Nội tiết (đái tháo đường + Basedow)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Nguyên nhân không gây giảm hoạt giáp tiên phát: B. Viêm tuyến giáp hashimoto E. Bất thường sinh tổng hợp hormon giáp D. Dùng thuốc kháng giáp quá liều C. Suy tuyến yên A. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp 2. Thuốc kháng giáp tổng hợp đc sử dụng phổ biến nhất hiện nay: B. BTU A. PTU D. Neomercazole E. Tất cả đúng C. Thyrozol 3. Nguyên nhân đặc biệt dẫn đến tăng glucose máu: B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy D. A, B đúng A. Viêm tụy mạn E. A, B, C đúng C. To đầu cực 4. BN nữ 27t đi khám vì hồi hộp, nhịp tim nhanh, khó chịu nóng. XN CLS thể hiện cường giáp mức độ trung bình. Điều trị nào thích hợp: 1. Propranolol 20mg, 4l/ngày 2. Lugol 10 giọt, 3l/ngày 3. Propylthiouracil 50mg, 4l/ngày 4. I131 100 mCi A. 1, 2, 3 D. 3 E. Tất cả đúng C. 2, 4 B. 2, 3 5. XN không có giá trị theo dõi điều trị suy giáp thứ phát A. FT4, FT3 C. TSH D. FT3, TSH E. T3, T4 toàn phần B. FT3 6. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: C. Epine E. Insulin D. Norepine A. Cortisol B. Glucagon 7. Hormon tiết sớm nhất khi hạ glucose máu: B. Glucagon C. Epinephrine A. cortisol E. GH D. Norepinephrine? 8. Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị bệnh basedow: A. 6 tháng E. 24 tháng B. 12 tháng D. 18 tháng C. 16 tháng 9. Thuốc ĐTĐ có thể gây tăng cân: D. A, B A. SU C. Ức chế SGLT2 B. TZD E. A, B, C 10. Béo phì type III (trên 40kg/m2) biểu hiện: C. Béo phì dạng nữ A. Béo phì dạng nam D. Béo phì thân trên E. Thừa mỡ (mỡ phân bố đều khắp cơ thể) B. Béo phì nội tạng 11. DD glucose 10% thường đc sử dụng trong xử trí hôn mê hạ glucose máu B. Sai A. Đúng 12. Ở người bình thường, dự trữ glycogen ở gan có thể giúp duy trì glucose máu trong thời gian: A. 2-4h E. 10-12h C. 6-8h D. 8-10h B. 4-6h 13. Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp basedow: E. A, C D. A, B B. Free T4 0.9ng/Dl C. Total T3 350 ng/Dl A. TSH 0,1 microU/Ml 14. Mức HbA1c mục tiêu cho BN ĐTĐ lớn tuổi thường xuyên bị hạ glucose máu: A. 5,5-6 D. 7-7,5 C. 6,5-7 B. 6-6,5 E. 7,5-8 15. ĐTĐ type 1 có đặc điểm: E. A, C đúng A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối D. A, B đúng B. Phá hủy TB beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự miễn: type 1A C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic (toan ceton) 16. Giảm BC hạt do thuốc kháng giáp khi lượng BC hạt (con/mm3): D. <1500 E. <1300 B. <1800 C. <1600 A. <2000 17. Bướu giáp trong bệnh basedow có đặc điểm: D. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu C. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng E. Tất cả đúng B. Lan tỏa A. Lớn 18. Siêu âm tuyến giáp trong basedow có đặc điểm: D. ĐM cảnh nhảy múa A. Tuyến giáp phì đại E. Tất cả đúng C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy B. Eo tuyến dày 19. Xử lý khi mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp: C. G-CSF A. Ngừng ngay thuốc kháng giáp E. A, B, C D. A, B B. Liệu pháp KS phổ rộng.. 20. Điều trị bệnh mắt ác tính trong biến chứng mắt basedow bao gồm: A. Liệu pháp corticoid liều cao (1-2mg/kg) sau đó giảm liều C. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt E. Tất cả đúng B. Xạ trị (I131) D. Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt (trường hợp viêm nặng kéo dài) 21. Cách đo vòng bụng đúng nhất: E. Đo ngay phía trên mào chậu C. Đo chu vi nhỏ nhất D. Đo chu vi lớn nhất A. Đo ngang qua điểm giữa bờ dưới x sườn 12 và bờ trên mào chậu B. Đo ngang qua rốn 22. Nguyên nhân của suy TB beta đảo tụy ở BN ĐTĐ type 2: C. Tự KT: IAA, IA-2, GAD B. Cytokine viêm: TNF alpha, IL-1 beta D. A, B đúng A. Tình trạng ngộ độc glucose và acid béo E. A, B, C đúng 23. Phối hợp thuốc không dùng trong ĐTĐ: A. SU + metformin C. SU + glitazone E. GLP-1RA + DPP4 B. Insulin + metformin D. TZD + metformin 24. Tính chất nào của bệnh basedow: C. Khó chịu nóng, lạnh dễ chịu B. Béo phì E. Tất cả đúng A. Nhịp tim chậm D. Táo bón 25. Phương pháp điều trị bệnh basedow nào không chỉ định ở phụ nữ mang thai: C. Methimazole A. Propylthiouracil D. I131 B. Propranolol E. Dung dịch lugol 26. Suy giáp sau điều trị bằng iod phóng xạ có dd: A. Suy vĩnh viễn, liên quan liều phóng xạ E. Thường nhẹ và tự thoái triển D. Suy thứ phát, liên quan liều phóng xạ C. Suy tiên phát tạm thời B. Suy thứ phát, vĩnh viễn 27. Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ: E. XN lần 2 (+) CDXD C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống D. Hba1c B. Glucose máu trước bữa ăn (sau ăn 2h) A. Glucose máu đói (8h không nhận glu) Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi