lụt mủ PQ D. Tăng thông khí thất bại do giảm khuếch tán o2 qua màng HH C. Chưa gây biến chứng gì A. Giảm thông khí phế nang 12. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Chẩn đoán phù hợp nhất E. A, C B. Hen dị ứng, bậc 1, bội nhiễm A. Cơn hen PQ mức độ vừa C. Hen dị ứng, kiểm soát 1 phần, bội nhiễm D. A, B 13. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Đánh giá độ nặng viêm phổi theo CURB-65: B. 1 C. 2 A. 0 D. 3 E. Chỉ đánh giá đc CRB-65 14. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Đánh giá bậc hen cho BN: D. Bậc 4 B. Bậc 2 E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc A. Bậc 1 C. Bậc 3 15. Điều trị hen PQ dị ứng: C. Làm test da tìm các dị ứng nguyên D. Loại trừ các dị ứng nguyên thường gặp B. Điều tra các dị nguyên A. Điều trị nguyên nhân có kết quả cao nhất E. Tất cả đúng 16. Giãn PQ có HRM nặng, chọn câu sai: B. Chụp ĐM PQ gây tắc mạch A. Nội soi PQ cấp cứu E. Căt thủy phổi ngay D. Bù khối lượng máu mất C. Đặt nội KQ/mở KQ, hút máu đông 17. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Chọn KS theo mức độ nặng: C. Amo 2g + clarithromycin 1g uống D. Amo 1,5g + moxifloxacin 0,4g, IV E. Cefotaxime 4g, IV A. Amoxicillin 1g x 2 lọ, IV B. Amo 1,5g + levofloxacin 0,5g, IV 18. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Điều trị đầy đủ cho BN: C. Thêm ICS-LABA, ..., KS D. Thêm methylprednisolon, ..., KS B. SAMA, Prednisolon, KS E. SABA, ICS-LABA, ... A. SABA, ICS-LABA, KS 19. Ở người trẻ, giãn PQ trầm trọng, bảo tồn thất bại, chức năng phổi quá giảm thì chọn lựa: E. Bảo tổn là cách duy nhất B. Cắt thùy rộng rãi A. Cắt thùy chứa tổn thương chính C. Ghép phổi toàn bộ D. Ghép từng bên 20. GINA 2019: thuốc ưu tiên dùng cắt cơn: C. Salbutamol oral E. Tiotropium A. SABA D. Theophyline B. ICS-formoterol khi cần 21. “Xuống thang”: chuyển tiêm sang uống với: B. Doxycyclin, linezolid, macrolide C. Betalactam, quinilone (macrolide) E. A, C A. KS có ngưỡng huyết thanh tiêm > uống D. A, B 22. COPD: co thắt tiểu PQ xảy ra (1) a/sớm, b/muộn và cơ chế co thắt gây hẹp (2)c/90-100%, d/20-30% lòng PQ C. 1b2c E. Tất cả sai A. 1a2c B. 1a2d D. 1b2d 23. Nam 67t xơ gan rượu, 3 tháng trc nhiễm trùng báng điều trị ceftriaxone. Lần này viêm phổi với nhiễm trùng rõ. Nguy cơ cao nhiễm C. Nấm A. Trực khuẩn mủ xanh D. Phế cầu kháng b-lactam B. Kị khí E. Tụ cầu vàng 24. Cơ chế gây khó thở trong COPD cũng là cơ chế làm hẹp lòng PQ: E. A, B, C đúng C. Nút đờm nhầy gây tắc D. A, B đúng A. Viêm thành PQ B. Xơ hóa vách PQ gây co rút 25. Sử dụng SABA đều đặn hoặc thường xuyên liên quan đến các biến cố ngoại ý sau: C. Dùng >= 3 bình SABA/năm: tăng tử vong D. Dùng >= 12 bình SABA/năm: tăng đợt cấp E. Tất cả sai A. Giảm lượng thụ thể beta B. Giảm đáp ứng dị ứng nhưng tăng viêm đường thở do eosinophil 26. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. DD đàm gợi ý tác nhân viêm phổi: A. Aspergillus E. Burkholderia pseudomallei B. Streptococcus pneumoniae D. Amip amoeba C. Fusobacterium nucleatum 27. Thời gian sử dụng KS trong viêm phổi cộng đồng: 36/6 đồng thời C, D C. Hết sốt 48-72h mới dừng KS B. 14-21 ngày cho P.aeruginosa, burkholderia pseudomallei, fungus... E. Tất cả đúng D. Dừng KS khi không có >=2 dấu hiệu: tim>100l/p, thở>24l/p, HATT<90 A. 7 ngày cho viêm phổi nhẹ, 14 ngày cho viêm phổi nặng (not 14, 10) 28. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. KS chống bội nhiễm cho BN: D. Doxicyclin A. Amoxicillin C. Metronidazole E. Không cần cho KS B. Levoflocaxin 29. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Đánh giá bậc hen: E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc D. Bậc 4 A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 30. Điều trị cơ chế co thắt PQ trong hen PQ: D. Corticoid B. Dùng anti-cholinergic như ipratropium A. Dùng kích thích beta2 E. A, B, C C. Theophyline 31. Suy HH cấp, điều trị quan trọng nhất: B. Kiềm hóa huyết tương E. Thuốc giãn PQ C. Thở oxy A. Chống nhiễm khuẩn PQ – phổi D. Thông thoáng đường HH 32. Chẩn đoán xd áp xe phổi, câu sai: C. HA hang kèm mức hơi dịch trên xq B. HC suy HH mạn A. HC NT cấp D. Bệnh sử, cơ địa E. Chỉ Ctscan phổi là đủ 33. Tìm ý sai: BN suy HH, cần: 11/1 D. Đặt canuyn mayo để khỏi tụt lưỡi ra sau E. Nằm nghiêng đầu an toàn A. Đưa ngay vào phòng hồi sức HH C. Lấy tất cả dị vật trong miệng B. Lau sạch chất tiết trong mũi miệng 34. Dự phòng đợt cấp COPD: B. Tháo đàm C. Chủng ngừa phòng cúm, phế cầu D. A, C đúng E. A, B, C đúng A. Khẩu trang phòng nhiễm khuẩn HH, bụi 35. Điều trị cơ chế viêm trong hen PQ: B. Dùng corticoid E. B, C A. Tránh tiếp xúc dị ứng nguyên D. A, B, C C. Dùng anti-leucotrien 36. Thuốc gây hen PQ hay gặp nhất: E. Chất bảo quản thực phẩm C. NSAIDs và aspirin A. Penicillin D. Phẩm nhuộm B. Aspirin (steroid, penicillin….) 37. Nguy cơ cao nhất gây suy HH cấp tiến triển: B. SGMD C. ĐTĐ D. Lao xơ phổi E. Dùng thuốc lợi tiểu A. Do sặc dịch dạ dày vào phổi 38. Điều trị hen PQ khi không xác định đc dị ứng nguyên gồm: D. A, C đúng C. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu E. Tất cả đúng B. Tăng sức đề kháng như tập thể dục A. Điều trị 3 cơ chế chính của hen PQ 39. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Điều trị phù hợp trong trường hợp này: D. Montelukast 10mg x 1v mỗi tối B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng E. Tất cả đúng C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi