Nội tiết (đái tháo đường + Basedow)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: D. Norepine C. Epine A. Cortisol E. Insulin B. Glucagon 2. Xử lý khi mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp: E. A, B, C C. G-CSF D. A, B B. Liệu pháp KS phổ rộng.. A. Ngừng ngay thuốc kháng giáp 3. Tính chất nào của bệnh basedow: E. Tất cả đúng A. Nhịp tim chậm B. Béo phì C. Khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. Táo bón 4. Ở người bình thường, dự trữ glycogen ở gan có thể giúp duy trì glucose máu trong thời gian: A. 2-4h E. 10-12h C. 6-8h B. 4-6h D. 8-10h 5. Nguyên nhân đặc biệt dẫn đến tăng glucose máu: A. Viêm tụy mạn D. A, B đúng B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy E. A, B, C đúng C. To đầu cực 6. DD glucose 10% thường đc sử dụng trong xử trí hôn mê hạ glucose máu A. Đúng B. Sai 7. Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ: C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống D. Hba1c B. Glucose máu trước bữa ăn (sau ăn 2h) E. XN lần 2 (+) CDXD A. Glucose máu đói (8h không nhận glu) 8. Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp basedow: D. A, B E. A, C C. Total T3 350 ng/Dl A. TSH 0,1 microU/Ml B. Free T4 0.9ng/Dl 9. Điều trị bệnh mắt ác tính trong biến chứng mắt basedow bao gồm: C. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt D. Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt (trường hợp viêm nặng kéo dài) E. Tất cả đúng A. Liệu pháp corticoid liều cao (1-2mg/kg) sau đó giảm liều B. Xạ trị (I131) 10. Phối hợp thuốc không dùng trong ĐTĐ: C. SU + glitazone E. GLP-1RA + DPP4 A. SU + metformin B. Insulin + metformin D. TZD + metformin 11. Giảm BC hạt do thuốc kháng giáp khi lượng BC hạt (con/mm3): B. <1800 D. <1500 E. <1300 A. <2000 C. <1600 12. Hormon tiết sớm nhất khi hạ glucose máu: B. Glucagon C. Epinephrine D. Norepinephrine? A. cortisol E. GH 13. BN nữ 27t đi khám vì hồi hộp, nhịp tim nhanh, khó chịu nóng. XN CLS thể hiện cường giáp mức độ trung bình. Điều trị nào thích hợp: 1. Propranolol 20mg, 4l/ngày 2. Lugol 10 giọt, 3l/ngày 3. Propylthiouracil 50mg, 4l/ngày 4. I131 100 mCi B. 2, 3 C. 2, 4 A. 1, 2, 3 E. Tất cả đúng D. 3 14. Nguyên nhân không gây giảm hoạt giáp tiên phát: D. Dùng thuốc kháng giáp quá liều A. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp E. Bất thường sinh tổng hợp hormon giáp C. Suy tuyến yên B. Viêm tuyến giáp hashimoto 15. Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị bệnh basedow: D. 18 tháng B. 12 tháng E. 24 tháng C. 16 tháng A. 6 tháng 16. Nguyên nhân của suy TB beta đảo tụy ở BN ĐTĐ type 2: D. A, B đúng C. Tự KT: IAA, IA-2, GAD A. Tình trạng ngộ độc glucose và acid béo E. A, B, C đúng B. Cytokine viêm: TNF alpha, IL-1 beta 17. Mức HbA1c mục tiêu cho BN ĐTĐ lớn tuổi thường xuyên bị hạ glucose máu: E. 7,5-8 C. 6,5-7 A. 5,5-6 D. 7-7,5 B. 6-6,5 18. ĐTĐ type 1 có đặc điểm: D. A, B đúng E. A, C đúng A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic (toan ceton) B. Phá hủy TB beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự miễn: type 1A 19. Suy giáp sau điều trị bằng iod phóng xạ có dd: D. Suy thứ phát, liên quan liều phóng xạ E. Thường nhẹ và tự thoái triển C. Suy tiên phát tạm thời A. Suy vĩnh viễn, liên quan liều phóng xạ B. Suy thứ phát, vĩnh viễn 20. Bướu giáp trong bệnh basedow có đặc điểm: E. Tất cả đúng C. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng A. Lớn B. Lan tỏa D. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 21. Siêu âm tuyến giáp trong basedow có đặc điểm: A. Tuyến giáp phì đại E. Tất cả đúng D. ĐM cảnh nhảy múa C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy B. Eo tuyến dày 22. XN không có giá trị theo dõi điều trị suy giáp thứ phát B. FT3 D. FT3, TSH C. TSH A. FT4, FT3 E. T3, T4 toàn phần 23. Cách đo vòng bụng đúng nhất: E. Đo ngay phía trên mào chậu D. Đo chu vi lớn nhất A. Đo ngang qua điểm giữa bờ dưới x sườn 12 và bờ trên mào chậu B. Đo ngang qua rốn C. Đo chu vi nhỏ nhất 24. Phương pháp điều trị bệnh basedow nào không chỉ định ở phụ nữ mang thai: E. Dung dịch lugol A. Propylthiouracil D. I131 B. Propranolol C. Methimazole 25. Thuốc kháng giáp tổng hợp đc sử dụng phổ biến nhất hiện nay: E. Tất cả đúng A. PTU B. BTU C. Thyrozol D. Neomercazole 26. Thuốc ĐTĐ có thể gây tăng cân: A. SU E. A, B, C B. TZD C. Ức chế SGLT2 D. A, B 27. Béo phì type III (trên 40kg/m2) biểu hiện: B. Béo phì nội tạng A. Béo phì dạng nam D. Béo phì thân trên E. Thừa mỡ (mỡ phân bố đều khắp cơ thể) C. Béo phì dạng nữ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi