Nội tiết (đái tháo đường + Basedow)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Nguyên nhân của suy TB beta đảo tụy ở BN ĐTĐ type 2: C. Tự KT: IAA, IA-2, GAD D. A, B đúng B. Cytokine viêm: TNF alpha, IL-1 beta E. A, B, C đúng A. Tình trạng ngộ độc glucose và acid béo 2. Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ: B. Glucose máu trước bữa ăn (sau ăn 2h) E. XN lần 2 (+) CDXD C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống D. Hba1c A. Glucose máu đói (8h không nhận glu) 3. Nguyên nhân đặc biệt dẫn đến tăng glucose máu: E. A, B, C đúng D. A, B đúng C. To đầu cực A. Viêm tụy mạn B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy 4. Siêu âm tuyến giáp trong basedow có đặc điểm: C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy E. Tất cả đúng B. Eo tuyến dày D. ĐM cảnh nhảy múa A. Tuyến giáp phì đại 5. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: D. Norepine A. Cortisol E. Insulin B. Glucagon C. Epine 6. Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị bệnh basedow: D. 18 tháng A. 6 tháng C. 16 tháng B. 12 tháng E. 24 tháng 7. Mức HbA1c mục tiêu cho BN ĐTĐ lớn tuổi thường xuyên bị hạ glucose máu: C. 6,5-7 A. 5,5-6 B. 6-6,5 D. 7-7,5 E. 7,5-8 8. Thuốc ĐTĐ có thể gây tăng cân: E. A, B, C C. Ức chế SGLT2 B. TZD A. SU D. A, B 9. ĐTĐ type 1 có đặc điểm: E. A, C đúng D. A, B đúng C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic (toan ceton) B. Phá hủy TB beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự miễn: type 1A A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối 10. BN nữ 27t đi khám vì hồi hộp, nhịp tim nhanh, khó chịu nóng. XN CLS thể hiện cường giáp mức độ trung bình. Điều trị nào thích hợp: 1. Propranolol 20mg, 4l/ngày 2. Lugol 10 giọt, 3l/ngày 3. Propylthiouracil 50mg, 4l/ngày 4. I131 100 mCi D. 3 A. 1, 2, 3 C. 2, 4 E. Tất cả đúng B. 2, 3 11. Béo phì type III (trên 40kg/m2) biểu hiện: D. Béo phì thân trên C. Béo phì dạng nữ A. Béo phì dạng nam E. Thừa mỡ (mỡ phân bố đều khắp cơ thể) B. Béo phì nội tạng 12. Cách đo vòng bụng đúng nhất: A. Đo ngang qua điểm giữa bờ dưới x sườn 12 và bờ trên mào chậu C. Đo chu vi nhỏ nhất D. Đo chu vi lớn nhất E. Đo ngay phía trên mào chậu B. Đo ngang qua rốn 13. Nguyên nhân không gây giảm hoạt giáp tiên phát: E. Bất thường sinh tổng hợp hormon giáp A. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp C. Suy tuyến yên B. Viêm tuyến giáp hashimoto D. Dùng thuốc kháng giáp quá liều 14. Phương pháp điều trị bệnh basedow nào không chỉ định ở phụ nữ mang thai: D. I131 B. Propranolol E. Dung dịch lugol A. Propylthiouracil C. Methimazole 15. Hormon tiết sớm nhất khi hạ glucose máu: C. Epinephrine B. Glucagon E. GH A. cortisol D. Norepinephrine? 16. Điều trị bệnh mắt ác tính trong biến chứng mắt basedow bao gồm: D. Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt (trường hợp viêm nặng kéo dài) A. Liệu pháp corticoid liều cao (1-2mg/kg) sau đó giảm liều E. Tất cả đúng C. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt B. Xạ trị (I131) 17. Bướu giáp trong bệnh basedow có đặc điểm: C. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng E. Tất cả đúng D. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu B. Lan tỏa A. Lớn 18. Thuốc kháng giáp tổng hợp đc sử dụng phổ biến nhất hiện nay: A. PTU E. Tất cả đúng D. Neomercazole B. BTU C. Thyrozol 19. Phối hợp thuốc không dùng trong ĐTĐ: A. SU + metformin E. GLP-1RA + DPP4 B. Insulin + metformin D. TZD + metformin C. SU + glitazone 20. Giảm BC hạt do thuốc kháng giáp khi lượng BC hạt (con/mm3): B. <1800 A. <2000 C. <1600 D. <1500 E. <1300 21. DD glucose 10% thường đc sử dụng trong xử trí hôn mê hạ glucose máu B. Sai A. Đúng 22. Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp basedow: B. Free T4 0.9ng/Dl E. A, C A. TSH 0,1 microU/Ml D. A, B C. Total T3 350 ng/Dl 23. XN không có giá trị theo dõi điều trị suy giáp thứ phát A. FT4, FT3 C. TSH B. FT3 E. T3, T4 toàn phần D. FT3, TSH 24. Ở người bình thường, dự trữ glycogen ở gan có thể giúp duy trì glucose máu trong thời gian: A. 2-4h D. 8-10h B. 4-6h C. 6-8h E. 10-12h 25. Tính chất nào của bệnh basedow: E. Tất cả đúng C. Khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. Táo bón A. Nhịp tim chậm B. Béo phì 26. Suy giáp sau điều trị bằng iod phóng xạ có dd: B. Suy thứ phát, vĩnh viễn E. Thường nhẹ và tự thoái triển A. Suy vĩnh viễn, liên quan liều phóng xạ C. Suy tiên phát tạm thời D. Suy thứ phát, liên quan liều phóng xạ 27. Xử lý khi mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp: E. A, B, C D. A, B C. G-CSF B. Liệu pháp KS phổ rộng.. A. Ngừng ngay thuốc kháng giáp Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi